Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao thị phần dịch vụ internet cáp quang của công ty cổ phần viễn thông FPT tại thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế
5,999
486
111
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Uy tín nhà mạng tốt
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Quan trọng thứ 4
46
26.3
26.3
26.3
Quan trọng thứ 5
93
53.1
53.1
79.4
Ít quan trọng nhất
36
20.6
20.6
100.0
Total
175
100.0
100.0
3. Mục đích
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
công việc
47
26.9
26.9
26.9
học tập
25
14.3
14.3
41.1
Lướt Web
40
22.9
22.9
64.0
Xem TV
39
22.3
22.3
86.3
Khác
24
13.7
13.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
4. Nguồn thông tin
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
TV, radio
27
15.4
15.4
15.4
Tờ rơi, áp phich
41
23.4
23.4
38.9
Từ người quen
24
13.7
13.7
52.6
Nhân viên bán hàng của FPT
52
29.7
29.7
82.3
Internet
31
17.7
17.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
0.806
3
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tốc độ truy cập nhanh
6.98
1.707
0.623
0.766
Đường truyền ổn định,
không bị nghẽn mạng
7.39
1.503
0.706
0.678
Có thể truy cập tốc độ
tốt tại giờ cao điểm
7.34
1.56
0.634
0.756
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
0.797
3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mức giá phù hợp với
từng gói dung lượng
6.46
1.365
0.638
0.732
Có giá rẻ hơn so với các
gói cước cùng loại của
nhà mạng khác
7.17
1.143
0.659
0.707
Chi phí hòa mạng và lắp
đặt hợp lí
6.68
1.23
0.634
0.73
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
0.751
4
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Dễ dàng tìm thấy điểm giao dịch
11.47
2.159
0.595
0.666
Từ khi hoàn tất thủ tục đến khi lắp đặt nhanh
chóng
11.06
2.737
0.521
0.711
Thủ tục đăng kí đơn giản
11.24
2.069
0.641
0.636
Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng
11.1
2.736
0.454
0.74
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
0.811
3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Có nhiều chương trình khuyến mãi trong năm
7.2
1.379
0.593
0.81
Chương trinhg khuyến mãi rất hấp dẫn
7.06
1.289
0.711
0.688
Chương trình khuyến mãi phù hợp với mong
muốn của anh/chị
7.18
1.285
0.68
0.719
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
0.818
4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Dễ dàng liên lạc được với phòng giao dịch khi
có sự cố
11.51
1.447
0.732
0.724
Nhân viên giải đáp thõa đáng thắc mắc của
anh/chị
11.53
1.596
0.655
0.763
Thời gian từ khi tiếp nhận vấn đề đến khi giải
quết nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
11.54
1.594
0.635
0.772
Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần khi giải
quyết vấn đề của anh/chị
11.42
1.739
0.536
0.815
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
0.815
4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Nhà mạng luôn thực hiện đúng những gì cam
kết
10.85
1.901
0.631
0.778
Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp
10.59
2.324
0.619
0.777
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Có nhiều người anh/chị quen cũng tin dùng
10.65
2.242
0.675
0.753
Có nhiều thông tin tích cực về nhà mạng
10.69
2.065
0.645
0.762
6. Phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
0.715
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1560.446
Df
231
Sig.
0
Initial
Extraction
Tốc độ truy cập nhanh
1
0.71
Đường truyền ổn định, không bị nghẽn mạng
1
0.794
Có thể truy cập tốc độ tốt tại giờ cao điểm
1
0.695
Mức giá phù hợp với từng gói dung lượng
1
0.726
Có giá rẻ hơn so với các gói cước cùng loại của nhà
mạng khác
1
0.733
Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lí
1
0.69
Dễ dàng tìm thấy điểm giao dịch
1
0.618
Từ khi hoàn tất thủ tục đến khi lắp đặt nhanh chóng
1
0.536
Thủ tục đăng kí đơn giản
1
0.707
Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng
1
0.472
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Có nhiều chương trình khuyến mãi trong năm
1
0.666
Chương trinhg khuyến mãi rất hấp dẫn
1
0.78
Chương trình khuyến mãi phù hợp với mong muốn của
anh/chị
1
0.76
Dễ dàng liên lạc được với phòng giao dịch khi có sự cố
1
0.757
Nhân viên giải đáp thõa đáng thắc mắc của anh/chị
1
0.678
Thời gian từ khi tiếp nhận vấn đề đến khi giải quết nhanh
chóng, tiết kiệm thời gian
1
0.644
Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần khi giải quyết vấn
đề của anh/chị
1
0.52
Nhà mạng luôn thực hiện đúng những gì cam kết
1
0.694
Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp
1
0.642
Có nhiều người anh/chị quen cũng tin dùng
1
0.714
Có nhiều thông tin tích cực về nhà mạng
1
0.724
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng
của FPT là tốt
1
0.781
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulati
ve %
Total
% of
Varian
ce
Cumulati
ve %
Tota
l
% of
Varian
ce
Cumulati
ve %
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
1
3.861
17.55
17.55
3.86
1
17.55
17.55
2.75
6
12.526
12.526
2
2.866
13.028
30.578
2.86
6
13.028
30.578
2.71
5
12.341
24.867
3
2.414
10.972
41.55
2.41
4
10.972
41.55
2.64
7
12.032
36.899
4
2.164
9.835
51.385
2.16
4
9.835
51.385
2.31
5
10.521
47.42
5
1.935
8.796
60.181
1.93
5
8.796
60.181
2.30
9
10.497
57.917
6
1.803
8.196
68.377
1.80
3
8.196
68.377
2.30
1
10.46
68.377
7
0.908
4.129
72.505
8
0.719
3.27
75.775
9
0.583
2.651
78.426
10
0.553
2.512
80.938
11
0.504
2.292
83.23
12
0.493
2.242
85.472
13
0.441
2.002
87.474
14
0.416
1.891
89.365
15
0.393
1.786
91.152
16
0.372
1.691
92.843
17
0.329
1.496
94.338
18
0.311
1.411
95.75
19
0.276
1.253
97.002
20
0.254
1.154
98.156
21
0.228
1.036
99.192
22
0.178
0.808
100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component
1
2
3
4
5
6
Dễ dàng liên lạc được với phòng giao
dịch khi có sự cố
0.865
Nhân viên giải đáp thõa đáng thắc mắc
của anh/chị
0.822
Thời gian từ khi tiếp nhận vấn đề đến
khi giải quết nhanh chóng, tiết kiệm
thời gian
0.797
Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần
khi giải quyết vấn đề của anh/chị
0.706
Có nhiều người anh/chị quen cũng tin
dùng
0.826
Nhà mạng luôn thực hiện đúng những
gì cam kết
0.814
Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp
0.794
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Có nhiều thông tin tích cực về nhà
mạng
0.776
Thủ tục đăng kí đơn giản
0.826
Dễ dàng tìm thấy điểm giao dịch
0.774
Từ khi hoàn tất thủ tục đến khi lắp đặt
nhanh chóng
0.72
Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng
0.681
Có giá rẻ hơn so với các gói cước cùng
loại của nhà mạng khác
0.847
Mức giá phù hợp với từng gói dung
lượng
0.845
Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lí
0.823
Chương trinhg khuyến mãi rất hấp dẫn
0.881
Chương trình khuyến mãi phù hợp với
mong muốn của anh/chị
0.848
Có nhiều chương trình khuyến mãi
trong năm
0.805
Đường truyền ổn định, không bị nghẽn
mạng
0.891
Có thể truy cập tốc độ tốt tại giờ cao
điểm
0.832
Tốc độ truy cập nhanh
0.809
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
7. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố tác động đến khả năng thu hút
khách hàng sử dụng dịch vụ FTTH của FPT Huế
Tốc độ truy cập nhanh
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Valid
Không đồng ý
3
1.7
1.7
1.7
Trung lập
43
24.6
24.6
26.3
Đồng ý
102
58.3
58.3
84.6
Rất đồng ý
27
15.4
15.4
100.0
Total
175
100.0
100.0
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Đường truyền ổn định, không bị nghẽn mạng
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
21
12.0
12.0
12.0
Trung lập
53
30.3
30.3
42.3
Đồng ý
99
56.6
56.6
98.9
Rất đồng ý
2
1.1
1.1
100.0
Total
175
100.0
100.0
Có thể truy cập tốc độ tốt tại giờ cao điểm
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
13
7.4
7.4
7.4
Trung lập
71
40.6
40.6
48.0
Đồng ý
79
45.1
45.1
93.1
Rất đồng ý
12
6.9
6.9
100.0
Total
175
100.0
100.0
Mức giá phù hợp với từng gói dung lượng
Frequenc
y
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
1
.6
.6
.6
Trung lập
60
34.3
34.3
34.9
Đồng ý
105
60.0
60.0
94.9
Rất đồng ý
9
5.1
5.1
100.0
Total
175
100.0
100.0
Có giá rẻ hơn so với các gói cước cùng loại của nhà mạng khác
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
41
23.4
23.4
23.4
Trung lập
96
54.9
54.9
78.3
Đồng ý
38
21.7
21.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lí
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
5
2.9
2.9
2.9
Trung lập
91
52.0
52.0
54.9
Đồng ý
70
40.0
40.0
94.9
Rất đồng ý
9
5.1
5.1
100.0
Total
175
100.0
100.0
Dễ dàng tìm thấy điểm giao dịch
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
21
12.0
12.0
12.0
Trung lập
52
29.7
29.7
41.7
Đồng ý
98
56.0
56.0
97.7
Rất đồng ý
4
2.3
2.3
100.0
Total
175
100.0
100.0
Từ khi hoàn tất thủ tục đến khi lắp đặt nhanh chóng
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
1
.6
.6
.6
Trung lập
33
18.9
18.9
19.4
Đồng ý
124
70.9
70.9
90.3
Rất đồng ý
17
9.7
9.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
Thủ tục đăng kí đơn giản
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
10
5.7
5.7
5.7
Trung lập
49
28.0
28.0
33.7
Đồng ý
96
54.9
54.9
88.6
Rất đồng ý
20
11.4
11.4
100.0
Total
175
100.0
100.0
Trương Đai hoc Kinh tê Huê