Luận văn đề tài: Quá trình nhận thức lý luận về văn hóa ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1945

1,793
18
96
Danh mục tài liệu tham khảo
1. Đào Duy Anh (1989), Nhớ nghĩ chiều hôm, Nxb Trẻ, Hà Nội.
2. Đào Duy Anh (2002), Việt Nam văn hoá sử cương, Nxb Văn hoá Thông tin,
Nội.
3. Đào Duy Anh (1946), Văn hóa là gì, Quan hải tùng thư, Hà Nội.
4. Lại Nguyên Ân (sưu tầm và biên soạn, 2003), Phan Khôi - Tác phẩm đăng báo
1928, Nxb Đà Nẵng và Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, Đà Nẵng.
5. A.I. ácnônđốp (1981), sở luận văn hóa Mác - Lênin, Những người dịch
Hoàng Vinh - Nguyễn Văn Hy, Nxb Văn hóa, Hà Nội.
6. Báo Cứu quốc ngày 8 tháng 10 năm 1945.
7. A.A Belik (2000), Văn hóa học Những lý thuyết nhân học văn hóa, Người dịch:
GS. TS Hoàng Vinh, TS Đỗ Lai Thúy, Huyền Giang, Tạp chí văn hóa nghệ
thuật, Hà Nội.
8. Bộ Văn hóa (1987), Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam,
Hà Nội.
9. Nguyễn Chí Bền (2001), "Nghiên cứu văn hóa Việt Nam trước thềm thế kỷ XXI,
mấy suy nghĩ", Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (2), tr.8.
10. Vũ Minh Chi (2004), Nhân học văn hóa Con người với thiên nhiên, xã hội và thế
giới siêu nhiên, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
11. Trường Chinh (1977), Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt nam, tập 1,
Nxb Sự Thật, Hà Nội.
Danh mục tài liệu tham khảo 1. Đào Duy Anh (1989), Nhớ nghĩ chiều hôm, Nxb Trẻ, Hà Nội. 2. Đào Duy Anh (2002), Việt Nam văn hoá sử cương, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 3. Đào Duy Anh (1946), Văn hóa là gì, Quan hải tùng thư, Hà Nội. 4. Lại Nguyên Ân (sưu tầm và biên soạn, 2003), Phan Khôi - Tác phẩm đăng báo 1928, Nxb Đà Nẵng và Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, Đà Nẵng. 5. A.I. ácnônđốp (1981), Cơ sở lý luận văn hóa Mác - Lênin, Những người dịch Hoàng Vinh - Nguyễn Văn Hy, Nxb Văn hóa, Hà Nội. 6. Báo Cứu quốc ngày 8 tháng 10 năm 1945. 7. A.A Belik (2000), Văn hóa học Những lý thuyết nhân học văn hóa, Người dịch: GS. TS Hoàng Vinh, TS Đỗ Lai Thúy, Huyền Giang, Tạp chí văn hóa nghệ thuật, Hà Nội. 8. Bộ Văn hóa (1987), Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội. 9. Nguyễn Chí Bền (2001), "Nghiên cứu văn hóa Việt Nam trước thềm thế kỷ XXI, mấy suy nghĩ", Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (2), tr.8. 10. Vũ Minh Chi (2004), Nhân học văn hóa Con người với thiên nhiên, xã hội và thế giới siêu nhiên, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 11. Trường Chinh (1977), Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt nam, tập 1, Nxb Sự Thật, Hà Nội.
12. Đoàn Văn Chúc (1997), Văn hoá học, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
13. Dân tộc học là gì (1971), Nxb Sử học, Hà Nội.
14. Phan Hữu Dật (1973), sở Dân tộc học, Nxb Đại học Trung học chuyên
nghiệp, Hà Nội.
15. Phan Hữu Dật (2004), Góp phần nghiên cứu dân tộc học Việt Nam, Nxb Chính
trị Quốc gia, Hà Nội.
16. Phạm Đức Dương (2002), Từ văn hoá đến văn hoá học, Nxb Văn hoá Thông tin,
Hà Nội.
17. Đại học Quốc gia Nội (1997), Tân thư hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
18. Đảng Cộng sản Việt nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 BCH TW khóa
VIII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
19. Kim Định, Nguồn gốc văn hóa Việt Nam.
20. Đông Tây văn hóa phê bình (1928), Người dịch Nghi Đạm, Nxb Tiếng Dân,
Huế.
21. Phạm Duy Đức (1996), Giao lưu văn hóa đối với sự phát triển văn hóa nghệ
thuật ở nước ta hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
22. Gunter Endrrweit Gisela Trommsdorff (2001), Từ điển hội học, Người
dịch Ngụy Hữu Tâm, Nguyễn Hoài Bão, Nxb Thế giới.
23. Lê Sĩ Giáo (1998), Dân tộc học đại cương, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
24. Mai Văn Hai - Mai Kiệm (2003), Xã hội học văn hóa, Nxb Khoa học xã hội, Hà
Nội.
12. Đoàn Văn Chúc (1997), Văn hoá học, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 13. Dân tộc học là gì (1971), Nxb Sử học, Hà Nội. 14. Phan Hữu Dật (1973), Cơ sở Dân tộc học, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. 15. Phan Hữu Dật (2004), Góp phần nghiên cứu dân tộc học Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 16. Phạm Đức Dương (2002), Từ văn hoá đến văn hoá học, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 17. Đại học Quốc gia Hà Nội (1997), Tân thư và xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 18. Đảng Cộng sản Việt nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 BCH TW khóa VIII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 19. Kim Định, Nguồn gốc văn hóa Việt Nam. 20. Đông Tây văn hóa phê bình (1928), Người dịch Nghi Đạm, Nxb Tiếng Dân, Huế. 21. Phạm Duy Đức (1996), Giao lưu văn hóa đối với sự phát triển văn hóa nghệ thuật ở nước ta hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 22. Gunter Endrrweit và Gisela Trommsdorff (2001), Từ điển xã hội học, Người dịch Ngụy Hữu Tâm, Nguyễn Hoài Bão, Nxb Thế giới. 23. Lê Sĩ Giáo (1998), Dân tộc học đại cương, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 24. Mai Văn Hai - Mai Kiệm (2003), Xã hội học văn hóa, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
25. Đỗ Huy (1999), Nhận diện văn hoá Việt Nam và sự biến đổi của nó trong thế kỷ
XX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
26. Nguyễn Văn Huyên (2000), Văn minh Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội
27. Đặng Xuân Kỳ(chủ biên), 2005, Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát triển văn hóa và
con người, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
28. Khoa Văn hóa XHCN - Học viện CTQG Hồ Chí Minh (1998), Đề tài Tìm hiểu
các hệ thống lý luận cơ bản về văn hóa hiện nay trên thế giới, Hà Nội.
29. Khoa Văn hóa XHCN - Học viện CTQG Hồ Chí Minh ((2000), Giáo trình
luận văn hoá và đường lối văn hoá của Đảng, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà
Nội.
30. Nguyễn Bách Khoa (1943), Nguồn gốc văn minh, Nxb Hàn Thuyên, Nội.
31. Thanh ng (1995) Mười ba năm tranh luận văn học, Nxb n học, Nội.
32. Hồ Liên (2004) Về một hướng nghiên cứu văn hóa, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật,
(3) tr 14.
33. Luận về Quốc học (2002), Trung tâm nghiên cứu Quốc học, Nxb Đà Nẵng, Đà
Nẵng.
34. Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2 (2000), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
35. Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3 (2000), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
36. Hồ Chí Minh (1981) Văn hóa nghệ thuật là một mặt trận, Nxb Văn học, Hà Nội.
37. Hồ Chí Minh (1993) - Biên niên tiểu sử, tập 3, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
38. Nguyễn An Ninh (1932) Cao vọng của bọn thanh niên An Nam, Sàin.
25. Đỗ Huy (1999), Nhận diện văn hoá Việt Nam và sự biến đổi của nó trong thế kỷ XX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 26. Nguyễn Văn Huyên (2000), Văn minh Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội 27. Đặng Xuân Kỳ(chủ biên), 2005, Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát triển văn hóa và con người, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 28. Khoa Văn hóa XHCN - Học viện CTQG Hồ Chí Minh (1998), Đề tài Tìm hiểu các hệ thống lý luận cơ bản về văn hóa hiện nay trên thế giới, Hà Nội. 29. Khoa Văn hóa XHCN - Học viện CTQG Hồ Chí Minh ((2000), Giáo trình lý luận văn hoá và đường lối văn hoá của Đảng, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 30. Nguyễn Bách Khoa (1943), Nguồn gốc văn minh, Nxb Hàn Thuyên, Hà Nội. 31. Thanh Lãng (1995) Mười ba năm tranh luận văn học, Nxb Văn học, Hà Nội. 32. Hồ Liên (2004) Về một hướng nghiên cứu văn hóa, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (3) tr 14. 33. Luận về Quốc học (2002), Trung tâm nghiên cứu Quốc học, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng. 34. Hồ Chí Minh toàn tập, tập 2 (2000), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 35. Hồ Chí Minh toàn tập, tập 3 (2000), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 36. Hồ Chí Minh (1981) Văn hóa nghệ thuật là một mặt trận, Nxb Văn học, Hà Nội. 37. Hồ Chí Minh (1993) - Biên niên tiểu sử, tập 3, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 38. Nguyễn An Ninh (1932) Cao vọng của bọn thanh niên An Nam, Sài Gòn.
39. Phạm Thị Ngoạn, Tìm hiểu tạp chí Nam Phong.
40. Phan Ngọc (2000), Một cách tiếp cận văn hoá, Nxb Thanh niên, Hà Nội.
41. Phan Ngọc (2000), Bản sắc văn hoá Việt Nam, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
42. Những vấn đền h Việt Nam đương đại (1998), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
43. Phạm Quỳnh (2003), Luận giải văn học và triết học, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà
Nội.
44. Phạm Quỳnh (1927), Văn minh luận, Đông Kinh ấn quán, Hà Nội.
45. A.A. Radughin (2004), Văn hóa học Những bài giảng, Viện Văn hóa Thông tin,
Hà Nội.
46. A.A. Radughin (2002), Từ điển bách khoa văn hóa học, Người dịch Vũ Đình
Phòng, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội.
47. M. Rôđentan và P. Iuđin (1972), Từ điển triết học, Nxb Sự thật, Hà Nội.
48. V.M. Rôđin (2000), Văn hóa học, Nxb Chính trị Quốc gia, Nội Emily A.
Schultz và Robert H. Lavenda (2001).
49. Nhân học Một quan điểm về tình trạng nhân sinh, Người dịch Phan Ngọc Chiến,
Hồ Liên Biện, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
50. Đặng Đức Siêu (2003), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
51. Thiếu Sơn (1933), Phê bình và Cảo luận, Nxb Nam Ký, Hà Nội.
52. Philip. Smit (2001) Lý luận văn hóa.
53. Tạp chí Tao Đàn số 6 năm 1939.
54. Tạp chí Duy Nhất số 1 năm 1945.
39. Phạm Thị Ngoạn, Tìm hiểu tạp chí Nam Phong. 40. Phan Ngọc (2000), Một cách tiếp cận văn hoá, Nxb Thanh niên, Hà Nội. 41. Phan Ngọc (2000), Bản sắc văn hoá Việt Nam, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 42. Những vấn đề văn hoá Việt Nam đương đại (1998), Nxb Giáo dục, Hà Nội. 43. Phạm Quỳnh (2003), Luận giải văn học và triết học, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội. 44. Phạm Quỳnh (1927), Văn minh luận, Đông Kinh ấn quán, Hà Nội. 45. A.A. Radughin (2004), Văn hóa học Những bài giảng, Viện Văn hóa Thông tin, Hà Nội. 46. A.A. Radughin (2002), Từ điển bách khoa văn hóa học, Người dịch Vũ Đình Phòng, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội. 47. M. Rôđentan và P. Iuđin (1972), Từ điển triết học, Nxb Sự thật, Hà Nội. 48. V.M. Rôđin (2000), Văn hóa học, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội Emily A. Schultz và Robert H. Lavenda (2001). 49. Nhân học Một quan điểm về tình trạng nhân sinh, Người dịch Phan Ngọc Chiến, Hồ Liên Biện, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 50. Đặng Đức Siêu (2003), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội. 51. Thiếu Sơn (1933), Phê bình và Cảo luận, Nxb Nam Ký, Hà Nội. 52. Philip. Smit (2001) Lý luận văn hóa. 53. Tạp chí Tao Đàn số 6 năm 1939. 54. Tạp chí Duy Nhất số 1 năm 1945.
55. Tạp chí Phụ nữ Tân văn, số 94 năm 1931.
56. Tạp chí Nam Phong, số 164 năm 1931.
57. E.B. Tylor (2000), Văn hóa nguyên thủy, Tạp chí văna nghệ thuật, Nội.
58. Chương Thâu (1982), Đông Kinh Nghĩa Thục phong trào cải cách văn hóa
đầu thế kỷ XX, Nxb Hà Nội, Hà Nội.
59. Bùi Quang Thắng (2003), Hành trình vào văn hóa học, Nxb Văn hóa - Thông
tin, Hà Nội.
60. Lương Đức Thiệp (1952), Xã hội Việt Nam, Nxb Liên hiệp Sài gòn, Sài Gòn.
61. Trần Ngọc Thêm (2001), Tìm về bản sắc văn hoá Việt Nam, Nxb TP Hồ Chí
Minh, TP Hồ Chí Minh.
62. Trần Ngọc Thêm (2003), Văn hóa văn hóa học, Nxb Đại học phạm,
Nội.
63. Nguyễn Đăng Thục (1953), Tinh thần khoa học đạo học, Việt Nam văn hóa hiệp
hội.
64. Đỗ Thị Minh Thúy (2003), 60 năm Đề cương văn hóa Việt Nam, Nxb Văn hóa -
Thông tin, Hà Nội.
65. Đỗ Lai Thúy(2005) Đểluận văn học Việt Nam cập nhật cập thế giới, Tạp
chí Văn hóa nghệ thuật, (3).
66. Đỗ Lai Thúy (2005), Văn hóa Việt Nam Nhìn từ mẫu người văn hóa, Nxb Văn
hóa Thông tin, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội.
67. Tranh luận văn nghệ thế kỷ XX, tập 1 (2003), Nxb Lao Động, Hà Nội.
68. Văn hóa và cách mệnh (1946), Đoàn xuất bản Việt Nam, Hà Nội.
55. Tạp chí Phụ nữ Tân văn, số 94 năm 1931. 56. Tạp chí Nam Phong, số 164 năm 1931. 57. E.B. Tylor (2000), Văn hóa nguyên thủy, Tạp chí văn hóa nghệ thuật, Hà Nội. 58. Chương Thâu (1982), Đông Kinh Nghĩa Thục và phong trào cải cách văn hóa đầu thế kỷ XX, Nxb Hà Nội, Hà Nội. 59. Bùi Quang Thắng (2003), Hành trình vào văn hóa học, Nxb Văn hóa - Thông tin, Hà Nội. 60. Lương Đức Thiệp (1952), Xã hội Việt Nam, Nxb Liên hiệp Sài gòn, Sài Gòn. 61. Trần Ngọc Thêm (2001), Tìm về bản sắc văn hoá Việt Nam, Nxb TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh. 62. Trần Ngọc Thêm (2003), Văn hóa và văn hóa học, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội. 63. Nguyễn Đăng Thục (1953), Tinh thần khoa học đạo học, Việt Nam văn hóa hiệp hội. 64. Đỗ Thị Minh Thúy (2003), 60 năm Đề cương văn hóa Việt Nam, Nxb Văn hóa - Thông tin, Hà Nội. 65. Đỗ Lai Thúy(2005) Để lý luận văn học Việt Nam cập nhật và cập thế giới, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (3). 66. Đỗ Lai Thúy (2005), Văn hóa Việt Nam Nhìn từ mẫu người văn hóa, Nxb Văn hóa Thông tin, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội. 67. Tranh luận văn nghệ thế kỷ XX, tập 1 (2003), Nxb Lao Động, Hà Nội. 68. Văn hóa và cách mệnh (1946), Đoàn xuất bản Việt Nam, Hà Nội.
69. Viện văn hoá (1986), Khái niệm và quan niệm về văn hoá, Hà Nội.
70. Viện Thông tin Khoa học xã hội (2000), Văn hóa và văn hóa học, tập 1, Hà Nội.
71. Viện Văn hóa và phát triển - Học viện CTQG Hồ Chí Minh, Thông tin Văn hóa
và phát triển số 5 năm 2005.
72. Hoàng Vinh (1998), Mấy vấn đề lí luận và thực tiễn văn hoá ở nước ta, Nxb Văn
hoá Thông tin, Hà Nội.
73. Việt Nam trong thế kỷ XX, tập 1 (2002), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
74. Trần Quốc Vượng (2003), sở văn hoá Việt Nam, Nxb Giáo dục,Nội.
75. Trần Quốc Vượng (2003), Văn hoá Việt Nam tìm tòi suy ngẫm, Nxb Văn h
dân tộc, Hà Nội.
69. Viện văn hoá (1986), Khái niệm và quan niệm về văn hoá, Hà Nội. 70. Viện Thông tin Khoa học xã hội (2000), Văn hóa và văn hóa học, tập 1, Hà Nội. 71. Viện Văn hóa và phát triển - Học viện CTQG Hồ Chí Minh, Thông tin Văn hóa và phát triển số 5 năm 2005. 72. Hoàng Vinh (1998), Mấy vấn đề lí luận và thực tiễn văn hoá ở nước ta, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 73. Việt Nam trong thế kỷ XX, tập 1 (2002), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 74. Trần Quốc Vượng (2003), Cơ sở văn hoá Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 75. Trần Quốc Vượng (2003), Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm, Nxb Văn hoá dân tộc, Hà Nội.