Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của sắp xếp cuộc sống đến sức khỏe và tình trạng làm việc của người cao tuổi Việt Nam
4,728
917
153
92
SXCS khác là 43,08%.
27,48% 47,37%);
93
(%)
2.469
39,62
235
78,13
471
33,41
1.570
37,9
94
43,08
60 - 69
1.128
33,37
70- 79
747
42,83
596
49,88
Nam
993
31,66
1.476
45,67
nhân
1.493
33,54
976
54,47
402
55,45
2.067
36,84
986
36,44
1.483
41,85
1.596
33,64
873
51,42
717
24,58
1.752
46,66
655
36,54
Nông thôn
1.814
41,16
hàng
ngày
1.604
47,37
865
27,48
không)
Không
789
43,15
Có
1.680
37,85
Không
727
43,42
Có
1.742
38,12
Không
2.049
40,07
Có
420
37,13
Không
2.162
36,16
Có
307
64,78
94
(%)
2.469
39,62
Không
653
57,85
Có
1.816
34,44
ong gia
Không
1.348
42,02
Có
1.121
36,75
Không
1.444
43,04
Có
1.025
34,49
Không
526
50,58
Có
1.943
36,6
4.4.2. SXCS và các yếu tố tác động tới tình trạng trầm cảm của NCT
-
-
2012) McKinnon,
Harper và Moore (2013); Ren và Treiman (2015); và Teerawichitchainan, Pothisiri
và Long (2015).
-
1-
95
Bojorquez-
(2009) và Barcelos-.
-
-
Chou, Ho và Chi (2006). Tuy
Zunzunegui, Béland và Otero (2001) Lee, Jang và Lockhart
(2018)
(OR=2,49; p<0.00; CI: 1.35-
Le, Pornchai và Rosenberg (2017).
96
OR
P_value
95% CI
-
-
-
0.51
**
0.018
0.29 -0.89
0.55
**
0.015
0.34-0.89
0.33
**
0.005
0.15-0.72
1.00
0.794
0.98-1.03
-
-
-
Nam
0.75
*
0.086
0.55-1.04
-
-
-
0.58
***
0.004
0.41-0.84
-
-
-
1.20
0.447
0.75-1.93
-
-
-
0.92
0.578
0.69-1.23
-
-
-
1.27
0.205
087-1.23
-
-
-
2.01
***
0.000
1.38-2.92
Nông thôn
-
-
-
0.91
0.540
0.67-2.92
-
-
-
0.51
***
0.000
0.37-0.71
Không
-
-
-
Có
0.51
***
0.000
0.37-0.71
Không
-
-
-
Có
0.82
0.186
0.61-1.09
)
97
OR
P_value
95% CI
Không
-
-
-
Có
1.31
0.200
0.86-1.99
Không
-
-
-
Có
2.49
***
0.004
1.35-4.59
Không
-
-
-
Có
0.66
***
0.031
0.45-0.96
Không
-
-
-
Có
0.96
0.817
0.68-1.35
Không
-
-
-
Có
0.78
0.202
0.53-1.14
Không
-
-
-
Có
0.68
*
0.060
0.45-1.01
Log likelihood
-1502.419
Pseudo R2
0.114
4.5.
4.5.1. Tình trạng làm việc của NCT phân theo giới tính và khu vực
-69
là khá
v
98
99
100
Nam
(%)
(%)
45,5
34,3
-11,20
***
60 69
65,95
54,77
-11,18***
70- 79
35,01
26,84
-8,17*
8,92
9,25
0,33**
35,36
25,43
-9,33
46,42
37,28
-9,14***
52,52
39,98
-12,54***
30,69
25,52
-5,17
60,1
50,38
-9,72*
36,11
29,87
-6,24**
18,07
46,86
28,79**
45,63
56,32
10,69*
46,42
25,3
-21,12***
3,91
58,47
54,56
34,64
22,43
-12,21***
Nông thôn
51,02
39,88
-11,14***
T
47,18
30,07
-17,11***
Không
44,49
37,05
-7,44***
không)
Có
42,85
27,92
-14,93***
Không
51,94
51,05
-0,89***
Có
63,98
53,92
-10,06**
Không
40,6
32,08
-8,53***
Có
53,13
43,48
-9,65***
Không
39,2
28,16
-11,04***
101
-
-
thôn).