Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại CN Cty CP Đầu tư phát triển công nghệ viễn thông truyền hình ACOM

3,032
109
112
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 33
Có TK 333 - Thuế và các khon phi np Nhà nưc (3331).
TK 512 - Doanh thu bán hàng ni b (Chi phí sn xut sn phm
hoc giá vn hàng xut tiêu dùng ni b).
14. Hoàn nhp s chênh lch gia s d phòng phi thu khó đòi cn lp
k kế toán này nh hơn s d phòng đã lp k kế toán trưc chưa s
dng hết, ghi:
N TK 139 - D phòng phi thu khó đòi
Có TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip (6426).
15. Khi trích lp d phòng phi tr v chi phí tái cơ cu doanh nghip, d
phòng phi tr cn lp cho hp đng ri ro ln và d phòng phi tr
khác (Tr d phòng phi tr v bo hành sn phm, hàng hoá), ghi:
N TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip
Có TK 352 - D phòng phi tr.
- Cui k kế toán năm, hoc cui k kế toán gia niên đ, đơn v phi tính,
xác đnh s d phòng phi tr cn lp v chi phí tái cơ cu doanh nghip,
d phòng phi tr v hp đng có ri ro ln và d phòng phi tr khác:
+ Trưng hp d phòng phi tr cn lp cui k kế toán này ln hơn s
d phòng phi tr đã lp cui k kế toán trưc chưa s dng hết thì s
chênh lch, ghi:
N TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip
Có TK 352 - D phòng phi tr.
+ Trưng hp d phòng phi tr cn lp cui k kế toán này nh hơn s
d phòng phi tr đã lp cui k kế toán trưc chưa s dng hết thì s
chênh lch đưc hoàn nhp ghi gim chi phí, ghi:
N TK 352 - D phòng phi tr
Có TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip.
16. Khi phát sinh các khon ghi gim chi phí qun lý doanh nghip, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip.
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 33 Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331). Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng xuất tiêu dùng nội bộ). 14. Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu khó đòi cần lập ở kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, ghi: Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426). 15. Khi trích lập dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp, dự phòng phải trả cần lập cho hợp đồng có rủi ro lớn và dự phòng phải trả khác (Trừ dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hoá), ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 352 - Dự phòng phải trả. - Cuối kỳ kế toán năm, hoặc cuối kỳ kế toán giữa niên độ, đơn vị phải tính, xác định số dự phòng phải trả cần lập về chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp, dự phòng phải trả về hợp đồng có rủi ro lớn và dự phòng phải trả khác: + Trường hợp dự phòng phải trả cần lập ở cuối kỳ kế toán này lớn hơn số dự phòng phải trả đã lập ở cuối kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 352 - Dự phòng phải trả. + Trường hợp dự phòng phải trả cần lập ở cuối kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng phải trả đã lập ở cuối kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch được hoàn nhập ghi giảm chi phí, ghi: Nợ TK 352 - Dự phòng phải trả Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp. 16. Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 34
17. Cui k kế toán, kết chuyn chi phí qun lý doanh nghip tính vào Tài
khon 911 đ xác đnh kết qu kinh doanh trong k, ghi:
N TK 911 - Xác đnh kết qu kinh doanh
Có TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip
1.3.1.4 Phân b chi phí mua hàng cho hàng bán trong k:
Cui k đ th xác đnh kết qu kinh doanh kế toán tiến hành phân b chi
phí thu mua cho hàng bán trong k. Tu theo điu kin thc tế ca tng doanh
nghip mà có th phân b chi phí thu mua theo tng loi hàng, nhóm hàng hay toàn
b hàng hoá.
Sau đó kế toán tiến hành hch toán như sau:
N TK 632
Có TK 1562
1.3.2 Hch toán doanh thu bán hàng
1.3.2.1 Khái nim
Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh tế doanh nghip thu đưc trong k kế
toán, phát sinh t các hot đng sn xut kinh doanh thông thưng ca doanh
nghip, góp phn làm tăng vn ch s hu.
1.3.2.2 Điu kin ghi nhn doanh thu
- Doanh nghip đã trao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu
sn phm hoc hàng hoá cho ngưi mua.
Chi phí thu
mua phân b
cho hàng bán
ra trong k
Chi phí phân
b cho hàng
tn kho đu k
Chi phí phát
sinh trong k
Tr giá mua ca
hàng tn đu
k
Tr giá mua ca hàng
nhp
trong k
Tr giá mua
ca
hàng bán ra
trong k
x =
+
+
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 34 17. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp tính vào Tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.3.1.4 Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán trong kỳ: Cuối kỳ để có thể xác định kết quả kinh doanh kế toán tiến hành phân bổ chi phí thu mua cho hàng bán trong kỳ. Tuỳ theo điều kiện thực tế của từng doanh nghiệp mà có thể phân bổ chi phí thu mua theo từng loại hàng, nhóm hàng hay toàn bộ hàng hoá. Sau đó kế toán tiến hành hạch toán như sau: Nợ TK 632 Có TK 1562 1.3.2 Hạch toán doanh thu bán hàng 1.3.2.1 Khái niệm Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 1.3.2.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu - Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua. Chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ Chi phí phân bổ cho hàng tồn kho đầu kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Trị giá mua của hàng tồn đầu kỳ Trị giá mua của hàng nhập trong kỳ Trị giá mua của hàng bán ra trong kỳ x = + +
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 35
- Doanh nghip không còn nm gi quyn qun lý hàng hoá như ni s hu
hàng hoá hoc quyn kim soát hàng hoá.
- Doanh thu đưc xác đnh tương đi chc chn.
- Doanh nghip đã thu đưc hoc s thu đưc li ích kinh tế t giao dch bán
hàng.
- Xác đnh đưc chi phí liên quan đến giao dch bán hàng.
1.3.2.3 Các khon gim tr doanh thu bán hàng
v Hàng bán b tr li :
giá tr hàng đã bán nhưng b khách hàng tr li t chi thanh toán do
hàng không đt yêu cu v cht lưng, v quy cách, màu sc…
Tài khon 531 – “Hàng bán b tr li” : Tài khon này phn ánh doanh thu ca
hàng bán b tr li.
TK này cui k không có s dư.
v Gim giá hàng bán :
Là khon gim tr cho ngưi mua do hàng hóa, sn phm không đt yêu cu
theo tha thun như :kém phm cht, sai quy cách…
TK 532 – “ Gim giá hàng bán” : Tài khon này dùng đ theo dõi, phn ánh s
tin gim giá hàng bán.
Tài khon này không có s dư cui k
v Chiết khu thương mi :
Là khon doanh nghip bán gim giá niêm yết cho khách hàng vi khi lưng
ln.
TK 521 “Chiết khu thương mi” : Tài khon này dùng đ phn ánh khon
chiết khu thương mi mà doanh nghip đã gim tr, hoc đã thanh toán cho ngưi
mua hàng do vic ngưi mua hàng đã mua hàng (Sn phm, hàng hoá), dch v vi
khi lưng ln theo tho thun bên bán s dành cho bên mua mt khon chiết
khu thương mi (Đã ghi trên hp đng kinh tế mua bán hoc các cam kết mua, bán
hàng).
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 35 - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.3.2.3 Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng v Hàng bán bị trả lại : Là giá trị hàng đã bán nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do hàng không đạt yêu cầu về chất lượng, về quy cách, màu sắc… Tài khoản 531 – “Hàng bán bị trả lại” : Tài khoản này phản ánh doanh thu của hàng bán bị trả lại. TK này cuối kỳ không có số dư. v Giảm giá hàng bán : Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa, sản phẩm không đạt yêu cầu theo thỏa thuận như :kém phẩm chất, sai quy cách… TK 532 – “ Giảm giá hàng bán” : Tài khoản này dùng để theo dõi, phản ánh số tiền giảm giá hàng bán. Tài khoản này không có số dư cuối kỳ v Chiết khấu thương mại : Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng với khối lượng lớn. TK 521 “Chiết khấu thương mại” : Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (Sản phẩm, hàng hoá), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại (Đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng).
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 36
Tài khon này không có s dư cui k
v Kế toán thuế tiêu th đc bit, thuế xut khu, thuế giá tr gia
tăng(GTGT) trc tiếp
Kế toán thuế tiêu th đc bit (TTĐB):
Kế toán Thuế TTĐB đưc áp dng cho nhng hàng hóa, dch v cao cp, xa x
hoc hi cho sc khe con ngưi, xã hi nhà nưc cn hn chế sn xut
đnh hưng tiêu dung qua vic tác đng lên giá c, như rưu, bia, thuc lá, vàng mã,
bài lá, xe hơi,…
Căn c đ tính thuế tiêu th đc bit là giá bán chưa thuế GTGT, công thc:
Chng t hch toán: Hóa đơn bán hàng.
Tài khon s dng: TK.3332 “ Thuế TTĐB”
Kế toán thuế xut khu:
Kế toán thuế xut khu:đưc tính cho tt c các t chc, cá nhân bán, trao đi
hàng hóa, dch v vi nưc ngoài( trc tiếp hoc y thác xut khu)
Căn c đ tính thuế xut khu giá bán qua ca khu biên gii (FOB)
thuế sut ca thuế xut khu, công thc:
Chng t hch toán: Invoice,…
Tài khon s dng: TK.3333 “Thuế xut, nhp khu”.
Kế toán Thuế giá tr gia tăng (GTGT) trc tiếp:
Kế toán Thuế GTGT trc tiếp: Cui mi tháng, kế toán phi tng hp đưc
doanh s bán ra doanh s mua vào đ tính thuế GTGT còn phi np cho Nhà
Nưc theo công thc:
Chng t hch toán: hóa đơn bán hàng.
Tài khon s dng: TK.33311 “ Thuế GTGT phi np”.
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 36 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ v Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng(GTGT) trực tiếp Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB): Kế toán Thuế TTĐB được áp dụng cho những hàng hóa, dịch vụ cao cấp, xa xỉ hoặc có hại cho sức khỏe con người, xã hội mà nhà nước cần hạn chế sản xuất và định hướng tiêu dung qua việc tác động lên giá cả, như rượu, bia, thuốc lá, vàng mã, bài lá, xe hơi,… Căn cứ để tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán chưa thuế GTGT, công thức: Chứng từ hạch toán: Hóa đơn bán hàng. Tài khoản sử dụng: TK.3332 “ Thuế TTĐB” Kế toán thuế xuất khẩu: Kế toán thuế xuất khẩu:được tính cho tất cả các tổ chức, cá nhân bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ với nước ngoài( trực tiếp hoặc ủy thác xuất khẩu) Căn cứ để tính thuế xuất khẩu là giá bán qua cửa khẩu biên giới (FOB) và thuế suất của thuế xuất khẩu, công thức: Chứng từ hạch toán: Invoice,… Tài khoản sử dụng: TK.3333 “Thuế xuất, nhập khẩu”. Kế toán Thuế giá trị gia tăng (GTGT) trực tiếp: Kế toán Thuế GTGT trực tiếp: Cuối mỗi tháng, kế toán phải tổng hợp được doanh số bán ra và doanh số mua vào để tính thuế GTGT còn phải nộp cho Nhà Nước theo công thức: Chứng từ hạch toán: hóa đơn bán hàng. Tài khoản sử dụng: TK.33311 “ Thuế GTGT phải nộp”.
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 37
1.3.2.4 Trình t kế toán doanh thu bán hàng
1.3.2.4.1 Chng t hch toán: (theo quyết đnh s 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006)
o Hóa đơn giá tr gia tăng
o Hóa đơn bán hàng (thông thưng)
o Bng thanh toán hàng đi lý, ký gi -01-BH
o Th quy hàng - 02 - BH
o Phiếu xut kho kiêm vn chuyn ni b - 03 PXK – 3LL
o Phiếu xut kho hàng gi đi lý – 04 HDL – 3LL
o Hóa đơn dch v cho thuê tài chính – 05 TCC – LL
o Bng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn -04/GTGT
1.3.2.4.2 Tài khon s dng
Kế toán s dng tài khon TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cp dch v
đ theo dõi doanh thu bán hàng và cung cp dch v ,Tài khon này có 6 tài khon
cp 2:
- Tài khon 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khon 5112 - Doanh thu bán các thành phm
- Tài khon 5113 - Doanh thu cung cp dch v
- Tài khon 5114 - Doanh thu tr cp, tr giá.
- Tài khon 5117 - Doanh thu kinh doanh bt đng sn đu tư
- Tài khon 5118 – Doanh thu khác
1.3.2.4.3 Phương pháp hch toán mt s nghip v kinh tế ch yếu:
1. Doanh thu ca khi ng sn phm (Thành phm, bán thành phm),
hàng hoá, dch v đã đưc xác đnh là đã bán trong k kế toán:
a) Đi vi sn phm, hàng hoá, bt đng sn đu tư, dch v thuc đi
ng chu thuế GTGT tính theo phương pháp khu tr doanh nghip
np thuế GTGT theo phương pháp khu tr, kế toán phn ánh doanh thu
bán hàng và cung cp dch v theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 37 1.3.2.4 Trình tự kế toán doanh thu bán hàng 1.3.2.4.1 Chứng từ hạch toán: (theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006) o Hóa đơn giá trị gia tăng o Hóa đơn bán hàng (thông thường) o Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gởi -01-BH o Thẻ quầy hàng - 02 - BH o Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03 PXK – 3LL o Phiếu xuất kho hàng gởi đại lý – 04 HDL – 3LL o Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính – 05 TCC – LL o Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn -04/GTGT 1.3.2.4.2 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ,Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá. - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118 – Doanh thu khác 1.3.2.4.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: 1. Doanh thu của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán: a) Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh toán)
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 38
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v (Giá bán chưa có
thuế GTGT) (5111, 5112, 5113, 5117)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phi np (33311).
b) Đi vi sn phm, hàng hoá, bt đng sn đu tư, dch v không thuc
đi tưng chu thuế GTGT hoc thuc đi tưng chu thuế GTGT tính theo
phương pháp trc tiếp, kế toán phn ánh doanh thu bán hàng cung cp
dch v theo giá thanh toán, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v (Giá bán chưa có
thuế GTGT) (5111, 5112, 5113, 5117).
2. Trưng hp, doanh thu bán hàng cung cp dch v phát sinh bng
ngoi t, thì ngoài vic ghi s kế toán chi tiết s nguyên t đã thu hoc phi
thu, kế toán phi căn c vào t giá giao dch thc tế hoc t giá giao dch
bình quân trên th trưng ngoi t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà c
Vit Nam công b ti thi đim phát sinh nghip v kinh tế đ quy đi ra
Đng Vit Nam hoc đơn v tin t chính thc s dng trong kế toán đ
hch toán vào Tài khon 511 “Doanh thu bán hàng và cung cp dch v”.
3. Đi vi doanh nghip np thuế GTGT tính theo phương pháp khu tr
khi xut sn phm, hàng hoá thuc đi ng chu thuế GTGT tính theo
phương pháp khu tr đi ly vt tư, hàng hoá, TSCĐ không tương t đ
s dng cho sn xut, kinh doanh hàng hoá, dch v thuc đing chu
thuế GTGT theo phương pháp khu tr, kế toán phn ánh doanh thu bán
hàng đ đi ly vt tư, hàng hoá, TSCĐ khác theo giá bán chưa thuế
GTGT, ghi:
N TK 131 - Phi thu ca khách hàng (Tng giá thanh toán)
Có TK 511 – DT BH & CCDV (Giá bán chưa có GTGT) (5111, 5112)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phi np (33311).
4. Khi xut sn phm, hàng hoá thuc đi ng không chu thuế GTGT
hoc thuc đi tưng chu thuế GTGT tính theo phương pháp trc tiếp đi
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 38 Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT) (5111, 5112, 5113, 5117) Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311). b) Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT) (5111, 5112, 5113, 5117). 2. Trường hợp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh bằng ngoại tệ, thì ngoài việc ghi sổ kế toán chi tiết số nguyên tệ đã thu hoặc phải thu, kế toán phải căn cứ vào tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để quy đổi ra Đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán để hạch toán vào Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. 3. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ khi xuất sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ khác theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán) Có TK 511 – DT BH & CCDV (Giá bán chưa có GTGT) (5111, 5112) Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311). 4. Khi xuất sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp đổi
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 39
ly vt tư, hàng hoá, TSCĐ không tương t đ s dng cho sn xut, kinh
doanh hàng hoá, dch v không thuc đi tưng chu thuế GTGT hoc chu
thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, kế toán phn ánh doanh thu bán
hàng do trao đi theo tng giá thanh toán, ghi:
N TK 131 - Phi thu ca khách hàng
TK 515 - Doanh thu hot đng tài chính (Tng giá thanh toán)
(5111, 5112).
5. Khi bán hàng hoá theo phương thc tr chm, tr góp đi vi sn phm,
hàng hoá, S đu thuc đing chu thuế GTGT tính theo phương
pháp khu tr, kế toán phn ánh doanh thu bán hàng theo giá bán tr tin
ngay chưa có thuế GTGT, ghi:
N TK 131 - Phi thu ca khách hàng
Có TK 511 – DT BH &CCDV(5111, 5112, 5117) (Giá bán tr tin ngay
chưa có thuế GTGT)
Có TK 333-Thuế và các kh phi np Nhà c(3331)(Thuế GTGT phi
np)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thc hin (Chênh lch gia tng s tin
theo giá bán tr chm, tr góp vi giá bán tr tin ngay chưa thuế
GTGT).
- Khi thu đưc tin bán hàng, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phi thu ca khách hàng.
- Đnh k, ghi nhn doanh thu tin lãi bán hàng tr chm, tr góp trong k,
ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thc hin
Có TK 515 - Doanh thu hot đng tài chính (Lãi tr chm, tr góp).
6. Khi bán hàng hoá theo phương thc tr chm, tr góp, đi vi sn phm,
hàng hoá, bt đng sn đu tư không thuc đi tưng chu thuế GTGT hoc
thuc đi ng chu thuế GTGT tính theo phương pháp trc tiếp, kế toán
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 39 lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng do trao đổi theo tổng giá thanh toán, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Tổng giá thanh toán) (5111, 5112). 5. Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 – DT BH &CCDV(5111, 5112, 5117) (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT) Có TK 333-Thuế và các kh phải nộp Nhà nước(3331)(Thuế GTGT phải nộp) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp). 6. Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp, đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 40
phn ánh doanh thu bán hàng theo giá bán tr tin ngay đã có thuế GTGT,
ghi:
N TK 131 - Phi thu ca khách hàng
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (5111, 5112,
5117) (Giá bán tr tin ngay có thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thc hin (Chênh lch gia tng s tin
theo giá bán tr chm, tr góp vi giá bán tr tin ngay có thuế GTGT).
- Khi thu đưc tin bán hàng, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phi thu ca khách hàng.
- Đnh k, ghi nhn doanh thu tin lãi bán hàng tr chm, tr góp trong k,
ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thc hin
Có TK 515 - Doanh thu hot đng tài chính (Tin lãi tr chm, tr góp).
7. Đi vi doanh nghip tính thuế GTGT phi np theo phương pháp khu
tr thuế, khi cho thuê hot đng TSCĐ và cho thuê hot đng bt đng sn
đu tư, kế toán phn ánh doanh thu phi phù hp vi dch v cho thuê hot
đng TSCĐ và cho thuê hot đng bt đng sn đu tư đã hoàn thành tng
k. Khi phát hành hoá đơn thanh toán tin thuê hot đng TSCĐ cho
thuê hot đng bt đng sn đu tư, ghi:
N TK 131- Phi thu ca khách hàng (Nếu chưa nhn đưc tin ngay)
N các TK 111 , 112 (Nếu thu đưc tin ngay)
TK 511- Doanh thu bán hàng cung cp dch v (Tin cho thuê
chưa có thuế GTGT) (5113, 5117)
Có TK 3331- Thuế GTGT phi np.
8. Trưng hp bán hàng thông qua các đi lý bán đúng giá hưng hoa
hng:
8.1 Kế toán đơn v giao hàng đi lý:
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 40 phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay đã có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111, 5112, 5117) (Giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Tiền lãi trả chậm, trả góp). 7. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế, khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư, kế toán phản ánh doanh thu phải phù hợp với dịch vụ cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư đã hoàn thành từng kỳ. Khi phát hành hoá đơn thanh toán tiền thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư, ghi: Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng (Nếu chưa nhận được tiền ngay) Nợ các TK 111 , 112 (Nếu thu được tiền ngay) Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tiền cho thuê chưa có thuế GTGT) (5113, 5117) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp. 8. Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng: 8.1 Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý:
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 41
a) Khi xut kho sn phm, hàng hoá giao cho các đi lý phi lp Phiếu xut
kho hàng gi bán đi lý. Căn c vào phiếu xut kho hàng gi bán đi lý,
ghi:
N TK 157 - Hàng gi đi bán
Có các TK 155, 156.
b) Khi hàng hoá giao cho các đi đã bán đưc. Căn c vào Bng kê hoá
đơn bán ra ca hàng hoá đã bán do các bên nhn đi lý hưng hoa hng lp
gi v:
- Đi vi hàng hoá, dch v chu thuế GTGT tính theo phương pháp khu
tr, kế toán phn ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chưa có thuế GTGT,
ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v (Giá bán chưa có
thuế GTGT) (5111, 5112)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311).
Đng thi phn ánh giá vn ca hàng bán ra, ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gi đi bán.
- Đi vi hàng hoá, dch v không thuc đi ng chu thuế GTGT hoc
thuc đi ng chu thuế GTGT tính theo phương pháp trc tiếp, kế toán
phn ánh doanh thu bán hàng theo tng giá thanh toán, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . .
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v (Tng giá thanh
toán).
Đng thi phn ánh giá vn ca hàng bán ra, ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gi đi bán.
c) S tin hoa hng phi tr cho đơn v nhn bán hàng đi lý hưng hoa
hng, ghi:
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 41 a) Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá giao cho các đại lý phải lập Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý. Căn cứ vào phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý, ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có các TK 155, 156. b) Khi hàng hoá giao cho các đại lý đã bán được. Căn cứ vào Bảng kê hoá đơn bán ra của hàng hoá đã bán do các bên nhận đại lý hưởng hoa hồng lập gửi về: - Đối với hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT) (5111, 5112) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311). Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 157 - Hàng gửi đi bán. - Đối với hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo tổng giá thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán). Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 157 - Hàng gửi đi bán. c) Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận bán hàng đại lý hưởng hoa hồng, ghi:
KT bán hàng và xác đnh KQKD GVHD: TS.Dương Th Mai Hà Trâm
SVTH:Hunh Th Thu Tho_08DKT2 42
N TK 641 - Chi phí bán hàng (Hoa hng đi lý chưa có thuế GTGT)
N TK 133 - Thuế GTGT đưc khu tr (1331)
Có các TK 111, 112, 131,. . .
8.2. Kế toán đơn v nhn đi lý, bán đúng giá hưng hoa hng:
a) Khi nhn hàng đi lý bán đúng giá hưng hoa hng, kế toán phn ánh
toàn b giá tr hàng hoá nhn bán đi lý vào tài khon ngoài Bng Cân đi
kế toán (Tài khon 003 “Hàng hoá nhn bán h, nhn gi, cưc”).
Khi nhn hàng đi lý, gi ghi đơn bên N TK 003, khi xut hàng bán
hoc xut tr li hàng cho bên giao hàng, ghi bên Có Tài khon 003 “Hàng
hoá nhn bán h, nhn ký gi, ký cưc”.
b) Khi hàng hoá nhn bán đi lý đã bán đưc:
- Khi xut bán hàng nhn đi lý, phi lp Hoá đơn GTGT hoc Hoá đơn
bán hàng theo chế đ quy đnh. Căn c vào Hoá đơn GTGT hoc Hoá đơn
bán hàng và các chng t liên quan, kế toán phn ánh s tin bán hàng đi
lý phi tr cho bên giao hàng, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . .
Có TK 331 - Phi tr cho ngưi bán (Tng giá thanh toán).
- Đnh k, khi xác đnh doanh thu hoa hng bán hàng đi lý đưc ng,
ghi:
N TK 331 - Phi tr cho ngưi bán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v (Hoa hng đi lý
chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (Nếu có).
- Khi tr tin bán hàng đi lý cho bên giao hàng, ghi:
N TK 331 - Phi tr cho ngưi bán
Có các TK 111, 112,. . .
9. Cui k, kế toán tính toán, xác đnh thuế GTGT phi np theo phương
pháp trc tiếp đi vi hot đng SXKD, ghi:
N TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
KT bán hàng và xác định KQKD GVHD: TS.Dương Thị Mai Hà Trâm SVTH:Huỳnh Thị Thu Thảo_08DKT2 42 Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (Hoa hồng đại lý chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có các TK 111, 112, 131,. . . 8.2. Kế toán ở đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng: a) Khi nhận hàng đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, kế toán phản ánh toàn bộ giá trị hàng hoá nhận bán đại lý vào tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán (Tài khoản 003 “Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược”). Khi nhận hàng đại lý, ký gửi ghi đơn bên Nợ TK 003, khi xuất hàng bán hoặc xuất trả lại hàng cho bên giao hàng, ghi bên Có Tài khoản 003 “Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược”. b) Khi hàng hoá nhận bán đại lý đã bán được: - Khi xuất bán hàng nhận đại lý, phải lập Hoá đơn GTGT hoặc Hoá đơn bán hàng theo chế độ quy định. Căn cứ vào Hoá đơn GTGT hoặc Hoá đơn bán hàng và các chứng từ liên quan, kế toán phản ánh số tiền bán hàng đại lý phải trả cho bên giao hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán). - Định kỳ, khi xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Hoa hồng đại lý chưa có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Nếu có). - Khi trả tiền bán hàng đại lý cho bên giao hàng, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có các TK 111, 112,. . . 9. Cuối kỳ, kế toán tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt động SXKD, ghi: Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ