Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh

6,691
739
115
89
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
binh.
6
     pháo
binh.
1
2
3
4
5
7

1
2
3
4
5
8

1
2
3
4
5
9
        

1
2
3
4
5
10

1
2
3
4
5
11

1
2
3
4
5
12

1
2
3
4
5
Tiêu chí 2: Kỹ năng
13

1
2
3
4
5
14

1
2
3
4
5
15

1
2
3
4
5
16
    
ngày.
1
2
3
4
5
17

1
2
3
4
5
18

1
2
3
4
5
19

.
1
2
3
4
5
20

1
2
3
4
5
21


1
2
3
4
5
22


1
2
3
4
5
23


1
2
3
4
5
Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất
24
      -
1
2
3
4
5
89 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp binh. 6      pháo binh. 1 2 3 4 5 7  1 2 3 4 5 8  1 2 3 4 5 9           1 2 3 4 5 10  1 2 3 4 5 11  1 2 3 4 5 12  1 2 3 4 5 Tiêu chí 2: Kỹ năng 13  1 2 3 4 5 14  1 2 3 4 5 15  1 2 3 4 5 16      ngày. 1 2 3 4 5 17  1 2 3 4 5 18  1 2 3 4 5 19  . 1 2 3 4 5 20  1 2 3 4 5 21   1 2 3 4 5 22   1 2 3 4 5 23   1 2 3 4 5 Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất 24       - 1 2 3 4 5
90
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp

25
B 
1
2
3
4
5
26
      
.
1
2
3
4
5
27
.
1
2
3
4
5
28

1
2
3
4
5
29
         

1
2
3
4
5
30
.
1
2
3
4
5
III. Ý KIN KHÁC
ng chí c  ng v  nâng cao ch 
lc ch huy ca hc viên.
1, Cách qun lý ch huy ;
2, Phương pháp giảng dy ;
3, Phương pháp học tp ca hc viên ;
4, Những ưu tiên khác ……...
ng chí có kinh nghim gì cn chia si vi hc viên khóa sau?












Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
90 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp  25 B  1 2 3 4 5 26        . 1 2 3 4 5 27 . 1 2 3 4 5 28  1 2 3 4 5 29            1 2 3 4 5 30 . 1 2 3 4 5 III. Ý KIẾN KHÁC ng chí c  ng v  nâng cao ch  lc ch huy ca hc viên. 1, Cách quản lý chỉ huy ; 2, Phương pháp giảng dạy ; 3, Phương pháp học tập của học viên ; 4, Những ưu tiên khác ……... ng chí có kinh nghim gì cn chia si vi hc viên khóa sau?             Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
91
THỬ NGHIỆM PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY
TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH
(Phiếu 1B - Giảng viên đánh giá)
đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chhuy phân
đội pháo binh.            
      

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- 







II. THÔNG TIN CHUNG
Đồng chí đọc k từng nhận định khoanh tròn mức độ phù hợp
nhất theo thang đo.
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Xuất sắc
1
2
3
4
5
Trường quan Pháo binh đã trang b cho học viên những kiến
thức, kỹ năng trong quá trình đào tạo.
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
Tiêu chí 1: Kiến thức
1
       
chuyên môn.
1
2
3
4
5
2
am.
1
2
3
4
5
3

Nam.
1
2
3
4
5
4

1
2
3
4
5
5
 pháo binh.
1
2
3
4
5
6
 pháo binh.
1
2
3
4
5
Phụ lục 1B
91 THỬ NGHIỆM PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH (Phiếu 1B - Giảng viên đánh giá) đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh.                     I. THÔNG TIN CÁ NHÂN -         II. THÔNG TIN CHUNG Đồng chí đọc kỹ từng nhận định và khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo. Chưa đạt Đạt Khá Tốt Xuất sắc 1 2 3 4 5 Trường Sĩ quan Pháo binh đã trang bị cho học viên những kiến thức, kỹ năng trong quá trình đào tạo. TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp Tiêu chí 1: Kiến thức 1         chuyên môn. 1 2 3 4 5 2 am. 1 2 3 4 5 3  Nam. 1 2 3 4 5 4  1 2 3 4 5 5  pháo binh. 1 2 3 4 5 6  pháo binh. 1 2 3 4 5 Phụ lục 1B
92
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
7

1
2
3
4
5
8

1
2
3
4
5
9
 

1
2
3
4
5
10
 
1
2
3
4
5
11

1
2
3
4
5
12

1
2
3
4
5
Tiêu chí 2: Kỹ năng
13

1
2
3
4
5
14
    

1
2
3
4
5
15
 
1
2
3
4
5
16

1
2
3
4
5
17

1
2
3
4
5
18

1
2
3
4
5
19
       
.
1
2
3
4
5
20

1
2
3
4
5
21
      

1
2
3
4
5
22
      

1
2
3
4
5
23


1
2
3
4
5
Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất
24
- 
 .
1
2
3
4
5
25
B 
1
2
3
4
5
26
 .
1
2
3
4
5
92 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp 7  1 2 3 4 5 8  1 2 3 4 5 9    1 2 3 4 5 10   1 2 3 4 5 11  1 2 3 4 5 12  1 2 3 4 5 Tiêu chí 2: Kỹ năng 13  1 2 3 4 5 14       1 2 3 4 5 15   1 2 3 4 5 16  1 2 3 4 5 17  1 2 3 4 5 18  1 2 3 4 5 19         . 1 2 3 4 5 20  1 2 3 4 5 21         1 2 3 4 5 22         1 2 3 4 5 23   1 2 3 4 5 Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất 24 -   . 1 2 3 4 5 25 B  1 2 3 4 5 26  . 1 2 3 4 5
93
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
27

1
2
3
4
5
28
.
1
2
3
4
5
29

1
2
3
4
5
30
    

1
2
3
4
5
31
.
1
2
3
4
5
32
 
1
2
3
4
5
33
Duy t     

III. Ý KIN KHÁC
ng chí c  ng v  nâng cao ch 
lc ch huy ca hc viên.
1, Cách qun lý ch huy ;
2, Phương pháp giảng dy ;
3,Phương pháp hc tp ca hc viên ;
4, Những ưu tiên khác………...
ng chí có kinh nghi chia si vi các hc viên?











Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
93 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp 27  1 2 3 4 5 28 . 1 2 3 4 5 29  1 2 3 4 5 30       1 2 3 4 5 31 . 1 2 3 4 5 32   1 2 3 4 5 33 Duy trì       III. Ý KIẾN KHÁC ng chí c  ng v  nâng cao ch  lc ch huy ca hc viên. 1, Cách quản lý chỉ huy ; 2, Phương pháp giảng dạy ; 3,Phương pháp học tập của học viên ; 4, Những ưu tiên khác………... ng chí có kinh nghi chia si vi các hc viên?            Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
94
THỬ NGHIỆM PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY
TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH
(Phiếu 1C - Cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn pháo binh nơi có
học viên thực tập đánh giá)
đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chhuy phân
đội pháo binh. Trong 


I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- 
-  :




.
II. THÔNG TIN CHUNG
Đồng chí đánh giá năng lực chỉ huy của học viên thực tập tại đơn vị,
bằng cách khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo.
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Xuất sắc
1
2
3
4
5
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
Tiêu chí 1: Kiến thức
1
 
1
2
3
4
5
2

Nam
1
2
3
4
5
3

1
2
3
4
5
4

1
2
3
4
5
5
 
1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
Phụ lục 1C
94 THỬ NGHIỆM PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH (Phiếu 1C - Cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn pháo binh nơi có học viên thực tập đánh giá) đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh. Trong    I. THÔNG TIN CÁ NHÂN -  -  :     . II. THÔNG TIN CHUNG Đồng chí đánh giá năng lực chỉ huy của học viên thực tập tại đơn vị, bằng cách khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo. Chưa đạt Đạt Khá Tốt Xuất sắc 1 2 3 4 5 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp Tiêu chí 1: Kiến thức 1   1 2 3 4 5 2  Nam 1 2 3 4 5 3  1 2 3 4 5 4  1 2 3 4 5 5   1 2 3 4 5 6  1 2 3 4 5 Phụ lục 1C
95
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
7
 
pháo binh.
1
2
3
4
5
8
 
pháo binh
1
2
3
4
5
Tiêu chí 2: Kỹ năng
9

1
2
3
4
5
10

1
2
3
4
5
11

ngày
1
2
3
4
5
12

1
2
3
4
5
13
    
 
1
2
3
4
5
14


1
2
3
4
5
15


1
2
3
4
5
16

 
1
2
3
4
5
Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất
17
B 
1
2
3
4
5
18
 k 
1
2
3
4
5
19
  .
1
2
3
4
5
20
         
Q
1
2
3
4
5
21
.
1
2
3
4
5
22

1
2
3
4
5
23
K
1
2
3
4
5
95 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp 7   pháo binh. 1 2 3 4 5 8   pháo binh 1 2 3 4 5 Tiêu chí 2: Kỹ năng 9  1 2 3 4 5 10  1 2 3 4 5 11  ngày 1 2 3 4 5 12  1 2 3 4 5 13        1 2 3 4 5 14   1 2 3 4 5 15   1 2 3 4 5 16    1 2 3 4 5 Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất 17 Bvà  1 2 3 4 5 18  k  1 2 3 4 5 19   . 1 2 3 4 5 20           Q 1 2 3 4 5 21 . 1 2 3 4 5 22  1 2 3 4 5 23 K 1 2 3 4 5
96
III. Ý KIN KHÁC
ng chí c  ng v  nâng cao ch 
lc ch huy ca hc viên.
1, Gim thi gian hc môn cơ sở ;
2, Tăng thời gian cho các môn chuyên ngành ;
3, Tăng thời gian thc tp tại các đơn vị cơ sở ;
4, Những ưu tiên khác ......................................
ng chí có kinh nghi chia si vi các hc viên thc tp?












Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
96 III. Ý KIẾN KHÁC ng chí c  ng v  nâng cao ch  lc ch huy ca hc viên. 1, Giảm thời gian học môn cơ sở ; 2, Tăng thời gian cho các môn chuyên ngành ; 3, Tăng thời gian thực tập tại các đơn vị cơ sở ; 4, Những ưu tiên khác ...................................... ng chí có kinh nghi chia si vi các hc viên thc tp?             Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
97
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY
TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH
(Phiếu 2A - Học viên tự đánh giá)
đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chhuy phân
đội pháo binh.      


I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- 
1;
2.Trung bình ;
3. Trung bình khá ;
4.Khá ;
5. .
II. THÔNG TIN CHUNG
Đồng chí đọc k từng nhận định và khoanh tròn mức độ phù hợp
nhất theo thang đo.
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Xuất sắc
1
2
3
4
5
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
Tiêu chí 1: Kiến thức
1
      
KHXH&NV vào công tác chuyên môn.
1
2
3
4
5
2

1
2
3
4
5
3
         
Nam.
1
2
3
4
5
4

1
2
3
4
5
5
        pháo
binh.
1
2
3
4
5
6
     pháo
binh.
1
2
3
4
5
Phụ lục 2A
97 KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH (Phiếu 2A - Học viên tự đánh giá) đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh.         I. THÔNG TIN CÁ NHÂN -  1; 2.Trung bình ; 3. Trung bình khá ; 4.Khá ; 5. . II. THÔNG TIN CHUNG Đồng chí đọc kỹ từng nhận định và khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo. Chưa đạt Đạt Khá Tốt Xuất sắc 1 2 3 4 5 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp Tiêu chí 1: Kiến thức 1        KHXH&NV vào công tác chuyên môn. 1 2 3 4 5 2  1 2 3 4 5 3           Nam. 1 2 3 4 5 4  1 2 3 4 5 5         pháo binh. 1 2 3 4 5 6      pháo binh. 1 2 3 4 5 Phụ lục 2A
98
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
7

1
2
3
4
5
8

1
2
3
4
5
9
        
ngành trong 
1
2
3
4
5
10

1
2
3
4
5
11

1
2
3
4
5
12

1
2
3
4
5
Tiêu chí 2: Kỹ năng
13

1
2
3
4
5
14

1
2
3
4
5
15
    
ngày.
1
2
3
4
5
16

1
2
3
4
5
17

1
2
3
4
5
18

.
1
2
3
4
5
19


1
2
3
4
5
20


1
2
3
4
5
21


1
2
3
4
5
Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất
22
      -

1
2
3
4
5
23
Bch 
1
2
3
4
5
24
      
.
1
2
3
4
5
25
.
1
2
3
4
5
98 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp 7  1 2 3 4 5 8  1 2 3 4 5 9          ngành trong  1 2 3 4 5 10  1 2 3 4 5 11  1 2 3 4 5 12  1 2 3 4 5 Tiêu chí 2: Kỹ năng 13  1 2 3 4 5 14  1 2 3 4 5 15      ngày. 1 2 3 4 5 16  1 2 3 4 5 17  1 2 3 4 5 18  . 1 2 3 4 5 19   1 2 3 4 5 20   1 2 3 4 5 21   1 2 3 4 5 Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất 22       -  1 2 3 4 5 23 Bch  1 2 3 4 5 24        . 1 2 3 4 5 25 . 1 2 3 4 5
99
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
26

1
2
3
4
5
27
         

1
2
3
4
5
28
.
1
2
3
4
5
Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
99 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp 26  1 2 3 4 5 27            1 2 3 4 5 28 . 1 2 3 4 5 Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
100
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY
TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH
(Phiếu 2B - Giảng viên đánh giá)
đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo quan chỉ huy phân
đội pháo binh.            
      

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- 







II. THÔNG TIN CHUNG
Đồng chí đọc k từng nhận định khoanh tròn mức độ phù hợp
nhất theo thang đo.
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Xuất sắc
1
2
3
4
5
Trường quan Pháo binh đã trang bị cho học viên những kiến
thức, kỹ năng trong quá trình đào tạo.
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
Tiêu chí 1: Kiến thức
1
 
1
2
3
4
5
2

Nam.
1
2
3
4
5
3

1
2
3
4
5
4
 pháo binh.
1
2
3
4
5
5

1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
7
 
1
2
3
4
5
Phụ lục 2B
100 KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH (Phiếu 2B - Giảng viên đánh giá) đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh.                     I. THÔNG TIN CÁ NHÂN -         II. THÔNG TIN CHUNG Đồng chí đọc kỹ từng nhận định và khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo. Chưa đạt Đạt Khá Tốt Xuất sắc 1 2 3 4 5 Trường Sĩ quan Pháo binh đã trang bị cho học viên những kiến thức, kỹ năng trong quá trình đào tạo. TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp Tiêu chí 1: Kiến thức 1   1 2 3 4 5 2  Nam. 1 2 3 4 5 3  1 2 3 4 5 4  pháo binh. 1 2 3 4 5 5  1 2 3 4 5 6  1 2 3 4 5 7   1 2 3 4 5 Phụ lục 2B
101
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp

8

1
2
3
4
5
9

1
2
3
4
5
Tiêu chí 2: Kỹ năng
10

1
2
3
4
5
11

1
2
3
4
5
12

1
2
3
4
5
13

1
2
3
4
5
14
      
.
1
2
3
4
5
15

1
2
3
4
5
16
      

1
2
3
4
5
17
       

1
2
3
4
5
Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất
18
- 

1
2
3
4
5
19
B 
1
2
3
4
5
20
         
.
1
2
3
4
5
21

1
2
3
4
5
22
.
1
2
3
4
5
23

1
2
3
4
5
24
.
1
2
3
4
5
25
 
1
2
3
4
5
26
Duy t     

1
2
3
4
5
Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
101 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp  8  1 2 3 4 5 9  1 2 3 4 5 Tiêu chí 2: Kỹ năng 10  1 2 3 4 5 11  1 2 3 4 5 12  1 2 3 4 5 13  1 2 3 4 5 14        . 1 2 3 4 5 15  1 2 3 4 5 16         1 2 3 4 5 17          1 2 3 4 5 Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất 18 -   1 2 3 4 5 19 B  1 2 3 4 5 20           . 1 2 3 4 5 21  1 2 3 4 5 22 . 1 2 3 4 5 23  1 2 3 4 5 24 . 1 2 3 4 5 25   1 2 3 4 5 26 Duy trì       1 2 3 4 5 Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
102
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY
TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH
(Phiếu 2C - Cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn pháo binh nơi có
học viên thực tập đánh giá)
đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chhuy phân
đội pháo binh. Trong 
lý; R

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- 
-  :




.
II. THÔNG TIN CHUNG
Đồng chí đánh giá năng lực chỉ huy của học viên thực tập tại đơn vị,
bằng cách khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo.
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Xuất sắc
1
2
3
4
5
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
Tiêu chí 1: Kiến thức
1
 
1
2
3
4
5
2

Nam
1
2
3
4
5
3
môn chuyên ngành
1
2
3
4
5
4

1
2
3
4
5
5
 
1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
7
 
1
2
3
4
5
Phụ lục 2C
102 KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHỈ HUY TRONG ĐÀO TẠO SĨ QUAN CHỈ HUY PHÂN ĐỘI PHÁO BINH (Phiếu 2C - Cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn pháo binh nơi có học viên thực tập đánh giá) đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh. Trong  lý; R  I. THÔNG TIN CÁ NHÂN -  -  :     . II. THÔNG TIN CHUNG Đồng chí đánh giá năng lực chỉ huy của học viên thực tập tại đơn vị, bằng cách khoanh tròn mức độ phù hợp nhất theo thang đo. Chưa đạt Đạt Khá Tốt Xuất sắc 1 2 3 4 5 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp Tiêu chí 1: Kiến thức 1   1 2 3 4 5 2  Nam 1 2 3 4 5 3 môn chuyên ngành 1 2 3 4 5 4  1 2 3 4 5 5   1 2 3 4 5 6  1 2 3 4 5 7   1 2 3 4 5 Phụ lục 2C
103
TT
Tiêu chí/chỉ số
Khoanh tròn
vào mức độ
phù hợp
pháo binh.
8
       
pháo binh
1
2
3
4
5
Tiêu chí 2: Kỹ năng
9

1
2
3
4
5
10

1
2
3
4
5
11
    
ngày
1
2
3
4
5
12
    

1
2
3
4
5
13


1
2
3
4
5
14


1
2
3
4
5
Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất
15
 k 
1
2
3
4
5
16
  .
1
2
3
4
5
17
          

1
2
3
4
5
18
.
1
2
3
4
5
Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
103 TT Tiêu chí/chỉ số Khoanh tròn vào mức độ phù hợp pháo binh. 8         pháo binh 1 2 3 4 5 Tiêu chí 2: Kỹ năng 9  1 2 3 4 5 10  1 2 3 4 5 11      ngày 1 2 3 4 5 12       1 2 3 4 5 13   1 2 3 4 5 14   1 2 3 4 5 Tiêu chí 3: Thái độ, tư chất 15  k  1 2 3 4 5 16   . 1 2 3 4 5 17             1 2 3 4 5 18 . 1 2 3 4 5 Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!