Luận văn - Công tác kế toán thì kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH quảng cáo và thương mại P &G

780
533
77
Chuyên đề tốt nghiệp
61
Chuyên đề tốt nghiệp 61
Chuyên đề tốt nghiệp
62
f. Phiếu nghỉ hưởng BHXH
- chứng từ kế toán xác định số ngày người lao động nghỉ ốm đau,
thai sản, nghỉ con ốm, tai nạn lao động. Nó căn cứ đtính trợ cấp BHXH
thay lương theo chế độ quy định.
- Cách lập:
Mỗi phiếu nghỉ được lập cho một người trong đó phải nêu n do
nghỉ, số ngày nghtrong tháng mỗi lần nghỉ đồng thời phải có xác nhận của
bênh viện về tàn tật.
- Trích mầu:
+ Đơn vị: công ty TNHH quảng cao và thương mại P&G
+ Bộ phận: sản xuất
GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ VIỆC
HƯỞNG BHXH
Mẫu C03 BH QĐ ban hành
theo QĐ số 104/1999
ngày 15/11/1999-BTC
Quyển số…
Sổ: 230
Họ và tên: Lê Thị Hải
Đơn vị công tác: tổ sản xuất số 1
Lý do nghỉ việc: ốm sốt vi rút
Số ngày nghỉ: 17 ngày
Từ ngày 12/422004 đến ngày 30/4/2004
Xác nhận của phụ trách đơn vị ngày 24/4/2004
Số ngày nghỉ thực tế là 17 ngày
Ký ghi rõ họ tên đóng dấu
PHẦN ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Số sổ BHXHL 2297036327
1. Số ngày thực nghỉ hưởng BHXH: 17 ngày
2. Luỹ kế ngày nghỉ cùng chế độ: 23
Chuyên đề tốt nghiệp 62 f. Phiếu nghỉ hưởng BHXH - Là chứng từ kế toán xác định số ngày người lao động nghỉ ốm đau, thai sản, nghỉ con ốm, tai nạn lao động. Nó là căn cứ để tính trợ cấp BHXH thay lương theo chế độ quy định. - Cách lập: Mỗi phiếu nghỉ được lập cho một người trong đó phải nêu lên lý do nghỉ, số ngày nghỉ trong tháng mỗi lần nghỉ đồng thời phải có xác nhận của bênh viện về tàn tật. - Trích mầu: + Đơn vị: công ty TNHH quảng cao và thương mại P&G + Bộ phận: sản xuất GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ VIỆC HƯỞNG BHXH Mẫu C03 BH QĐ ban hành theo QĐ số 104/1999 ngày 15/11/1999-BTC Quyển số… Sổ: 230 Họ và tên: Lê Thị Hải Đơn vị công tác: tổ sản xuất số 1 Lý do nghỉ việc: ốm sốt vi rút Số ngày nghỉ: 17 ngày Từ ngày 12/422004 đến ngày 30/4/2004 Xác nhận của phụ trách đơn vị ngày 24/4/2004 Số ngày nghỉ thực tế là 17 ngày Ký ghi rõ họ tên đóng dấu PHẦN ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Số sổ BHXHL 2297036327 1. Số ngày thực nghỉ hưởng BHXH: 17 ngày 2. Luỹ kế ngày nghỉ cùng chế độ: 23
Chuyên đề tốt nghiệp
63
3. Lương hưởng BHXH là: 23
4. Lương bình quân ngày là: 36956,52 đ
5. Tỷ lệ phần trăm hưởng BHXH: 75%
6. Số tiền hưởng BHXH: 637499,97
Phương pháp lập:
Hàng ngày căn cứ vào giấy nghỉ ốm, nghỉ phép tổ trưởng theo dõi s
ngày làm việc của từng công nhân và được đánh dấu theo ký hiệu:
t : lương thời gian
Ô : ốm điều dưỡng
X: công nhân đi làm
O: công nhân nghỉ làm
TS: thai sản
P: nghỉ phép
NB: nghỉ bù
K
0
: nghỉ không lương
Cuối tháng tổ trưởng của từng tổ tập hợp lại để tính ngày công cho từng
công nhân, làm cơ sở để tính lương cho họ.
Hàng ngày ttrưởng chấm công cho từng người ở tổ sản xuất còn ở tổ
quản lý thì do kế toán chấm công, cuối tháng tổ trưởng và kế toán tập hợp lại
để tính lương cho các tổ
Mẫu bảng nghiệm thu sản phẩm như sau:
Công ty TNHH quảng cáo
và thương mại P&G
BIÊN BẢN NGHIỆM THU SẢN PHẨM HOÀN THÀNH
Ngày 31 tháng 5 - 2004
STT
Nội dung công việc ĐVT
S
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Biển quảng cáo (Internet) chiếc 1 nghìn 500.000
2 Quảng cáo CAFẫ chiếc 3 nghìn 125.000
3
4 . …. …. ….
Chuyên đề tốt nghiệp 63 3. Lương hưởng BHXH là: 23 4. Lương bình quân ngày là: 36956,52 đ 5. Tỷ lệ phần trăm hưởng BHXH: 75% 6. Số tiền hưởng BHXH: 637499,97 Phương pháp lập: Hàng ngày căn cứ vào giấy nghỉ ốm, nghỉ phép tổ trưởng theo dõi số ngày làm việc của từng công nhân và được đánh dấu theo ký hiệu: t : lương thời gian Ô : ốm điều dưỡng X: công nhân đi làm O: công nhân nghỉ làm TS: thai sản P: nghỉ phép NB: nghỉ bù K 0 : nghỉ không lương Cuối tháng tổ trưởng của từng tổ tập hợp lại để tính ngày công cho từng công nhân, làm cơ sở để tính lương cho họ. Hàng ngày tổ trưởng chấm công cho từng người ở tổ sản xuất còn ở tổ quản lý thì do kế toán chấm công, cuối tháng tổ trưởng và kế toán tập hợp lại để tính lương cho các tổ Mẫu bảng nghiệm thu sản phẩm như sau: Công ty TNHH quảng cáo và thương mại P&G BIÊN BẢN NGHIỆM THU SẢN PHẨM HOÀN THÀNH Ngày 31 tháng 5 - 2004 STT Nội dung công việc ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Biển quảng cáo (Internet) chiếc 1 nghìn 500.000 2 Quảng cáo CAFẫ chiếc 3 nghìn 125.000 3 4 …. …. …. ….
Chuyên đề tốt nghiệp
64
Cộng
c. Phiếu xác nhận khối lượng sản phẩm công việc hoàn thành ở công
ty
Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành để lập làm chứng từ xác nhận số
sản phẩm hoặc công việc hoàn thành của công ty hoặc nhân người lao
động. Nó là căn cứ để tĩnh lương hoặc trả cho người lao động, phiếu xác nhận
khối lượng công việc hoàn thành được lập cho từng cá nhân hay từng tổ sản
xuất theo hợp đồng kinh tế đã ký kết.
Phiếu này khi lập phải ghi rõ tng loại sản phẩm công việc hoàn thành
theo số lượng, giá trị và có chữ ký của người có trách nhiệm.
Phiếu này lập xong được chuyển đến kế toán lao động tiền lương để
tính lương cho từng người, từng đội sản xuất
Cụ thể: phiếu xác nhận công việc hoàn thành của đội xây dựng
PHIẾU XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Tháng 4 năm 2004
Tên đơn vị: tổ sản xuất số 1
Theo hợp đồng số 56 ngày 10 tháng 4 năm 2004
STT
Tên sản phẩm công việc ĐVT
S
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Mua một số mặt nhựa
làm biển quảng cáo
m
2
1000
2
27.000 2700.000.000
2
Cộng 2700.000.000
d. Bảng thanh toán lương
- Là chứng từ để hạch toán tiền lương là căn cứ để tính trả lương và phụ
cấp cho người lao động, đồng thời kiểm tra việc thanh toán tiền lương cho
CBCNV trong công ty
Chuyên đề tốt nghiệp 64 Cộng c. Phiếu xác nhận khối lượng sản phẩm công việc hoàn thành ở công ty Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành để lập làm chứng từ xác nhận số sản phẩm hoặc công việc hoàn thành của công ty hoặc cá nhân người lao động. Nó là căn cứ để tĩnh lương hoặc trả cho người lao động, phiếu xác nhận khối lượng công việc hoàn thành được lập cho từng cá nhân hay từng tổ sản xuất theo hợp đồng kinh tế đã ký kết. Phiếu này khi lập phải ghi rõ từng loại sản phẩm công việc hoàn thành theo số lượng, giá trị và có chữ ký của người có trách nhiệm. Phiếu này lập xong được chuyển đến kế toán lao động tiền lương để tính lương cho từng người, từng đội sản xuất Cụ thể: phiếu xác nhận công việc hoàn thành của đội xây dựng PHIẾU XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH Tháng 4 năm 2004 Tên đơn vị: tổ sản xuất số 1 Theo hợp đồng số 56 ngày 10 tháng 4 năm 2004 STT Tên sản phẩm công việc ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Mua một số mặt nhựa làm biển quảng cáo m 2 1000 2 27.000 2700.000.000 2 … Cộng 2700.000.000 d. Bảng thanh toán lương - Là chứng từ để hạch toán tiền lương là căn cứ để tính trả lương và phụ cấp cho người lao động, đồng thời kiểm tra việc thanh toán tiền lương cho CBCNV trong công ty
Chuyên đề tốt nghiệp
65
- Phương pháp lập:
Bảng thanh toán lương được lập cho từng bộ phận tương ứng với từng
bảng chấm công.
Sau khi lập được bảng thanh toán lương cho toàn công ty xong kế toán
lập bảng chi phí phân công đầu tư phân xưởng.
Bảng kê chi phí nhân công đầu tư phân xưởng được lập để theo dõi tình
hình thanh toán lương cho tổ sản xuất số 1, tổ sản xuất số 2, tổ sản xuất số 3.
BẢNG KÊ CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐẦU TƯ PHÂN XƯỞNG
Tháng 5 - 2005
Chứng từ
SH NT
Diễn giải
Chỉ tiêu
thanh
toán
Giá tr
nhân công
Ghi
chú
1 Nghiệm thu thành toán khối
lượng tổ sản xuất số 1
5355.000
2 Nghiệm thu khối lượng tổ sản
xuất số 2
4711498
3 Nghiệm thu khối lượng công
việc tổ sản xuất số 3
4731001
Tổng cộng 14827499
* Bng tính phân bổ BHXH, BHYT, KFCĐ 19% theo lương thực tế
toàn công ty.
- Bảng tính BHXH 15%; BHYT 2%; KFCĐ 2% khối văn phòng.
ST
T
Diễn giải Mức
lương
thực tế
15%
BHXH
2%
BHYT
2%
KFCĐ
Công
19%
1 Phòng k
ế hoạch kinh
doanh
7.180.900
1.07713
5
143.618 143.618 1364371
2 Phòng tài v 6.091.100
913.651 121.822 121.822 1.157.309
Chuyên đề tốt nghiệp 65 - Phương pháp lập: Bảng thanh toán lương được lập cho từng bộ phận tương ứng với từng bảng chấm công. Sau khi lập được bảng thanh toán lương cho toàn công ty xong kế toán lập bảng chi phí phân công đầu tư phân xưởng. Bảng kê chi phí nhân công đầu tư phân xưởng được lập để theo dõi tình hình thanh toán lương cho tổ sản xuất số 1, tổ sản xuất số 2, tổ sản xuất số 3. BẢNG KÊ CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐẦU TƯ PHÂN XƯỞNG Tháng 5 - 2005 Chứng từ SH NT Diễn giải Chỉ tiêu thanh toán Giá trị nhân công Ghi chú 1 Nghiệm thu thành toán khối lượng tổ sản xuất số 1 5355.000 2 Nghiệm thu khối lượng tổ sản xuất số 2 4711498 3 Nghiệm thu khối lượng công việc tổ sản xuất số 3 4731001 Tổng cộng 14827499 * Bảng tính phân bổ BHXH, BHYT, KFCĐ 19% theo lương thực tế toàn công ty. - Bảng tính BHXH 15%; BHYT 2%; KFCĐ 2% khối văn phòng. ST T Diễn giải Mức lương thực tế 15% BHXH 2% BHYT 2% KFCĐ Công 19% 1 Phòng k ế hoạch kinh doanh 7.180.900 1.07713 5 143.618 143.618 1364371 2 Phòng tài vụ 6.091.100 913.651 121.822 121.822 1.157.309
Chuyên đề tốt nghiệp
66
1
3 Phòng kỹ thuật 3.159.315
473.897 63.186 63.186 600.269
4 Phòng vật tư 1.151.400
167.310 22.308 22.308 211.926
5 Phòng t chức h
ành
chính
12.388.70
0
1.858.30
3
247.774 24.774 2.353.853
Cng 29.935.41
9
4.490.31
2
598.708 598.708 5.687.728
Người lập
(Ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký họ tên)
- Bảng tình hình BHXH 15%; BHYT 2%; KFCĐ 2%
ST
T
Diễn giải Mức lương
thực tế
15%
BHXH
2% BHYT 2%
KFCĐ
Công
19%
1 Tổ sản xuất số 1 12.204.000
1.830.600 244.080 244.080
9.509.310
2 Tổ sản xuất số 2 26.370.000
3.955.500 527.400 527.400
5.010.300
3 Tổ sản xuất số 3 50.049.000
7.507.350 1.000.980 1.000.98
0
9.509.310
4 Đội tổng hợp 20.556.550
3.083.482 410.131 410.131
3.905.744
5 Đội thiết kế 14.018.620
2.102.793 280.372 280.372
2.663.537
Cộng 123.198.17
0
18.479.725
2.468.963 2.468.96
3
23.407.65
1
Người lập
(Ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký họ tên)
BẢNG TỔNG HỢP TRÍCH BHXH 15%, 2% BHYT, 2% KFCĐ TOÀN CÔNG TY
STT
Diễn giải
Mức lương
thực tế
15%
BHXH
2% BHYT
2%
KFCĐ
Công 19%
Ghi chú
1 Khối văn phòng 29.935.415
490.132 598.708 598.708 5.682.728
Chuyên đề tốt nghiệp 66 1 3 Phòng kỹ thuật 3.159.315 473.897 63.186 63.186 600.269 4 Phòng vật tư 1.151.400 167.310 22.308 22.308 211.926 5 Phòng tổ chức h ành chính 12.388.70 0 1.858.30 3 247.774 24.774 2.353.853 Cộng 29.935.41 9 4.490.31 2 598.708 598.708 5.687.728 Người lập (Ký họ tên) Kế toán trưởng (Ký họ tên) - Bảng tình hình BHXH 15%; BHYT 2%; KFCĐ 2% ST T Diễn giải Mức lương thực tế 15% BHXH 2% BHYT 2% KFCĐ Công 19% 1 Tổ sản xuất số 1 12.204.000 1.830.600 244.080 244.080 9.509.310 2 Tổ sản xuất số 2 26.370.000 3.955.500 527.400 527.400 5.010.300 3 Tổ sản xuất số 3 50.049.000 7.507.350 1.000.980 1.000.98 0 9.509.310 4 Đội tổng hợp 20.556.550 3.083.482 410.131 410.131 3.905.744 5 Đội thiết kế 14.018.620 2.102.793 280.372 280.372 2.663.537 Cộng 123.198.17 0 18.479.725 2.468.963 2.468.96 3 23.407.65 1 Người lập (Ký họ tên) Kế toán trưởng (Ký họ tên) BẢNG TỔNG HỢP TRÍCH BHXH 15%, 2% BHYT, 2% KFCĐ TOÀN CÔNG TY STT Diễn giải Mức lương thực tế 15% BHXH 2% BHYT 2% KFCĐ Công 19% Ghi chú 1 Khối văn phòng 29.935.415 490.132 598.708 598.708 5.682.728
Chuyên đề tốt nghiệp
67
2 Các đội sản xuất 123.198.170
18.479.725
2.463.963 2.463.963
23.407.645
153.133.590
18.970.037
3.062.671 3.062.671
29.090.379
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc công ty
(Ký, đóng dấu)
BẢNG KÊ TỔNG HỢP CHỨNG TỪ THANH TOÁN LƯƠNG
Nội dung: tính toán lương kỳ II tháng 4 năm 2004
Đơn vị: công ty TNHH quảng cáo và thương mại P&G
STT Diễn giải
Tổng số tiền
thanh toán
Tạm ứng kỳ
I
Trừ 5%
BHXH theo
lương thực
tế
Trừ 1%
BHYT theo
lương thực
tế
Cộng 2+3+4
Còn nhận kỳ
II
tên
Khối văn phòng 29935415 13.500.000 840.830 169.366 14.566.196 15.369.219
Các đ
ội sản xuất
kinh doanh
123198170 75.000.000 6.159.906 1.231.931 82.391.887 40.806.283
Cộng 153.133.585
88500.000 7.042.736 1.401.297 96.958.083 56.175.457
Người lập bảng
(Ký, ghi họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)
Giám đốc công ty
(Ký, ghi họ tên)
PHIẾU CHI MS: 02
Ngày 5 tháng 4 năm 2004 QĐ số:
Ngày 1/1/1995 của B/C
Nợ TK 334 16.259.000
Có TK 111 16.259.000
Họ và tên người nhận tiền: cán bộ công nhân viên - khối văn phòng của
công ty.
Địa chỉ: 368 Đê La Thành
Lý do: thanh toán lương tháng 4 năm 2004
Số tiền: 16259000
(Mười sáu triệu hai trăm năm mươi chín nghìn đồng chẵn)
Kèm theo bảng
Giám đốc
(Ký)
Kế toán trưởng
(Ký)
Người lập phiếu
Thủ quỹ
Người nhận
Chuyên đề tốt nghiệp 67 2 Các đội sản xuất 123.198.170 18.479.725 2.463.963 2.463.963 23.407.645 153.133.590 18.970.037 3.062.671 3.062.671 29.090.379 Người lập bảng (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc công ty (Ký, đóng dấu) BẢNG KÊ TỔNG HỢP CHỨNG TỪ THANH TOÁN LƯƠNG Nội dung: tính toán lương kỳ II tháng 4 năm 2004 Đơn vị: công ty TNHH quảng cáo và thương mại P&G STT Diễn giải Tổng số tiền thanh toán Tạm ứng kỳ I Trừ 5% BHXH theo lương thực tế Trừ 1% BHYT theo lương thực tế Cộng 2+3+4 Còn nhận kỳ II Ký tên Khối văn phòng 29935415 13.500.000 840.830 169.366 14.566.196 15.369.219 Các đ ội sản xuất kinh doanh 123198170 75.000.000 6.159.906 1.231.931 82.391.887 40.806.283 Cộng 153.133.585 88500.000 7.042.736 1.401.297 96.958.083 56.175.457 Người lập bảng (Ký, ghi họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) Giám đốc công ty (Ký, ghi họ tên) PHIẾU CHI MS: 02 Ngày 5 tháng 4 năm 2004 QĐ số: Ngày 1/1/1995 của B/C Nợ TK 334 16.259.000 Có TK 111 16.259.000 Họ và tên người nhận tiền: cán bộ công nhân viên - khối văn phòng của công ty. Địa chỉ: 368 Đê La Thành Lý do: thanh toán lương tháng 4 năm 2004 Số tiền: 16259000 (Mười sáu triệu hai trăm năm mươi chín nghìn đồng chẵn) Kèm theo bảng kê Giám đốc (Ký) Kế toán trưởng (Ký) Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận
Chuyên đề tốt nghiệp
68
* Các đội sản xuất, kinh doanh khác có phiếu chi tương tự
4. Các nghiệp vụ liên quan đến tiền lương và BHXH ở công ty
a. Các nghiệp vụ liên quan đến hạch toán tiền lương trả lương
tính BHXH trả thay lương.
NV1: Ngày 05 tháng 4 năm 2004 căn cứ vào phiếu chi số 169,170,171
về việc trả lương kỳ II tháng 5 cho khối văn phòng là 16.259.000đ và các đội
sản xuất
Kế toán định khoản
Nợ TK 336 39.957.800
Nợ TK 334 16.259.000
Có TK 111 56.216.800
NV2: Ngày 10/4/2004 công ty trả lương kỳ I tháng 4 năm 2004 căn cứ
vào bảng kê tổng hợp và phiếu chi số 179, 180, 181 với tổng số tiền
93.100.000đ tại bảng kê tổng hợp hạch toán lương kỳ II toàn công ty.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 334 18.100.000
Nợ TK 336 75.000.000
Có TK 111 93.100.000
NV3: Ngày 30/4/2004 căn cứ vào bảng tính lương toàn công ty
Kế toán định khoản:
Nợ TK 642 (1) 29.935.415
Nợ TK 623 (1) 9.491.100
Nợ TK 622 123.198.170
Có TK 334 162.624.685
Đồng thời kết chuyển tiền lương công nhân viên tiền lương cán b
quản lý công nhân viên sang khoản phải nộp.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 334 123.198.170
Chuyên đề tốt nghiệp 68 * Các đội sản xuất, kinh doanh khác có phiếu chi tương tự 4. Các nghiệp vụ liên quan đến tiền lương và BHXH ở công ty a. Các nghiệp vụ liên quan đến hạch toán tiền lương và trả lương tính BHXH trả thay lương. NV1: Ngày 05 tháng 4 năm 2004 căn cứ vào phiếu chi số 169,170,171 về việc trả lương kỳ II tháng 5 cho khối văn phòng là 16.259.000đ và các đội sản xuất Kế toán định khoản Nợ TK 336 39.957.800 Nợ TK 334 16.259.000 Có TK 111 56.216.800 NV2: Ngày 10/4/2004 công ty trả lương kỳ I tháng 4 năm 2004 căn cứ vào bảng kê tổng hợp và phiếu chi số 179, 180, 181 với tổng số tiền 93.100.000đ tại bảng kê tổng hợp hạch toán lương kỳ II toàn công ty. Kế toán định khoản: Nợ TK 334 18.100.000 Nợ TK 336 75.000.000 Có TK 111 93.100.000 NV3: Ngày 30/4/2004 căn cứ vào bảng tính lương toàn công ty Kế toán định khoản: Nợ TK 642 (1) 29.935.415 Nợ TK 623 (1) 9.491.100 Nợ TK 622 123.198.170 Có TK 334 162.624.685 Đồng thời kết chuyển tiền lương công nhân viên và tiền lương cán bộ quản lý công nhân viên sang khoản phải nộp. Kế toán định khoản: Nợ TK 334 123.198.170
Chuyên đề tốt nghiệp
69
Có TK 336 123.198.170
NV4: Khu trừ 15% BHXH, 5% BHYT vào lương cán bộ công nhân
viên toàn công ty.
Kế toán định khoản
Nợ TK 334 1.585.662
Nợ TK 336 7.391.887
Có TK 338 8.977.549
NV5: Ngày 30/4/2004 căn cứ vào chính sách người lao động hưởng trợ
cấp BHXH kèm theo giấy chứng nhận y tế cho 37 người với s tiền là
4.535.080đ
Kế toán định khoản:
Nợ TK 138 (8) 4.535.080
Có TK 334 4.535.080
NV6: Ngày 30/4/2004 thu tiền từ cơ quan BHXH cấp trên trả BHXH trả
thay lương tháng 4/2006.
Nợ TK 111 4.565.080
Có TK 138(8) 4.565.080
NV7: Ngày 30/4/2004 căn cứ vào phiếu chi 210 trả BHXH cho người
lao động hưởng BHXH trong tháng 4.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 334 4.565.080
Có TK 111 4.565.080
* Các nghiệp vụ trích nộp và chi tiêu BHXH, BHYT, KPCĐ
NV1: Ngày 30/4/2004 kế toán căn cứ vào bng tổng hợp 19%; 5%
BHXH; 2% BHYT; 2% KPCĐ của toàn công ty kế toán phân bổ vào chi phí
liên quan.
Kế toán định khoản
Nợ TK 662 23.407.651
Nợ TK 623(1) 1.803.309
Chuyên đề tốt nghiệp 69 Có TK 336 123.198.170 NV4: Khấu trừ 15% BHXH, 5% BHYT vào lương cán bộ công nhân viên toàn công ty. Kế toán định khoản Nợ TK 334 1.585.662 Nợ TK 336 7.391.887 Có TK 338 8.977.549 NV5: Ngày 30/4/2004 căn cứ vào chính sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH kèm theo giấy chứng nhận y tế cho 37 người với số tiền là 4.535.080đ Kế toán định khoản: Nợ TK 138 (8) 4.535.080 Có TK 334 4.535.080 NV6: Ngày 30/4/2004 thu tiền từ cơ quan BHXH cấp trên trả BHXH trả thay lương tháng 4/2006. Nợ TK 111 4.565.080 Có TK 138(8) 4.565.080 NV7: Ngày 30/4/2004 căn cứ vào phiếu chi 210 trả BHXH cho người lao động hưởng BHXH trong tháng 4. Kế toán định khoản: Nợ TK 334 4.565.080 Có TK 111 4.565.080 * Các nghiệp vụ trích nộp và chi tiêu BHXH, BHYT, KPCĐ NV1: Ngày 30/4/2004 kế toán căn cứ vào bảng tổng hợp 19%; 5% BHXH; 2% BHYT; 2% KPCĐ của toàn công ty kế toán phân bổ vào chi phí liên quan. Kế toán định khoản Nợ TK 662 23.407.651 Nợ TK 623(1) 1.803.309
Chuyên đề tốt nghiệp
70
Nợ TK 642 (1) 5.687.728
Có TK 338 30.898.688
338(2) 3.393.702
338(3) 24.393.702
338(4) 3.252.493
NV2: Ngày 30/4/2004 công ty sử dụng các séc bảo chi số 39 nộp 24%
(20% BHXH, 3% BHYT, 1% KPCĐ) cho cơ quan cấp trên.
Nợ TK 338 38.239.290
Nợ TK 338 (2) 1.616.246
Nợ TK 338 (3) 31.874.993
Nợ TK 338 (4) 4.748.751
Có TK 112 38.239.990
5. Kế toán tổng hợp tiền lưong và BHXH của Công ty
a) Số kế toán tổng hợp
Là chứng từ kế toán dùng để ghi số liệu dòng tổng cộng các nghiệp vụ
trong bảng kê tổng hợp.
Căn cứ vào sliệu tổng hợp từ c bảng kê kế toán lập, lập chứng từ
ghi sổ liên quan đến việc tính lương chi lương của các bảng tổng hợp. Khi lập
phải ghi đầy đủ các tài khoản và số tiền lương tương ứng của mỗi TK
Trích mẫu
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 40
Ngày 10/4/2004
Chứng từ
Số hiệu
TK
Số tiền
S Ngày
Trích yếu
N N
Ghi
chú
Bảng kê tổng hợp
xuất quỹ trả
334
111
18.100.000
93.100.000
Chuyên đề tốt nghiệp 70 Nợ TK 642 (1) 5.687.728 Có TK 338 30.898.688 338(2) 3.393.702 338(3) 24.393.702 338(4) 3.252.493 NV2: Ngày 30/4/2004 công ty sử dụng các séc bảo chi số 39 nộp 24% (20% BHXH, 3% BHYT, 1% KPCĐ) cho cơ quan cấp trên. Nợ TK 338 38.239.290 Nợ TK 338 (2) 1.616.246 Nợ TK 338 (3) 31.874.993 Nợ TK 338 (4) 4.748.751 Có TK 112 38.239.990 5. Kế toán tổng hợp tiền lưong và BHXH của Công ty a) Số kế toán tổng hợp Là chứng từ kế toán dùng để ghi số liệu dòng tổng cộng các nghiệp vụ trong bảng kê tổng hợp. Căn cứ vào số liệu tổng hợp từ các bảng kê kế toán lập, lập chứng từ ghi sổ liên quan đến việc tính lương chi lương của các bảng tổng hợp. Khi lập phải ghi đầy đủ các tài khoản và số tiền lương tương ứng của mỗi TK Trích mẫu CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 40 Ngày 10/4/2004 Chứng từ Số hiệu TK Số tiền Số Ngày Trích yếu Nợ Có Nợ Có Ghi chú Bảng kê tổng hợp xuất quỹ trả 334 111 18.100.000 93.100.000