Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao thị phần dịch vụ internet cáp quang của công ty cổ phần viễn thông FPT tại thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế
6,013
486
111
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
7
4.0
4.0
4.0
Trung lập
24
13.7
13.7
17.7
Đồng ý
131
74.9
74.9
92.6
Rất đồng ý
13
7.4
7.4
100.0
Total
175
100.0
100.0
Có nhiều chương trình khuyến mãi trong năm
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
6
3.4
3.4
3.4
Trung lập
81
46.3
46.3
49.7
Đồng ý
79
45.1
45.1
94.9
Rất đồng ý
9
5.1
5.1
100.0
Total
175
100.0
100.0
Chương trinhg khuyến mãi rất hấp dẫn
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
6
3.4
3.4
3.4
Trung lập
57
32.6
32.6
36.0
Đồng ý
103
58.9
58.9
94.9
Rất đồng ý
9
5.1
5.1
100.0
Total
175
100.0
100.0
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Chương trình khuyến mãi phù hợp với mong muốn của anh/chị
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
9
5.1
5.1
5.1
Trung lập
68
38.9
38.9
44.0
Đồng ý
92
52.6
52.6
96.6
Rất đồng ý
6
3.4
3.4
100.0
Total
175
100.0
100.0
Dễ dàng liên lạc được với phòng giao dịch khi có sự cố
Frequenc
y
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Trung lập
43
24.6
24.6
24.6
Đồng ý
120
68.6
68.6
93.1
Rất đồng ý
12
6.9
6.9
100.0
Total
175
100.0
100.0
Nhân viên giải đáp thõa đáng thắc mắc của anh/chị
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
1
.6
.6
.6
Trung lập
39
22.3
22.3
22.9
Đồng ý
128
73.1
73.1
96.0
Rất đồng ý
7
4.0
4.0
100.0
Total
175
100.0
100.0
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Thời gian từ khi tiếp nhận vấn đề đến khi giải quết nhanh chóng, tiết kiệm thời
gian
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
2
1.1
1.1
1.1
Trung lập
39
22.3
22.3
23.4
Đồng ý
128
73.1
73.1
96.6
Rất đồng ý
6
3.4
3.4
100.0
Total
175
100.0
100.0
Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần khi giải quyết vấn đề của anh/chị
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Trung lập
29
16.6
16.6
16.6
Đồng ý
132
75.4
75.4
92.0
Rất đồng ý
14
8.0
8.0
100.0
Total
175
100.0
100.0
Nhà mạng luôn thực hiện đúng những gì cam kết
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
17
9.7
9.7
9.7
Trung lập
72
41.1
41.1
50.9
Đồng ý
83
47.4
47.4
98.3
Rất đồng ý
3
1.7
1.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
1
.6
.6
.6
Trung lập
59
33.7
33.7
34.3
Đồng ý
112
64.0
64.0
98.3
Rất đồng ý
3
1.7
1.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Có nhiều người anh/chị quen cũng tin dùng
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Trung lập
71
40.6
40.6
40.6
Đồng ý
101
57.7
57.7
98.3
Rất đồng ý
3
1.7
1.7
100.0
Total
175
100.0
100.0
Có nhiều thông tin tích cực về nhà mạng
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý
9
5.1
5.1
5.1
Trung lập
60
34.3
34.3
39.4
Đồng ý
104
59.4
59.4
98.9
Rất đồng ý
2
1.1
1.1
100.0
Total
175
100.0
100.0
8. Kiểm định giá trị trung bình
Report
CL
GIA
TT
KM
CSKH
UT
Mean
3.5905
3.3695
3.7357
3.5371
3.8014
3.5229
Minimum
2.33
2.67
2.25
2.67
3
2.5
Maximum
4.67
4.33
4.75
4
4.5
4
One-Sample Test
Test Value = 3
T
df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper
Nhìn chung anh/chị thấy
khả năng thu hút khách
hàng của FPT là tốt
13.812
174
0
0.709
0.61
0.81
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
One-Sample Test
Test Value = 4
T
df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper
Nhìn chung anh/chị thấy
khả năng thu hút khách
hàng của FPT là tốt
-5.681
174
0
-0.291
-0.39
-0.19
9. Kiểm định sự khác biệt
Thời gian sử dụng
Descriptives
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 1 năm
67
3.75
.766
.094
3.56
3.93
2
5
Từ 1 đến 2 năm
52
3.50
.610
.085
3.33
3.67
2
5
Trên 2 năm
56
3.86
.586
.078
3.70
4.01
2
5
Total
175
3.71
.679
.051
3.61
3.81
2
5
Test of Homogeneity of Variances
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
5.243
2
172
.006
ANOVA
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between Groups
3.593
2
1.797
4.037
.019
Within Groups
76.544
172
.445
Total
80.137
174
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Robust Tests of Equality of Means
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách
hàng của FPT là tốt
Statistic
a
df1
df2
Sig.
Welch
4.891
2
113.950
.009
a. Asymptotically F distributed.
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT
là tốt
LSD
(I) Anh chị sử dụng dịch vụ
internet cáp quang đã được bao
lâu?
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 1
năm
Từ 1 đến 2 năm
.246
*
.123
.047
.00
.49
Trên 2 năm
-.111
.121
.360
-.35
.13
Từ 1 đến 2
năm
Dưới 1 năm
-.246
*
.123
.047
-.49
.00
Trên 2 năm
-.357
*
.128
.006
-.61
-.10
Trên 2 năm
Dưới 1 năm
.111
.121
.360
-.13
.35
Từ 1 đến 2 năm
.357
*
.128
.006
.10
.61
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT
là tốt
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
.562
3
171
.641
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
ANOVA
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
1.382
3
.461
1.001
.394
Within Groups
78.755
171
.461
Total
80.137
174
Trình độ học vấn
Descriptives
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
N
Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Min
Max
Lower
Bound
Upper
Bound
Tiểu học
31
3.87
.670
.120
3.63
4.12
2
5
Trung học cơ sở
45
3.71
.727
.108
3.49
3.93
2
5
Trung học phổ
thông
37
3.49
.651
.107
3.27
3.70
2
5
Đại học
62
3.76
.645
.082
3.59
3.92
2
5
Total
175
3.71
.679
.051
3.61
3.81
2
5
Test of Homogeneity of Variances
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách
hàng của FPT là tốt
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
1.228
3
171
.301
ANOVA
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
Sum
of
Square
s
Df
Mean
Square
F
Sig.
Between Groups
2.795
3
.932
2.060
.107
Within Groups
77.343
171
.452
Total
80.137
174
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Nghề nghiệp
Descriptives
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
N
Mean
Std.
Deviat
ion
Std.
Error
95%
Confidence
Interval for
Mean
Mini
mum
Maxi
mum
Lower
Bound
Uppe
r
Boun
d
Làm nông
51
3.86
.664
.093
3.68
4.05
2
5
Công nhân
48
3.54
.582
.084
3.37
3.71
2
5
Công chức nhà
nước
9
3.56
.726
.242
3.00
4.11
2
4
Nhân viên văn
phòng
13
3.62
.768
.213
3.15
4.08
3
5
Kinh doanh
18
3.61
.916
.216
3.16
4.07
2
5
Sinh viên
36
3.83
.609
.102
3.63
4.04
3
5
Total
175
3.71
.679
.051
3.61
3.81
2
5
Test of Homogeneity of Variances
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách
hàng của FPT là tốt
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
2.186
5
169
.058
ANOVA
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là
tốt
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between Groups
3.604
5
.721
1.592
.165
Within Groups
76.533
169
.453
Total
80.137
174
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Thu nhập
Descriptives
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là tốt
N
Mean
Std.
Devia
tion
Std.
Error
95% Confidence
Interval for
Mean
Min
Max
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 3 triệu
72
3.86
.657
.077
3.71
4.02
2
5
Từ 3 đến 5 triệu
54
3.67
.644
.088
3.49
3.84
2
5
Từ 5 đến 10 triệu
44
3.52
.698
.105
3.31
3.74
2
5
Trên 10 triệu
5
3.60
.894
.400
2.49
4.71
3
5
Total
175
3.71
.679
.051
3.61
3.81
2
5
Test of Homogeneity of Variances
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách
hàng của FPT là tốt
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
1.494
3
171
.218
ANOVA
Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của FPT là
tốt
Sum of
Squares
Df
Mean
Squar
e
F
Sig.
Between Groups
3.349
3
1.116
2.48
6
.062
Within Groups
76.788
171
.449
Total
80.137
174
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
10. Dự báo về sự chuyển đổi
Anh/chị có ý định sử dụng dịch vụ internet cáp quang của FPT
trong thời gian tới không?
có
Không
Count
Row N %
Count
Row N
%
Anh/chị đang
sử dụng dịch vụ
inernet cáp
quang của nhà
mạng
nào?Anh/chị
đang sử dụng
dịch vụ inernet
cáp quang của
nhà mạng nào?
VNPT
12
48.0%
13
52.0%
Viettel
3
12.0%
22
88.0%
FPT
0
0.0%
0
0.0%
Chưa
sử
dụng
9
37.5%
15
62.5%
11. Lí do không chuyển đổi
CI1*$lidoko Crosstabulation
Chưa
biết đến
nhà
mạng
Chưa có
hạtầng
khu vực
anh/chị
sống
Uy tín
của
FPT
kém
Giá cước
của FPT cao
hơn nhà
cung cấp
khác
Ít có
chương
trình
khuyến mãi
Thủtục
chuyển đổi
phức tạp
Hài
lòng
với
nhà
cung
cấp
hiện tại
Chất
lượng
đường
truyền
của FPT
kém
VNPT
1
5
6
7
1
11
3
1
Viettel
0
5
7
14
0
16
15
4
Chưa
sửdụng
3
3
8
9
1
0
0
2
Tổng
4
13
20
30
2
27
19
7
Phần
trăm
(%)
3,3
10,6
16,4
24,6
1,6
22,1
15,6
5,8
12. Dự báo về sự rời bỏ mạng của khách hàng FPT Huế
Anh chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ internet cáp quang của FPT?
Frequency
Percent
Cumulative
Percent
Valid
có
166
94.9
94.9
Không
9
5.1
100
Total
175
100
Trương Đai hoc Kinh tê Huê
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Bùi Thị Quý
Một số hình ảnh khảo sát bảng hỏi
Trương Đai hoc Kinh tê Huê