Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của sắp xếp cuộc sống đến sức khỏe và tình trạng làm việc của người cao tuổi Việt Nam
4,595
917
153
82
4.1.5. Sắp xếp cuộc sống của người cao tuổi theo khu vực sống
6-nông thôn
ính: %
SXCS
2002
2006
2012
2016
Thành
Nông
thôn
Thành
Nông
thôn
Thành
Nông
thôn
Thành
Nông
thôn
3,91
5,70
3,86
6,25
4,96
8,47
6,29
8,74
9,52
14,42
10,71
17,37
13,81
21,77
16,30
21,35
76,44
71,71
72,95
66,14
67,97
57,89
63,63
57,45
10,12
8,18
12,48
10,25
13,26
11,87
13,79
12,45
100
100
100
100
100
100
100
100
1,641
5,441
2,326
6,074
2,939
7,070
4,196
8,269
83
84
4.2.1. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
4.2.2. Kiểm định Chow
C
Nam-
Thành t- nông thôn
F value
F critical
F value
F critical
Chow cho mô hình SRH
1.138
2.088
0.775
2.191
C
1.122
1.912
1.384
1.912
Chow cho mô hình tình
2.142
2.136
4.017
2.191
C
F value <
F-
0
C
85
-critical
0
)
4.2.3. Kiểm định Hosmes – Lemeschow
-L cho
4.3.1. Tình trạng sức khỏe do NCT tự đánh giá
- Self-rated Health)
-
86
trong khi
2.771
36
60 - 69
1.185
43,55
70- 79
813
32,77
773
25,45
Nam
1.101
41,19
1.670
32,11
1.606
40,36
1.165
26,5
518
20,25
1.898
36,43
360
52,86
733
44,6
Nông thôn
2.038
31,78
Tôn giáo
Có
518
27,96
Không
2.253
37,55
87
Kinh
2.427
36,17
Khác
344
34,6
259
17,99
505
36,07
1.793
36,62
214
41,94
Có
2.741
35,8
Không
30
69,5
1.468
37,58
1.302
34,23
Có
2.075
38,12
Không
696
27,5
Hành vi
Có
571
42,72
Không
2.200
34,21
Có
798
53,07
Không
1.973
29,35
4.3.2. SXCS và các yếu tố tác động tới sức khỏe tự đánh giá ở NCT
-
88
Mô hình 1
Mô hình 2
Mô hình 3
Mô hình 4
OR
95% CI
OR
95% CI
OR
95% CI
OR
95% CI
mình
-
-
-
-
-
-
-
-
2.57***
1.29-5.12
1.488
0.72-3.04
1.50
0.72-3.11
1.40
0.69-2.86
2.63***
1.54-4.50
1.78**
1.00-3.17
1.80**
1.00-3.24
1.76**
1.01-3.09
3.29***
1.70-6.36
1.94*
0.97-3.87
1.99*
0.99-4.01
1.99**
1.02-3.90
0.96***
0.94-0.98
0.96***
0.94-0.98
0.96***
0.94-0.98
0.83
0.59-1.17
0.83
0.59-1.17
1.35
0.91-2.01
1.23
0.84-1.80
1.21
0.83-1.78
1.25
0.84-1.87
THCS
1.75**
1.12-2.75
1.76**
1.12-2.77
1.58**
1.01-2.47
2.50***
1.42-4.37
2.49***
1.42-4.36
2.08***
1.19-3.63
(nông thôn = ref)
1.56***
1.16-2.11
1.54***
1.10-2.15
1.68***
1.20-2.34
Tôn giáo
0.58***
0.43-0.80
0.59***
0.43-0.81
0.58***
0.41-0.81
0.96
0.66-1.40
0.99
0.68-1.45
0.96
0.65-1.41
0.17**
0.04-0.67
0.24**
0.07-0.76
1.07
0.74-1.56
1.122
0.76-1.63
1.26
0.87-1.83
1.23
0.86-1.77
1.17
0.76-1.81
2.60***
1.83-3.68
Log likelihood -1697.814 -1625.449 -1623.048 -1589.561
Pseudo R2 0.007 0.049 0.050 0.070
89
1.29-5.12).
-
1.00-3.17 và OR= 1.947, p<0.1, CI:
0.97-
-3.24 và OR= 1.9,
p<0.05, CI: 0.99-
cao
Grundy (2000); Hughes và Waite (2002); Samanta, Chen và
Vanneman (2015)Paul và Verma (2016).
-
y
-0.98)
90
-2.47 và OR=2.08, p<0.01, CI: 1.19-
Ross và Wu (2009);
-2.34).
-
giáo nào
Brown & Tierney, 2009)Tuyen, Thanh, Huong và Tinh (2015)
-
91
-
Valencia-Martín, Galán và Rodríguez-Artalejo (2009), Frisher và
c
Moriconi và Nadeau (2015)
Moriconi và Nadeau (2015)
-
-
hôn nhân,
4.4.1. Tình trạng trầm cảm của NCT
4
4