Khóa luận tốt nghiệp: Ảnh hưởng của lãi suất, tỷ giá hối đoái và lợi nhuận thị trường đối với lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng

4,105
645
87
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 62
13. http://www.sbv.gov.vn;
14. http://vneconomy.vn
15. http://vnexpress.net/GL/Home/
16. http://baodientu.chinhphu.vn
17. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/infographic-toan-canh-thi-truong-lien-ngan-
hang-va-omo-nam-2012-20130110112256400ca34.chn
18. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/10-su-kien-tai-chinh-ngan-hang-noi-bat-
nam-2011-20111221031651161ca34.chn
19. http://vietbao.vn/Kinh-te/Niem-yet-co-phieu-giup-ngan-hang-dep-
hon/10851195/87/
20. http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/chung-khoan/2013/02/co-phieu-ngan-hang-
trong-cho-m-amp-a/
21. http://vietstock.vn/2013/03/nhnn-ket-qua-dieu-hanh-chinh-sach-tien-te-2-thang-
dau-nam-2013-757-287520.htm
22. http://108x.org/thi-truong-tien-te/chinh-sach/51-kho-khan-chinh-sach-quan-ly-
usd
23. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/nhieu-giai-phap-dieu-hanh-chinh-sach-tien-
te-duoc-dua-ra-2013032109002504719ca34.chn
24. http://vneconomy.vn/2011030711027636P0C6/phong-ngua-rui-ro-ty-gia-va-
noi-so-trach-nhiem.htm
25. http://vinacorp.vn/news/du-bao-lai-suat-nam-2013/ct-538865
26. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/siet-lai-thi-truong-lien-nh-
20120625121723948ca34.chn
27. http://www.tapchitaichinh.vn/Trao-doi-Binh-luan/So-huu-cheo-va-nhung-he-
luy-cua-so-huu-cheo/24374.tctc
28. http://vietstock.vn/2013/03/loi-nhuan-ngan-hang-2012-khong-lo-da-la-mung-
757-260796.htm
29. http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/co-dong-nan-long-voi-co-phieu-ngan-
hang-2013042909545075320ca31.chn
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 62 13. http://www.sbv.gov.vn; 14. http://vneconomy.vn 15. http://vnexpress.net/GL/Home/ 16. http://baodientu.chinhphu.vn 17. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/infographic-toan-canh-thi-truong-lien-ngan- hang-va-omo-nam-2012-20130110112256400ca34.chn 18. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/10-su-kien-tai-chinh-ngan-hang-noi-bat- nam-2011-20111221031651161ca34.chn 19. http://vietbao.vn/Kinh-te/Niem-yet-co-phieu-giup-ngan-hang-dep- hon/10851195/87/ 20. http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/chung-khoan/2013/02/co-phieu-ngan-hang- trong-cho-m-amp-a/ 21. http://vietstock.vn/2013/03/nhnn-ket-qua-dieu-hanh-chinh-sach-tien-te-2-thang- dau-nam-2013-757-287520.htm 22. http://108x.org/thi-truong-tien-te/chinh-sach/51-kho-khan-chinh-sach-quan-ly- usd 23. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/nhieu-giai-phap-dieu-hanh-chinh-sach-tien- te-duoc-dua-ra-2013032109002504719ca34.chn 24. http://vneconomy.vn/2011030711027636P0C6/phong-ngua-rui-ro-ty-gia-va- noi-so-trach-nhiem.htm 25. http://vinacorp.vn/news/du-bao-lai-suat-nam-2013/ct-538865 26. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/siet-lai-thi-truong-lien-nh- 20120625121723948ca34.chn 27. http://www.tapchitaichinh.vn/Trao-doi-Binh-luan/So-huu-cheo-va-nhung-he- luy-cua-so-huu-cheo/24374.tctc 28. http://vietstock.vn/2013/03/loi-nhuan-ngan-hang-2012-khong-lo-da-la-mung- 757-260796.htm 29. http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/co-dong-nan-long-voi-co-phieu-ngan- hang-2013042909545075320ca31.chn Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 63
30. http://www.stockbiz.vn/News/2013/5/4/370265/co-phieu-ngan-hang-trien-
vong-tu-quy-iii.aspx
31. http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/events/12/ctg-co-phieu-ngan-hang-co-
muc-sinh-loi-cao-nhat-nam-2012.html
32. http://tinnong.vn/pages/20130504/co-phieu-ngan-hang-da-het-thoi.aspx
33. http://tinnong.vn/pages/20130320/co-phieu-ngan-hang-yeu-the.aspx
34. http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/chung-khoan/2013/03/co-phieu-ngan-hang-
rot-gia-hang-loat/
35. http://news.zing.vn/tai-chinh-chung-khoan/dau-tu-the-nao-vao-co-phieu-
vua/a317891.html
36. http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/ky-vong-co-phieu-ngan-hang-
20130104083726961ca31.chn
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 63 30. http://www.stockbiz.vn/News/2013/5/4/370265/co-phieu-ngan-hang-trien- vong-tu-quy-iii.aspx 31. http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/events/12/ctg-co-phieu-ngan-hang-co- muc-sinh-loi-cao-nhat-nam-2012.html 32. http://tinnong.vn/pages/20130504/co-phieu-ngan-hang-da-het-thoi.aspx 33. http://tinnong.vn/pages/20130320/co-phieu-ngan-hang-yeu-the.aspx 34. http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/chung-khoan/2013/03/co-phieu-ngan-hang- rot-gia-hang-loat/ 35. http://news.zing.vn/tai-chinh-chung-khoan/dau-tu-the-nao-vao-co-phieu- vua/a317891.html 36. http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/ky-vong-co-phieu-ngan-hang- 20130104083726961ca31.chn Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 64
PH LC
1. Nội dung thông tư:
Theo quy định, các TCTD là NHTM c phn, Công ty tài chính c phn, Công ty
cho thuê tài chính c phn phải có đủ các điu kin sau mới được NHNN chp thun
niêm yết trên TTCK:
thi gian hoạt động ti thiu là 02 năm tính đến thời điểm đề ngh;
Giá tr thc ca vốn điều l đến thời điểm đề ngh không thấp hơn mức vn
pháp định theo quy định hin hành;
Hoạt động kinh doanh lãi trên sở báo cáo tài chính hp nht kim
toán và báo cáo tài chính riêng l có kim toán trong 02 năm liền k trước năm
đề ngh;
Tuân th các hn chế để đảm bo an toàn trong hoạt động ca TCTD theo quy
định hin hành liên tc trong 6 tháng lin k trước thời điểm đề ngh;
T l n xấu dưới 3% so vi tổng dư nợ ti thời điểm cui quý trong thi gian
02 quý lin k trước quý đề ngh;
Thc hin phân loi n và trích lp d phòng rủi ro theo quy định ca NHNN
ti thời điểm cui quý lin k trước quý đề ngh;
Trong thi gian 12 tháng lin k trước thời điểm đề ngh. TCTD không b x
pht vi phm hành chính trong lĩnh vực tin t ngân hàng dưới hình thc
pht tin t 30 triệu đồng tr lên;
Ti thời điểm đề ngh, Hội đồng qun tr, Ban kim soát ca TCTD có s lượng
và cơ cấu đảm bảo quy định ca pháp lut hin hành;
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 64 PHỤ LỤC 1. Nội dung thông tư: Theo quy định, các TCTD là NHTM cổ phần, Công ty tài chính cổ phần, Công ty cho thuê tài chính cổ phần phải có đủ các điều kiện sau mới được NHNN chấp thuận niêm yết trên TTCK:  Có thời gian hoạt động tối thiểu là 02 năm tính đến thời điểm đề nghị;  Giá trị thực của vốn điều lệ đến thời điểm đề nghị không thấp hơn mức vốn pháp định theo quy định hiện hành;  Hoạt động kinh doanh có lãi trên cơ sở báo cáo tài chính hợp nhất có kiểm toán và báo cáo tài chính riêng lẻ có kiểm toán trong 02 năm liền kề trước năm đề nghị;  Tuân thủ các hạn chế để đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD theo quy định hiện hành liên tục trong 6 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị;  Tỷ lệ nợ xấu dưới 3% so với tổng dư nợ tại thời điểm cuối quý trong thời gian 02 quý liền kề trước quý đề nghị;  Thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo quy định của NHNN tại thời điểm cuối quý liền kề trước quý đề nghị;  Trong thời gian 12 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị. TCTD không bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng dưới hình thức phạt tiền từ 30 triệu đồng trở lên;  Tại thời điểm đề nghị, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát của TCTD có số lượng và cơ cấu đảm bảo quy định của pháp luật hiện hành; Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 65
2. Biểu đồ các biến:
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Hình 15: Biểu đồ biu th các biến LR, DCR, DR và Rb
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 65 2. Biểu đồ các biến: Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Hình 15: Biểu đồ biểu thị các biến LR, DCR, DR và Rb Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 66
Biểu đồ phân phi ca các chui thi gian:
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 66 Biểu đồ phân phối của các chuỗi thời gian: Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 67
Hình 16: Biểu đồ phân phi ca các chui thi gian Rb, GR5C, EXC,
Rm và OIRC
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 67 Hình 16: Biểu đồ phân phối của các chuỗi thời gian Rb, GR5C, EXC, Rm và OIRC Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 68
3. Kết qu hi quy mô hình gia li nhun c phiếu ngân hàng vi các biến
gii thích LRC DCRC và DRC:
Bng 12: Hồi quy phương trình li nhun c phiếu ngân hàng và các biến LRC,
DRC, DCRC
Dependent Variable: RB
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 2009M02 2012M07
Included observations: 42 after adjustments
Variable
Coefficie
nt
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.594124
1.409284
0.421578
0.6757
LRC
0.785078
0.325368
2.412890
0.0208
DCRC
-0.623022
0.252257
-2.469786
0.0181
DRC
0.005360
0.289616
0.018507
0.9853
R-squared
0.204527
Mean dependent var
0.665685
Adjusted R-
squared
0.141727
S.D. dependent var
9.734975
S.E. of regression
9.018775
Akaike info
criterion
7.326887
Sum squared resid
3090.856
Schwarz criterion
7.492379
Log likelihood
-149.8646
Hannan-Quinn
criter.
7.387546
F-statistic
3.256783
Durbin-Watson stat
1.432751
Prob(F-statistic)
0.031983
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 68 3. Kết quả hồi quy mô hình giữa lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng với các biến giải thích LRC DCRC và DRC: Bảng 12: Hồi quy phương trình lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng và các biến LRC, DRC, DCRC Dependent Variable: RB Method: Least Squares Sample (adjusted): 2009M02 2012M07 Included observations: 42 after adjustments Variable Coefficie nt Std. Error t-Statistic Prob. C 0.594124 1.409284 0.421578 0.6757 LRC 0.785078 0.325368 2.412890 0.0208 DCRC -0.623022 0.252257 -2.469786 0.0181 DRC 0.005360 0.289616 0.018507 0.9853 R-squared 0.204527 Mean dependent var 0.665685 Adjusted R- squared 0.141727 S.D. dependent var 9.734975 S.E. of regression 9.018775 Akaike info criterion 7.326887 Sum squared resid 3090.856 Schwarz criterion 7.492379 Log likelihood -149.8646 Hannan-Quinn criter. 7.387546 F-statistic 3.256783 Durbin-Watson stat 1.432751 Prob(F-statistic) 0.031983 Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 69
4. La chn mô hình hi quy ARMA:
Bng 13: La chn mô hình hi quy ARMA
Mô hình
AIC
SIC
Kiểm định phần dư
Arch LM test
ARMA(1, 1)
3.6890
3.7388
Không b t tương quan
Bác b H
0
AR (1)
3.6869
3.7295
Không b t tương quan
Bác b H
0
ARMA (2,1)
3.6926
3.7496
Không b t tương quan
Bác b H
0
ARMA(1,2)
3.6909
3.7478
Không b t tương quan
Bác b H
0
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Trong đó, H
0
: Mô hình không còn b ảnh hưởng bi tính ARCH.
5. Ma trận tương quan giữa các biến sca mô hình hi quy 4.2 và 4.3:
Bng 14: Ma trận tương quan giữa các biến s.
DCRC
DRC
LRC
DCRC
1.000000
0.311147
0.409979
DRC
0.311147
1.000000
0.537355
LRC
0.409979
0.537355
1.000000
RM
EXC
OIRC
GR5C(-1)
RM
1.000000
0.195067
0.063568
-0.097069
EXC
0.195067
1.000000
0.137351
-0.163945
OIRC
0.063568
0.137351
1.000000
-0.059381
GR5C(-1)
-0.097069
-0.163945
-0.059381
1.000000
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 69 4. Lựa chọn mô hình hồi quy ARMA: Bảng 13: Lựa chọn mô hình hồi quy ARMA Mô hình AIC SIC Kiểm định phần dư Arch LM test ARMA(1, 1) 3.6890 3.7388 Không bị tự tương quan Bác bỏ H 0 AR (1) 3.6869 3.7295 Không bị tự tương quan Bác bỏ H 0 ARMA (2,1) 3.6926 3.7496 Không bị tự tương quan Bác bỏ H 0 ARMA(1,2) 3.6909 3.7478 Không bị tự tương quan Bác bỏ H 0 Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Trong đó, H 0 : Mô hình không còn bị ảnh hưởng bởi tính ARCH. 5. Ma trận tương quan giữa các biến sốcủa mô hình hồi quy 4.2 và 4.3: Bảng 14: Ma trận tương quan giữa các biến số. DCRC DRC LRC DCRC 1.000000 0.311147 0.409979 DRC 0.311147 1.000000 0.537355 LRC 0.409979 0.537355 1.000000 RM EXC OIRC GR5C(-1) RM 1.000000 0.195067 0.063568 -0.097069 EXC 0.195067 1.000000 0.137351 -0.163945 OIRC 0.063568 0.137351 1.000000 -0.059381 GR5C(-1) -0.097069 -0.163945 -0.059381 1.000000 Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 70
6. Hi quy và các kiểm định ca mô hình AR (1):
Bng 15: Hi quy phương trình theo phương pháp OLS.
Dependent Variable: RB
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 4 627
Included observations: 624 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable
Coefficie
nt
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-0.121629
0.073670
-1.651004
0.0992
RM
1.102453
0.030071
36.66204
0.0000
EXC
1.739325
0.145220
11.97718
0.0000
GR5C(-1)
-0.257510
0.059673
-4.315371
0.0000
OIRC
0.005243
0.004046
1.296062
0.1954
AR(1)
0.170619
0.040683
4.193865
0.0000
R-squared
0.746664
Mean dependent var
0.041177
Adjusted R-
squared
0.744615
S.D. dependent var
3.010809
S.E. of regression
1.521532
Akaike info
criterion
3.686881
Sum squared resid
1430.707
Schwarz criterion
3.729536
Log likelihood
-1144.307
Hannan-Quinn
criter.
3.703457
F-statistic
364.2905
Durbin-Watson stat
1.994693
Prob(F-statistic)
0.000000
Inverted AR Roots
.17
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 70 6. Hồi quy và các kiểm định của mô hình AR (1): Bảng 15: Hồi quy phương trình theo phương pháp OLS. Dependent Variable: RB Method: Least Squares Sample (adjusted): 4 627 Included observations: 624 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficie nt Std. Error t-Statistic Prob. C -0.121629 0.073670 -1.651004 0.0992 RM 1.102453 0.030071 36.66204 0.0000 EXC 1.739325 0.145220 11.97718 0.0000 GR5C(-1) -0.257510 0.059673 -4.315371 0.0000 OIRC 0.005243 0.004046 1.296062 0.1954 AR(1) 0.170619 0.040683 4.193865 0.0000 R-squared 0.746664 Mean dependent var 0.041177 Adjusted R- squared 0.744615 S.D. dependent var 3.010809 S.E. of regression 1.521532 Akaike info criterion 3.686881 Sum squared resid 1430.707 Schwarz criterion 3.729536 Log likelihood -1144.307 Hannan-Quinn criter. 3.703457 F-statistic 364.2905 Durbin-Watson stat 1.994693 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .17 Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa lun tt nghip GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyn Th Ngc Tiên K43A TCNH Page 71
Kiểm định phần dư mô hình AR (1):
Bng 16: Kiểm định phần dư mô hình AR (1)
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
1.478836
Prob. F(7,611)
0.1718
Obs*R-squared
10.39597
Prob. Chi-Square(7)
0.1672
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Sample: 4 627
Included observations: 624
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable
Coefficien
t
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.006127
0.073578
0.083267
0.9337
RM
0.001461
0.030225
0.048335
0.9615
EXC
-0.006643
0.145220
-0.045743
0.9635
OIRC
-0.001150
0.004063
-0.283071
0.7772
GR5C(-1)
-0.000212
0.059754
-0.003548
0.9972
AR(1)
-1.265598
2.488160
-0.508648
0.6112
RESID(-1)
1.252191
2.488379
0.503216
0.6150
RESID(-2)
0.255493
0.426532
0.599000
0.5494
RESID(-3)
0.036472
0.083181
0.438467
0.6612
RESID(-4)
-0.087986
0.042710
-2.060055
0.0398
RESID(-5)
-0.025874
0.041199
-0.628036
0.5302
RESID(-6)
-0.069167
0.041099
-1.682926
0.0929
RESID(-7)
-0.009037
0.041365
-0.218467
0.8271
R-squared
0.016660
Mean dependent var
-2.36E-
14
Adjusted R-
squared
-0.002653
S.D. dependent var
1.515414
S.E. of regression
1.517422
Akaike info
criterion
3.692517
Sum squared resid
1406.871
Schwarz criterion
3.784936
Log likelihood
-1139.065
Hannan-Quinn
criter.
3.728430
F-statistic
0.862655
Durbin-Watson stat
1.981682
Prob(F-statistic)
0.585384
Ngun: Kết qu x lí bng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 71 Kiểm định phần dư mô hình AR (1): Bảng 16: Kiểm định phần dư mô hình AR (1) Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 1.478836 Prob. F(7,611) 0.1718 Obs*R-squared 10.39597 Prob. Chi-Square(7) 0.1672 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Sample: 4 627 Included observations: 624 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. C 0.006127 0.073578 0.083267 0.9337 RM 0.001461 0.030225 0.048335 0.9615 EXC -0.006643 0.145220 -0.045743 0.9635 OIRC -0.001150 0.004063 -0.283071 0.7772 GR5C(-1) -0.000212 0.059754 -0.003548 0.9972 AR(1) -1.265598 2.488160 -0.508648 0.6112 RESID(-1) 1.252191 2.488379 0.503216 0.6150 RESID(-2) 0.255493 0.426532 0.599000 0.5494 RESID(-3) 0.036472 0.083181 0.438467 0.6612 RESID(-4) -0.087986 0.042710 -2.060055 0.0398 RESID(-5) -0.025874 0.041199 -0.628036 0.5302 RESID(-6) -0.069167 0.041099 -1.682926 0.0929 RESID(-7) -0.009037 0.041365 -0.218467 0.8271 R-squared 0.016660 Mean dependent var -2.36E- 14 Adjusted R- squared -0.002653 S.D. dependent var 1.515414 S.E. of regression 1.517422 Akaike info criterion 3.692517 Sum squared resid 1406.871 Schwarz criterion 3.784936 Log likelihood -1139.065 Hannan-Quinn criter. 3.728430 F-statistic 0.862655 Durbin-Watson stat 1.981682 Prob(F-statistic) 0.585384 Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế