LUẬN VĂN: Nghiên cứu công tác xây dựng Tổ Chức Cơ Sở Đảng ở nông thôn tỉnh Hưng Yên

9,553
153
119
Phụ lục 16
Tỉnh uỷ Hưng Yên Báo cáo đảng viên mới kết nạp năm 2004
Thực hiện (% kỳ
này so với
cùng kỳ
năm
trước)
Kỳ này
Cùng kỳ
năm
trước
1 2 3 4 = 2: 3
I. Đảng viên mới kết nạp
1.553 1.433 108.37
Trong đó: + Kết nạp lại
+ Phụ nữ 815 721 113.04
+ Dân tộc ít người
+ Tôn giáo 0 1 0.00
+ Là đoàn viên TNCSHCM 1.151 969 118.78
+ Cán bộ, công chức Nhà nước 325 241
+ Viên chức hoạt động sự nghiệp
393 449
+ Viên chức kinh doanh 85 88
+ CN, lao động trong c thành phần
KT
156 165
+ Nông dân 526 394
+ Sĩ quan, chiến sĩ Qn đội,ng
an
56 59
+ Sinh viên, học sinh 12 12
II. Phân tích đảng viên mới kết nạp 1.553 1.433 108.37
1. Tuổi đời + 18 đến 30 tuổi 1.120 980 114.29
+ 31 đến 40 tuổi 379 372 101.88
Phụ lục 16 Tỉnh uỷ Hưng Yên Báo cáo đảng viên mới kết nạp năm 2004 Thực hiện (% kỳ này so với cùng kỳ năm trước) Kỳ này Cùng kỳ năm trước 1 2 3 4 = 2: 3 I. Đảng viên mới kết nạp 1.553 1.433 108.37 Trong đó: + Kết nạp lại + Phụ nữ 815 721 113.04 + Dân tộc ít người + Tôn giáo 0 1 0.00 + Là đoàn viên TNCSHCM 1.151 969 118.78 + Cán bộ, công chức Nhà nước 325 241 + Viên chức hoạt động sự nghiệp 393 449 + Viên chức kinh doanh 85 88 + CN, lao động trong các thành phần KT 156 165 + Nông dân 526 394 + Sĩ quan, chiến sĩ Quân đội, Công an 56 59 + Sinh viên, học sinh 12 12 II. Phân tích đảng viên mới kết nạp 1.553 1.433 108.37 1. Tuổi đời + 18 đến 30 tuổi 1.120 980 114.29 + 31 đến 40 tuổi 379 372 101.88
+ 41 đến 50 tuổi 53 79 67.09
+ 51 tuổi trở lên 1 2 50.00
+ Tuổi bình quân 27.56 28.21 97.68
2. Trình độ học vấn phổ thông 1.553 1.433 108.37
+ Chưa biết chữ quốc ngữ
+ Biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ
+ Tiểu học
+ Trung học cơ sở 28 45 62.22
+ Trung học phổ thông 1.525 1.388 109.87
3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ 1.215 1.105 109.95
+ Công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp
vụ
148 161 91.93
+ Trung học chuyên nghiệp 478 390 122.56
+ Cao đẳng 310 313 99.04
+ Đại học 277 240 115.42
+ Thạc sĩ 2 1 200.00
+ Tiến sĩ
III. Số đơn vị cơ sở có đến cuối kỳ báo cáo 528 522 101,15
Chia ra: 1. Số đơn vị cơ sở chưa có
TCCSĐ
0
2. Số đơn vị cơ sở đã có TCCSĐ 528 522 101.15
Trong đó: + Có kết nạp đảng viên 396 355 111.55
+ Không còn quần chúng 17 33 51.52
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
+ 41 đến 50 tuổi 53 79 67.09 + 51 tuổi trở lên 1 2 50.00 + Tuổi bình quân 27.56 28.21 97.68 2. Trình độ học vấn phổ thông 1.553 1.433 108.37 + Chưa biết chữ quốc ngữ + Biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ + Tiểu học + Trung học cơ sở 28 45 62.22 + Trung học phổ thông 1.525 1.388 109.87 3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ 1.215 1.105 109.95 + Công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ 148 161 91.93 + Trung học chuyên nghiệp 478 390 122.56 + Cao đẳng 310 313 99.04 + Đại học 277 240 115.42 + Thạc sĩ 2 1 200.00 + Tiến sĩ III. Số đơn vị cơ sở có đến cuối kỳ báo cáo 528 522 101,15 Chia ra: 1. Số đơn vị cơ sở chưa có TCCSĐ 0 2. Số đơn vị cơ sở đã có TCCSĐ 528 522 101.15 Trong đó: + Có kết nạp đảng viên 396 355 111.55 + Không còn quần chúng 17 33 51.52 Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
Phụ lục 17
Tỉnh uỷ Hưng Yên Phân tích chất lượng đảng viên năm 2004
ST
T
Đơn vị
Tổng
số ĐV
Miễn
đánh
giá
Chưa
đánh
giá
Đã
đánh
giá
Đã được đánh giá chất lượng
Đủ tư cách HTTNV Đủ tư cách HTNV
Vi
phạm
cách
%
HTT
NV
%
HTXS
NV
%
HTN
V
%
HTN
V
nhưng
còn
hạn
chế
%
Tổng số toàn tỉnh 51.050
6.948
1.016
43.086
30.185
70.06
6.893
22.84
12.695
29.46
1.082
8.52
206
0.48
1.
Thị xã Hưng Yên 4.443
292
91
4.060
2.964
73.00
698
23.55
1.082
26.65
28
2.59
14
0.34
2.
Huyện Ân Thi 6.318
798
203
5.317
3.925
73.82
817
20.82
1.366
25.69
116
8.49
26
0.49
3.
Huyện Khoái Châu 6.818
921
116
5.778
3.985
68.97
867
21.76
1.778
30.77
153
8.61
15
0.26
4.
Huyện Kim Động 5.370
748
142
4.480
2.930
65.40
793
27.06
1.523
34.00
81
5.32
27
0.60
Phụ lục 17 Tỉnh uỷ Hưng Yên Phân tích chất lượng đảng viên năm 2004 ST T Đơn vị Tổng số ĐV Miễn đánh giá Chưa đánh giá Đã đánh giá Đã được đánh giá chất lượng Đủ tư cách HTTNV Đủ tư cách HTNV Vi phạm tư cách % HTT NV % HTXS NV % HTN V % HTN V nhưng còn hạn chế % Tổng số toàn tỉnh 51.050 6.948 1.016 43.086 30.185 70.06 6.893 22.84 12.695 29.46 1.082 8.52 206 0.48 1. Thị xã Hưng Yên 4.443 292 91 4.060 2.964 73.00 698 23.55 1.082 26.65 28 2.59 14 0.34 2. Huyện Ân Thi 6.318 798 203 5.317 3.925 73.82 817 20.82 1.366 25.69 116 8.49 26 0.49 3. Huyện Khoái Châu 6.818 921 116 5.778 3.985 68.97 867 21.76 1.778 30.77 153 8.61 15 0.26 4. Huyện Kim Động 5.370 748 142 4.480 2.930 65.40 793 27.06 1.523 34.00 81 5.32 27 0.60
5.
Huyện Mỹ Hào 3.960
577
26
3.357
2.256
67.20
478
21.19
1.078
32.11
97
9.00
23
0.69
6.
Huyện Phù Cừ 4.269
835
119
3.315
2.204
66.49
643
29.17
1.089
32.85
91
8.36
22
0.66
7.
Huyện Tiên Lữ 4.982
909
165
3.908
2.719
69.58
720
26.48
1.160
29.68
156
13.45
29
0.74
8.
Huyện Văn Giang 3.358
394
34
2.930
2.138
72.97
508
23.76
783
26.72
86
10.98
9
0.31
9.
Huyện Văn Lâm 3.985
606
81
3.298
2.230
67.62
421
18.88
1.052
31.90
74
7.03
16
0.49
10.
Huyện Yên Mỹ 4.868
820
38
4.010
2.507
62.52
502
20.02
1.488
37.11
173
11.63
15
0.37
11.
Đảng uỷ khối 1.920
0
0
1.920
1.725
89.84
305
17.68
191
9.95
7
3.66
4
0.21
12.
ĐU công an 418
25
1
392
336
85.71
88
26.19
54
13.78
1
1.85
2
0.51
13.
ĐU Quân sự 344
23
0
321
266
82.87
53
19.92
51
15.89
19
37.25
4
1.25
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh uỷ.
Phụ lục 18
Tỉnh uỷ Hưng Yên Báo cáo
Đánh giá chất lượng đảng viên Năm 2004
5. Huyện Mỹ Hào 3.960 577 26 3.357 2.256 67.20 478 21.19 1.078 32.11 97 9.00 23 0.69 6. Huyện Phù Cừ 4.269 835 119 3.315 2.204 66.49 643 29.17 1.089 32.85 91 8.36 22 0.66 7. Huyện Tiên Lữ 4.982 909 165 3.908 2.719 69.58 720 26.48 1.160 29.68 156 13.45 29 0.74 8. Huyện Văn Giang 3.358 394 34 2.930 2.138 72.97 508 23.76 783 26.72 86 10.98 9 0.31 9. Huyện Văn Lâm 3.985 606 81 3.298 2.230 67.62 421 18.88 1.052 31.90 74 7.03 16 0.49 10. Huyện Yên Mỹ 4.868 820 38 4.010 2.507 62.52 502 20.02 1.488 37.11 173 11.63 15 0.37 11. Đảng uỷ khối 1.920 0 0 1.920 1.725 89.84 305 17.68 191 9.95 7 3.66 4 0.21 12. ĐU công an 418 25 1 392 336 85.71 88 26.19 54 13.78 1 1.85 2 0.51 13. ĐU Quân sự 344 23 0 321 266 82.87 53 19.92 51 15.89 19 37.25 4 1.25 Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh uỷ. Phụ lục 18 Tỉnh uỷ Hưng Yên Báo cáo Đánh giá chất lượng đảng viên Năm 2004
Tổn
g số
T
ỷ lệ
(%)
Chia theo các loại hình tổ chức cơ sở đảng
Phườ
ng,
thị
trấn
DN
nhà
nước
DN
cổ
phần
DN
nhân
DN có vốn
đầu tư nước
ngoài
quan
hành
chính
sở
sự
nghiệp
Quân
đội,
công
an
Loại
hình
khác
Tổng
số
Tr.đó
100%
vốn
NN
Đảng viên có mặt đến thời điểm đánh giá
chất lượng
51.0
50
100
36.83
2
4.548
2.319
522
21
3.605
1.670
1.490
43
Chia ra: + Đảng viên được miễn đánh giá
chất lượng
6.94
8
13.6
1
6.303
565
11
5
8
56
+ Đảng viên chưa được đánh giá chất lượng 1.01
6
1.99
860
71
30
13
5
11
9
15
2
+ Đảng viên đã được đánh giá chất lượng 43.0
86
84.4
0
29.66
9
3.912
2.278
509
16
3.589
1.653
1.419
41
Phân tích kết quả đảng viên đã được đánh
giá chất lượng
43.0
86
100
A. Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành tốt
nhiệm vụ
30.1
85
70.0
6
19.37
9
2.779
1.732
359
5
3.220
1.466
1.220
25
Tổn g số T ỷ lệ (%) Chia theo các loại hình tổ chức cơ sở đảng Xã Phườ ng, thị trấn DN nhà nước DN cổ phần DN tư nhân DN có vốn đầu tư nước ngoài Cơ quan hành chính Cơ sở sự nghiệp Quân đội, công an Loại hình khác Tổng số Tr.đó 100% vốn NN Đảng viên có mặt đến thời điểm đánh giá chất lượng 51.0 50 100 36.83 2 4.548 2.319 522 21 3.605 1.670 1.490 43 Chia ra: + Đảng viên được miễn đánh giá chất lượng 6.94 8 13.6 1 6.303 565 11 5 8 56 + Đảng viên chưa được đánh giá chất lượng 1.01 6 1.99 860 71 30 13 5 11 9 15 2 + Đảng viên đã được đánh giá chất lượng 43.0 86 84.4 0 29.66 9 3.912 2.278 509 16 3.589 1.653 1.419 41 Phân tích kết quả đảng viên đã được đánh giá chất lượng 43.0 86 100 A. Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành tốt nhiệm vụ 30.1 85 70.0 6 19.37 9 2.779 1.732 359 5 3.220 1.466 1.220 25
Trong đó: Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ
6.89
3
16.0
0
4.612
701
270
65
1
668
289
281
6
B. Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành
nhiệm vụ
12.6
95
29.4
6
10.11
6
1.118
542
149
11
366
184
193
16
Trong đó: Đủ tư cách nhưng có mặt còn
hạn chế
1.08
2
100
936
77
19
9
11
4
26
Chia ra: + Còn hạn chế về năng lực…
696
64.3
3
619
42
7
6
7
1
14
+ Còn khuyếtđiểm trong công tác SHĐ…
354
32.7
2
288
34
12
3
4
3
10
+ Là người đứng đầu mà Đ.vị chưa hoàn
thành nhiệm vụ
32
2.96
29
1
0
0
2
C. Đảng viên vi phạm tư cách
206
0.48
174
15
4
1
3
3
6
Chia ra: + Vi phạm các hình thức kỷ luật
trong năm…
129
106
11
2
1
3
6
+ Không hoàn thành nhiệm vụ chuyên
môn…
46
40
3
2
1
+ Không chấp hành sự phân công, gây mất
đoàn kết…
22
19
1
2
+ Qua kiểm điểm đánh giá phát hiện vi 9
9
Trong đó: Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 6.89 3 16.0 0 4.612 701 270 65 1 668 289 281 6 B. Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành nhiệm vụ 12.6 95 29.4 6 10.11 6 1.118 542 149 11 366 184 193 16 Trong đó: Đủ tư cách nhưng có mặt còn hạn chế 1.08 2 100 936 77 19 9 11 4 26 Chia ra: + Còn hạn chế về năng lực… 696 64.3 3 619 42 7 6 7 1 14 + Còn khuyếtđiểm trong công tác SHĐ… 354 32.7 2 288 34 12 3 4 3 10 + Là người đứng đầu mà Đ.vị chưa hoàn thành nhiệm vụ 32 2.96 29 1 0 0 2 C. Đảng viên vi phạm tư cách 206 0.48 174 15 4 1 3 3 6 Chia ra: + Vi phạm các hình thức kỷ luật trong năm… 129 106 11 2 1 3 6 + Không hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn… 46 40 3 2 1 + Không chấp hành sự phân công, gây mất đoàn kết… 22 19 1 2 + Qua kiểm điểm đánh giá phát hiện vi 9 9
phạm tư cách…
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh uỷ.
mục lục
Trang
Mở đầu
1
phạm tư cách… Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh uỷ. mục lục Trang Mở đầu 1
Chương 1: Công tác xây dựng tchức sở Đảng NÔNG THÔN
TỉNH HƯNG YÊN TRONG NHữNG NĂM ĐầU TáI LậP
TỉNH (1997 - 2000)
5
1.1. Đặc điểm, tình hình kinh tế - xã hội nông thôn tỉnh Hưng Yên và thực
trạng tổ chức cơ sở Đảng những năm đầu tái lập. 5
1.2. Những chủ trương lớn của Đảng bộ về công tác xây dựng tổ chức
sở Đảng. 20
1.3. Quá trình chỉ đạo xây dựng tổ chức cơ sở Đảng ở nông thôn tỉnh Hưng
Yên (1997 - 2000) 23
Chương 2: công tác xây dựng tổ chức cơ sĐảng ở nông thôn của
đảng bộ tỉnh hưng yên đáp ứng yêu cầu cách mạng trong
giai đoạn mới (2001 - 2005)
27
2.1. Tình hình, nhiệm vụ mới, đòi hỏi phải nâng cao năng lực lãnh đạo, sức
chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng 27
2.2. Đảng bộ Hưng Yên đẩy mạnh công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng
trong giai đoạn mới 38
2.3. Tổ chức thực hiện chủ trương của Đảng bộ về xây dựng tổ chức cơ sở
Đảng những năm đầu thế kỷ XXI (2001-2005) 42
Chương 1: Công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng ở NÔNG THÔN TỉNH HƯNG YÊN TRONG NHữNG NĂM ĐầU TáI LậP TỉNH (1997 - 2000) 5 1.1. Đặc điểm, tình hình kinh tế - xã hội nông thôn tỉnh Hưng Yên và thực trạng tổ chức cơ sở Đảng những năm đầu tái lập. 5 1.2. Những chủ trương lớn của Đảng bộ về công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng. 20 1.3. Quá trình chỉ đạo xây dựng tổ chức cơ sở Đảng ở nông thôn tỉnh Hưng Yên (1997 - 2000) 23 Chương 2: công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng ở nông thôn của đảng bộ tỉnh hưng yên đáp ứng yêu cầu cách mạng trong giai đoạn mới (2001 - 2005) 27 2.1. Tình hình, nhiệm vụ mới, đòi hỏi phải nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng 27 2.2. Đảng bộ Hưng Yên đẩy mạnh công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng trong giai đoạn mới 38 2.3. Tổ chức thực hiện chủ trương của Đảng bộ về xây dựng tổ chức cơ sở Đảng những năm đầu thế kỷ XXI (2001-2005) 42
Chương 3: Kết quả và một số kinh nghiệm lãnh đạo xây dựng tổ chức
cơ sở Đảng của đảng bộ tỉnh hưng yên
48
3.1. Kết quả đạt được 48
3.2. Một số kinh nghiệm chủ yếu 57
Kết luận
80
Danh mục tài liệu tham khảo
82
Phụ lục
86
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
HTX : Hợp tỏc xó
KT-XH : Kinh tế - xó hội
TCCSĐ : Tổ chức cơ sở đảng
USD : Đô la Mỹ
Chương 3: Kết quả và một số kinh nghiệm lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở Đảng của đảng bộ tỉnh hưng yên 48 3.1. Kết quả đạt được 48 3.2. Một số kinh nghiệm chủ yếu 57 Kết luận 80 Danh mục tài liệu tham khảo 82 Phụ lục 86 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN HTX : Hợp tỏc xó KT-XH : Kinh tế - xó hội TCCSĐ : Tổ chức cơ sở đảng USD : Đô la Mỹ