Luận văn - Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty xây dựng Cầu 75
5,020
849
79
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
71
lượng các công trình đang thi công, tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian
thi
công, thực hiện thi công dứt điểm để công trình sớm nghiệm thu và đưa và sử dụng
- Xác định hình thức cung cung cấp vật tư hợp lý để phục vụ ngay thi công
các công trình tránh tình trạng công nhân và máy móc chờ nguyên vật liệu. Vật tư
mua về phải đúng chất lượng, quy cách, cần bảo quản vật liệu hợp lý làm cho công
trình được đảm bảo, làm giảm thiểu sản xuất kinh doanh dở dang.
II.2.4.2./ Kéo dài thời gian chậm trả các khoản phải trả và tăng thời gian các
khoản
phải thu:
Các khoản phải trả như phải trả khách hàng, thuế và các khoản phải nộp
cho nhà nước, phải trả người lao động, người mua trả tiền trước, các khoản phải
trả
khác. Nếu chúng ta kéo dài thời gian trả thì sẽ chiếm dụng được số vốn lớn,
khoản
này chiếm khoảng 30% - 35% lượng vốn, như vậy ta dùng số vốn này đầu tư ngắn
hạn hoặc sử dụng cho công việc cấp thiết hơn như thế sẽ làm cho hiệu quả tăng
lên.
Các khoản phải thu như phải thu của khách hàng, trả trước cho người bán,
các khoản phải thu khác, số vốn này bị chiếm dụng lớn chiếm 45% - 50% tổng tài
sản, nếu chúng ta giảm thời gian các khoản phải thu này giảm lượng vốn bị chiếm
dụng làm tăng cường tiền mặt cho công ty
III. Một số giải pháp khác:
III.1./Đào tạo đội ngũ lao động có tay nghề :
Công ty muốn nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của mình đồng thời công ty
phải thực hiện đồng thời các giải pháp song một giải pháp không thể thiếu được
mà
công ty áp dụng là thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề
chuyên môn cho người lao động. Vì trình độ người lao động có nâng cao thì mới
điều
hành được các máy móc tiên tiến, mới tiết kiệm được chi phí vật tư, mới tăng
năng
suất và chất lượng sản phẩm. Cho nên có thể nói lao động là một trong những yếu
tố
cực kỳ quan trọng ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn riêng và hiệu quả kinh
doanh
nói chung. Nhìn chung công ty đã nhận thức vai trò quan trọng của việc của việc
phát
triển nhân lực thông qua đào tạo nâng cao năng lực trình độ. Công ty đã có
chương
trình, phương pháp đào tạo phù hợp với điều kiện của mình như đào tạo chuyên
gia,
bồi dưỡng kiến thức liên quan đến công nghệ, bồi dưỡng đội ngũ đốc công, tổ
trưởng, ngoài ra còn tổ chức nâng bậc, nâng cấp cho công nhân. Tuy nhiên công
tác
đào tạo chưa hợp lý, công ty chỉ tập trung đào tạo nâng cao năng lực kỹ thuật,
chưa
chú ý đến đào tạo năng lực quản trị. Công ty có thể bố trí tuyển chọn những
người
dưới 40 tuổi để đào tạo trên đại học, đặc biệt là chuyên ngành quản trị kinh
doanh để
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
72
nâng cao năng lực quản trị. Bên cạnh đó công ty cần đào tạo chuyên trách
marketing.
Không chỉ nâng cao trình độ chuyên môn mà công ty còn giáo dục cả giá trị tinh
thần góp phần làm phong phú thêm nhận thức của người lao động, bên cạnh việc đào
tạo ở
các trường đại học công ty cần mời các chuyên gia có kinh nghiệm trong và ngoài
nước đến
giảng dậy.
III.2./Mở rộng thị trường, tăng cường tìm kiếm các công trình:
Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh ngày càng gay gắt, thì việc tìm
kiếm thị trường, hoạt động marketing không thể thiếu được, nó nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh nói chung và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói riêng. Mặc dù
có nhiều ý kiến cho rằng trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh xây dựng thì hoạt
động
marketing là không cần thiết nhưng đó là sai lầm vì đã kinh doanh là phải tiến
hành
marketing. Trong những năm gần đây, công ty đã chú ý đến hoạt động này, đã tiến
hành nghiên cứu, phân đoạn thị trường, xây dựng các trương trình marketing mix.
Công ty vẫn chưa có ban kiểm tra chất lượng công trình, mọi công việc đều do
người
phụ trách thi công thực hiện, vì thế chất lượng kiểm tra các công trình còn mang
tính
khách quan, đôi khi nó ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
III.3./Bảo toàn và phát triển vốn:
Sử dụng vốn đúng mục đích, tránh lãng phí, không đầu tư dài hạn bằng nguồn vốn
ngắn hạn. nguyên tắc này nhằm đảm bảo hiệu cho các hoạt động đầu tư; chỉ sử dụng
các
nguồn vốn dài hạn để đầu tư dài hạn chứ không cho phép ngược lại, sở dĩ như vậy
là vì:
Vốn huy động ngắn hạn thường chịu lãi suất cao hơn dài hạn: mặt khác khi huy
động vốn
ngắn cho đầu tư dài hạn sẽ gắn trực tiếp với nguy cơ không đủ vốn để tiếp tục
đầu tư.
Làm tốt công tác phòng ngừa, rủi ro trong kinh doanh. Công ty cần nghiên cứu
kỹ tiền khả thi, khả thi, thẩm định chi tiết, tính đơn giá chi tiết, phòng ngừa
các điều
kiện có thể xẩy ra làm giảm rủi ro trong kinh doanh. Công tác quản lý chặt chẽ,
nghiên cứu khách hàng, các nguồn lực huy động và sản xuất kinh doanh làm hạn chế
rủi ro trong kinh doanh. Đầu tư phải tuân thủ nguyên tắc phân tán rủi ro, nguyên
tắc
này đòi hỏi phải đa dạng hoá các hình thức đầu tư, không bao giờ sử dụng toàn bộ
số
tiền đầu tư vào một dự án nào đó.
Tiến hành trích quỹ dự phòng tài chính đảm bảo cho mục tiêu thu chi ngân
sách và giải pháp cho việc thực hiện, trích quỹ dự phòng có mục đích chủ yếu là
đảm
bảo cho khả năng thanh toán đúng hạn các khoản phải trả và đảm bảo thường xuyên
có sẵn tiền để doanh nghiệp hoạt động.
Thực hiện tốt tín dụng thương mại từ các nhà cung cấp. Doanh nghiệp luôn
diễn ra quá trình là doanh nghiệp nợ khách hàng tiền do mua máy móc thiết bị và
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
73
nguyên vật liệu. Doanh nghiệp lợi dụng hình thức này để sử dụng nguồn vốn chiếm
dụng cho sản xuất kinh doanh, nguồn này là một nguồn trung và dài hạn, công ty
có
thể đầu tư chiều sâu với ít vốn mà không ảnh hưởng tới tình hình tài chính, đây
là
phương thức đối với doanh nghiệp khi thiếu vốn từ các nguồn khác.
Tín dụng ngân hàng là hình thức công ty vay vốn từ ngân hàng thương mại
với kỳ hạn như ngắn hạn, trung hạn hoặc dài hạn.Từ nguồn vốn vay này có thể huy
động được một lượng lớn, đúng hạn. Đối với tín dụng ngân hàng thì công ty ngày
phải tạo uy tín, kiên trì đàm phán và phải chịu nhiều điều kiện ngặt nghèo.
Công ty có thể bổ sung nguồn vốn dài hạn để vững chắc về mặt tài chính,để
huy đông các nguồn dài hạn này bằng cách kiến nghị với nhà nước bỏ sung thêm
nguồn vốn ngân sách nhà nước, bổ sang thêm từ lợi nhuận sau thuế, tăng cường tín
dụng thuê mua hoặc liên doanh liên kết trên nhiều lĩnh vực.
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
74
KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh gay gắt quyết liệt, muốn tồn tại và chủ
động bảo đảm quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được diễn ra một
cách liên tục, nhịp nhàng, doanh nghiệp phải có một lượng vốn nhất định. Bên
cạnh
đó nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh là một đề tài mang tính thời sự cấp
bách, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với các doanh nghiệp. Hiện nay hầu hết
các
doanh nghiệp đang trong tình trạng thiếu vốn sản xuất vì vậy doanh nghiệp luôn
tìm
cách sử dụng vốn một cách có hiệu quả nhất.
Công ty xây dựng Cầu 75 cũng nằm trong danh sách các doanh nghiệp loại
này, do vậy nâng cao hiệu quả sử dụng vốn được các cấp lãnh đạo công ty luôn
quan
tâm và luôn tìm tòi hướng đi cho vấn đề này. Thấy được sự cấp bách của vấn đề
cùng
với sự hướng dẫn của giáo viên GVC Nguyễn Thị Thảo và các cô chú trong ban lãnh
đạo công ty, em đã hoàn thành chuyên đề thực tập tốt nghiệp với đề t
ài:
“ Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở Công ty xây dựng
Cầu 75 ”
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong sản xuất kinh doanh là một vấn đề bao
quát, rộng và khó về lý luận và thực tiễn. Do vậy trong phạm vi chuyên đề này em
chỉ đề cập tổng thể thực trạng công tác sử dụng vốn tại công ty đồng thời đi sâu
nghiên cứu các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn, rút ra nhận xét qua đó mạnh dạn
đưa ra
một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản lý sử dụng vốn của công ty.
Do kiến thức còn hạn chế, thực tế chưa nhiều nên chuyên đề tốt nghiệp này
không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự đóng góp chân thành của thầy
cô giáo, bạn bè, để đề tài của em được hoàn thiện.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình của
giáo viên hướng dẫn, GVC Nguyễn Thị Thảo, cảm ơn ban lãnh đạo Công ty xây
dựng Cầu 75 đã giúp em hoàn thành chuyên đề này.
Hà nội, ngày 16 tháng 04 năm 2004.
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình phân tích hoạt động kinh doanh
Nhà xuất bản thống kê - 3/2001
Bộ môn Kế Toán Quản Trị và Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh
2. Giáo trình thống kê doanh nghiệp
Nhà xuất bản thống kê năm 1999
Chủ biên: PGS. PTS Phạm Ngọc Kiểm
3. Giáo trình quản trị kinh doanh tổng hợp tập II
Nhà xuất bản thống kê - 2001
Chủ Biên: PGS. TS Nguyễn Thành Độ
TS Nguyễn Ngọc Huyền
4. Kế toán quản trị kinh doanh
Nhà xuất bản tài chính – 1998
5. Những nội dung cơ bản về quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chủ biên: Đồng Xuân Ninh
6. Tạp chí:
- Ngân hàng: số 12/1997; 6,14/1999; 4/2000; 3.4/2001
- Xây dựng : số7/1998
- Tài chính : số2,5,8/2000; 9/1998
- Công nghiệp: số24/2000
- Thị trường tài chính tiền tệ: số 2,18/1999; 14/2000
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
76
MỤC LỤC
Lời nói đầu
............................................................................................................
1
Chương
I:...............................................................................................................
3
Những vấn đề lý luận cơ bản về vốn và hiệu quả sử dụng
vốn............................... 3
I Vốn và tầm quan trọng của vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh:
................ 3
I.1./ Khái niệm về vốn:
..........................................................................................
3
I.2./ Tầm quan trọng của vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh :
..................... 5
I.2.1./Về mặt pháp lý:
............................................................................................
5
I.2.2./Về kinh tế:
....................................................................................................
5
I.3./ Đặc trưng của vốn:
.........................................................................................
6
I.4./Phân loại
vốn:..................................................................................................
7
I.4.1./Căn cứ theo nguồn hình thành
vốn:............................................................... 7
I.4.2./ Căn cứ vào thời gian huy động và sử dụng vốn:
.......................................... 8
I.4.3./ Căn cứ vào phạm vi nguồn hình
thành:........................................................ 8
I.4.4.Căn cứ vào công dụng kinh tế của vốn
:........................................................ 9
I.5./ Cơ cấu vốn :
.................................................................................................
10
I.5.1./ Cơ cấu vốn cố
định:...................................................................................
10
I.5.2./Cơ cấu vốn lưu
động:..................................................................................
10
II./ Các nguồn huy động
vốn:...............................................................................
11
II.1./Tự cung ứng:
................................................................................................
11
II.1.1.Khấu hao tài sản cố
định:............................................................................
11
II.1.2./ Tích luỹ tái đầu tư:
...................................................................................
11
II.2./ Các phương thức cung ứng từ bên ngoài:
.................................................... 12
II.2.1./Cung ứng vốn từ ngân sách Nhà Nước:
..................................................... 12
II.2.2./ Gọi hùn vốn qua phát hành cổ
phiếu:........................................................ 12
II.2.3.Vay vốn bằng phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
:........................... 13
II.2.4./ Vay vốn từ ngân hàng thương
mại:........................................................... 13
II.2.5./Tín dụng thương mại từ các nhà cung cấp:
................................................ 14
II.2.6.Tín dụng thuê mua
(leasing):......................................................................
15
II.2.7./ Vốn liên doanh, liên
kết:...........................................................................
16
II.2.8./Cung ứng từ sự kết hợp cung và tư trong XD cơ sở hạ tầng (phương thức
BOT):
..................................................................................................................
16
II.2.9./Nguồn vốn nước ngoài đầu tư trực tiếp
(FDI):........................................... 16
II.2.10./ Nguồn vốn ODA:
...................................................................................
17
III.Hiệu quả sử dụng vốn và ý nghĩa của nó đối với doanh
nghiệp:...................... 17
III.1.Khái niệm hiệu quả sử dụng
vốn:................................................................. 17
III.2./ Phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng vốn trong Công ty
:.................... 19
III.2.1./Phương pháp so sánh:
..............................................................................
19
III.2.2./Phương pháp phân tích tỷ
lệ:.................................................................... 19
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
77
III.3./ ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn:
....................................... 20
IV. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn :
................................................. 21
IV.1. Các chỉ tiêu đánh giá chung:
....................................................................... 22
IV.2.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động
.................................. 22
IV.2.1.Hiệu quả sử dụng vốn lưu động :
.............................................................. 22
IV.2.2./ Sức sinh lời của vốn lưu động
:............................................................... 22
IV.2.3./ Số vòng quay của vốn lưu động :
............................................................ 23
IV.2.4./ Độ dài bình quân một lần luân chuyển:
................................................... 23
IV.2.5./Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động (K):
........................................................ 23
IV.3.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố
định:.................................... 23
IV.3.1./Hiệu quả sử dụng vốn cố định
:................................................................ 23
IV.3.2./ Tỷ suất lợi nhuận cố định
:...................................................................... 24
V./ Các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn:
............................................. 24
IV.1.Lựa chọn phương án kinh doanh, phương án sản phẩm
:.............................. 24
IV.2.Lựa chọn và sử dụng hợp lý các nguồn vốn :
............................................... 25
IV.3.Tổ chức và quản lý tốt quá trình kinh doanh :
.............................................. 25
IV.4. Mạnh dạn áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh
:................ 26
IV.5.Tổ chức tốt công tác hạch toán kế toán và phân tích hoạt động sản xuất kinh
doanh
:............................................................................................................................
27
V.Những nhân tố ảnh hưởng tới việc nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn:................. 27
V.1. Nhân tố bên ngoài
:......................................................................................
27
V.2.Nhân tố bên trong
:........................................................................................
28
Chương II:
...........................................................................................................
30
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty xây dựng Cầu
75.............................. 30
I./tổng quan về công ty:
.......................................................................................
30
I.1./ Quá trình hình thành và phát
triển:................................................................ 30
I.2./ Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh
:............................................................ 32
I.3./ Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
:............................................... 34
I.3.1./ Cơ cấu tổ chức
:.........................................................................................
34
I.3.2./ Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban :
................................................. 35
I.4./ Đặc điểm về lao
động:..................................................................................
38
I.5./ Đặc điểm về nguyên vật
liệu:........................................................................ 40
I.5.1./ Cung cấp các loại nguyên vật liệu chủ yếu:
............................................... 40
I.5.2./ Công ty đảm bảo nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất:
.......................... 40
I.5.3./ Công ty xây dựng cầu 75 đảm bảo việc mua sắm nguyên vật
liệu.............. 41
I.6./ Đặc điểm về cơ sở vật chất, máy móc thiết
bị:.............................................. 44
I.7./ Đặc điểm về thị trường, cạnh
tranh:.............................................................. 45
I.7.1./ Đặc điểm về thị trường :
............................................................................ 45
I.7.2./ Đặc điểm về tình hình cạnh tranh
:............................................................. 45
I.7.3./ Đặc điểm về kỹ thuật công nghệ của công ty :
........................................... 45
II./ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của Công ty xây dựng cầu 75:
...................... 47
II.1./ Tình hình sử dụng vốn của Công
ty:............................................................ 47
II.1.1./ Cơ cấu vốn sản xuất kinh doanh và sự biến động:
.................................... 47
II.1.2./ Cơ cấu vốn cố định
:.................................................................................
50
II.1.3. /Cơ cấu vốn lưu động :
..............................................................................
51
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
78
II.1.4./Cơ cấu vốn theo
nguồn:.............................................................................
51
II.2./ Kết quả sản xuất kinh
doanh:....................................................................... 53
II.3./ Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty xây dựng Cầu 75
:.............. 54
II.3.1./ Hiệu quả sử dụng vốn cố định :
................................................................ 55
II.3.2./ Hiệu quả sử dụng vốn lưu
động:............................................................... 56
III./ Đánh giá những kết quả đã đạt được :
........................................................... 59
III.1./ Những kết quả đạt
được:............................................................................
59
III.1.2. Khấu hao tài sản cố định:
......................................................................... 59
III.1.3./ Đáp ứng nhu cầu về
vốn:......................................................................... 59
III.1.4./ Kết quả kinh doanh
:...............................................................................
60
III.2./ Hạn chế và nguyên nhân :
.......................................................................... 60
III.2.1./ Trong quá trình sử dụng tài sản cố định :
................................................ 61
III.2.2./ Trong quá trình sử dụng vốn lưu động :
................................................ 61
Chương III.
..........................................................................................................
62
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở Công ty xây dựng Cầu
75.........................................................................................................................
62
I. Phương hướng và nhiệm vụ sản xuất kinh doanh trong thời gian
tới................. 62
I.1./ Nhiệm vụ chính năm 2004
:.......................................................................... 62
I.2./ Kế hoạch thực hiện năm
2004:...................................................................... 64
II./ giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xây dựng Cầu
75:........................................................................................................................
65
II.1./ Về vốn cố
định:...........................................................................................
65
II.1.1./ áp dụng hình thức thuê tài
chính:.............................................................. 65
II.1.2./ Hoàn thiện công tác khấu hao và sử dụng hiệu quả quỹ khấu hao tài sản
cố định :66
II.1.3./ Nâng cao hoạt động đầu tư đổi mới tài sản cố định :
................................ 67
II.2./ Về vốn lưu
động:.........................................................................................
68
II.2.1./ Xác định lượng vốn lưu động hợp lý cho năm kê hoạch
:......................... 68
II.2.2./ Nâng cao năng lực thu hồi nợ
:................................................................ 69
II.2.3./ Giảm thiểu giá trị sản xuất kinh dở dang, hàng tồn
kho:........................... 70
II.2.4.2./ Kéo dài thời gian chậm trả các khoản phải trả và tăng thời gian các
khoản phải
thu:.......................................................................................................................
71
III. Một số giải pháp
khác:...................................................................................
71
III.1./Đào tạo đội ngũ lao động có tay nghề :
....................................................... 71
III.2./Mở rộng thị trường, tăng cường tìm kiếm các công trình:
.......................... 72
III.3./Bảo toàn và phát triển vốn:
......................................................................... 72
Kết luận
...............................................................................................................
74
Tài liệu tham khảo
...............................................................................................
75
N©ng cao hiÖu qu¶ sö dông vèn chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
79