Khóa luận tốt nghiệp: Ảnh hưởng của lãi suất, tỷ giá hối đoái và lợi nhuận thị trường đối với lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng
4,191
645
87
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 62
13. http://www.sbv.gov.vn;
14. http://vneconomy.vn
15. http://vnexpress.net/GL/Home/
16. http://baodientu.chinhphu.vn
17.
http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/infographic-toan-canh-thi-truong-lien-ngan-
hang-va-omo-nam-2012-20130110112256400ca34.chn
18. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/10-su-kien-tai-chinh-ngan-hang-noi-bat-
nam-2011-20111221031651161ca34.chn
19. http://vietbao.vn/Kinh-te/Niem-yet-co-phieu-giup-ngan-hang-dep-
hon/10851195/87/
20. http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/chung-khoan/2013/02/co-phieu-ngan-hang-
trong-cho-m-amp-a/
21.
http://vietstock.vn/2013/03/nhnn-ket-qua-dieu-hanh-chinh-sach-tien-te-2-thang-
dau-nam-2013-757-287520.htm
22.
http://108x.org/thi-truong-tien-te/chinh-sach/51-kho-khan-chinh-sach-quan-ly-
usd
23.
http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/nhieu-giai-phap-dieu-hanh-chinh-sach-tien-
te-duoc-dua-ra-2013032109002504719ca34.chn
24. http://vneconomy.vn/2011030711027636P0C6/phong-ngua-rui-ro-ty-gia-va-
noi-so-trach-nhiem.htm
25. http://vinacorp.vn/news/du-bao-lai-suat-nam-2013/ct-538865
26. http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/siet-lai-thi-truong-lien-nh-
20120625121723948ca34.chn
27. http://www.tapchitaichinh.vn/Trao-doi-Binh-luan/So-huu-cheo-va-nhung-he-
luy-cua-so-huu-cheo/24374.tctc
28. http://vietstock.vn/2013/03/loi-nhuan-ngan-hang-2012-khong-lo-da-la-mung-
757-260796.htm
29. http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/co-dong-nan-long-voi-co-phieu-ngan-
hang-2013042909545075320ca31.chn
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 63
30. http://www.stockbiz.vn/News/2013/5/4/370265/co-phieu-ngan-hang-trien-
vong-tu-quy-iii.aspx
31. http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/events/12/ctg-co-phieu-ngan-hang-co-
muc-sinh-loi-cao-nhat-nam-2012.html
32. http://tinnong.vn/pages/20130504/co-phieu-ngan-hang-da-het-thoi.aspx
33. http://tinnong.vn/pages/20130320/co-phieu-ngan-hang-yeu-the.aspx
34. http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/chung-khoan/2013/03/co-phieu-ngan-hang-
rot-gia-hang-loat/
35. http://news.zing.vn/tai-chinh-chung-khoan/dau-tu-the-nao-vao-co-phieu-
vua/a317891.html
36. http://cafef.vn/thi-truong-chung-khoan/ky-vong-co-phieu-ngan-hang-
20130104083726961ca31.chn
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 64
PHỤ LỤC
1. Nội dung thông tư:
Theo quy định, các TCTD là NHTM cổ phần, Công ty tài chính cổ phần, Công ty
cho thuê tài chính cổ phần phải có đủ các điều kiện sau mới được NHNN chấp thuận
niêm yết trên TTCK:
Có thời gian hoạt động tối thiểu là 02 năm tính đến thời điểm đề nghị;
Giá trị thực của vốn điều lệ đến thời điểm đề nghị không thấp hơn mức vốn
pháp định theo quy định hiện hành;
Hoạt động kinh doanh có lãi trên cơ sở báo cáo tài chính hợp nhất có kiểm
toán và báo cáo tài chính riêng lẻ có kiểm toán trong 02 năm liền kề trước năm
đề nghị;
Tuân thủ các hạn chế để đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD theo quy
định hiện hành liên tục trong 6 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị;
Tỷ lệ nợ xấu dưới 3% so với tổng dư nợ tại thời điểm cuối quý trong thời gian
02 quý liền kề trước quý đề nghị;
Thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo quy định của NHNN
tại thời điểm cuối quý liền kề trước quý đề nghị;
Trong thời gian 12 tháng liền kề trước thời điểm đề nghị. TCTD không bị xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng dưới hình thức
phạt tiền từ 30 triệu đồng trở lên;
Tại thời điểm đề nghị, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát của TCTD có số lượng
và cơ cấu đảm bảo quy định của pháp luật hiện hành;
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 65
2. Biểu đồ các biến:
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Hình 15: Biểu đồ biểu thị các biến LR, DCR, DR và Rb
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 66
Biểu đồ phân phối của các chuỗi thời gian:
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 67
Hình 16: Biểu đồ phân phối của các chuỗi thời gian Rb, GR5C, EXC,
Rm và OIRC
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 68
3. Kết quả hồi quy mô hình giữa lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng với các biến
giải thích LRC DCRC và DRC:
Bảng 12: Hồi quy phương trình lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng và các biến LRC,
DRC, DCRC
Dependent Variable: RB
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 2009M02 2012M07
Included observations: 42 after adjustments
Variable
Coefficie
nt
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.594124
1.409284
0.421578
0.6757
LRC
0.785078
0.325368
2.412890
0.0208
DCRC
-0.623022
0.252257
-2.469786
0.0181
DRC
0.005360
0.289616
0.018507
0.9853
R-squared
0.204527
Mean dependent var
0.665685
Adjusted R-
squared
0.141727
S.D. dependent var
9.734975
S.E. of regression
9.018775
Akaike info
criterion
7.326887
Sum squared resid
3090.856
Schwarz criterion
7.492379
Log likelihood
-149.8646
Hannan-Quinn
criter.
7.387546
F-statistic
3.256783
Durbin-Watson stat
1.432751
Prob(F-statistic)
0.031983
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 69
4. Lựa chọn mô hình hồi quy ARMA:
Bảng 13: Lựa chọn mô hình hồi quy ARMA
Mô hình
AIC
SIC
Kiểm định phần dư
Arch LM test
ARMA(1, 1)
3.6890
3.7388
Không bị tự tương quan
Bác bỏ H
0
AR (1)
3.6869
3.7295
Không bị tự tương quan
Bác bỏ H
0
ARMA (2,1)
3.6926
3.7496
Không bị tự tương quan
Bác bỏ H
0
ARMA(1,2)
3.6909
3.7478
Không bị tự tương quan
Bác bỏ H
0
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Trong đó, H
0
: Mô hình không còn bị ảnh hưởng bởi tính ARCH.
5. Ma trận tương quan giữa các biến sốcủa mô hình hồi quy 4.2 và 4.3:
Bảng 14: Ma trận tương quan giữa các biến số.
DCRC
DRC
LRC
DCRC
1.000000
0.311147
0.409979
DRC
0.311147
1.000000
0.537355
LRC
0.409979
0.537355
1.000000
RM
EXC
OIRC
GR5C(-1)
RM
1.000000
0.195067
0.063568
-0.097069
EXC
0.195067
1.000000
0.137351
-0.163945
OIRC
0.063568
0.137351
1.000000
-0.059381
GR5C(-1)
-0.097069
-0.163945
-0.059381
1.000000
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 70
6. Hồi quy và các kiểm định của mô hình AR (1):
Bảng 15: Hồi quy phương trình theo phương pháp OLS.
Dependent Variable: RB
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 4 627
Included observations: 624 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable
Coefficie
nt
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-0.121629
0.073670
-1.651004
0.0992
RM
1.102453
0.030071
36.66204
0.0000
EXC
1.739325
0.145220
11.97718
0.0000
GR5C(-1)
-0.257510
0.059673
-4.315371
0.0000
OIRC
0.005243
0.004046
1.296062
0.1954
AR(1)
0.170619
0.040683
4.193865
0.0000
R-squared
0.746664
Mean dependent var
0.041177
Adjusted R-
squared
0.744615
S.D. dependent var
3.010809
S.E. of regression
1.521532
Akaike info
criterion
3.686881
Sum squared resid
1430.707
Schwarz criterion
3.729536
Log likelihood
-1144.307
Hannan-Quinn
criter.
3.703457
F-statistic
364.2905
Durbin-Watson stat
1.994693
Prob(F-statistic)
0.000000
Inverted AR Roots
.17
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 71
Kiểm định phần dư mô hình AR (1):
Bảng 16: Kiểm định phần dư mô hình AR (1)
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
1.478836
Prob. F(7,611)
0.1718
Obs*R-squared
10.39597
Prob. Chi-Square(7)
0.1672
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Sample: 4 627
Included observations: 624
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable
Coefficien
t
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.006127
0.073578
0.083267
0.9337
RM
0.001461
0.030225
0.048335
0.9615
EXC
-0.006643
0.145220
-0.045743
0.9635
OIRC
-0.001150
0.004063
-0.283071
0.7772
GR5C(-1)
-0.000212
0.059754
-0.003548
0.9972
AR(1)
-1.265598
2.488160
-0.508648
0.6112
RESID(-1)
1.252191
2.488379
0.503216
0.6150
RESID(-2)
0.255493
0.426532
0.599000
0.5494
RESID(-3)
0.036472
0.083181
0.438467
0.6612
RESID(-4)
-0.087986
0.042710
-2.060055
0.0398
RESID(-5)
-0.025874
0.041199
-0.628036
0.5302
RESID(-6)
-0.069167
0.041099
-1.682926
0.0929
RESID(-7)
-0.009037
0.041365
-0.218467
0.8271
R-squared
0.016660
Mean dependent var
-2.36E-
14
Adjusted R-
squared
-0.002653
S.D. dependent var
1.515414
S.E. of regression
1.517422
Akaike info
criterion
3.692517
Sum squared resid
1406.871
Schwarz criterion
3.784936
Log likelihood
-1139.065
Hannan-Quinn
criter.
3.728430
F-statistic
0.862655
Durbin-Watson stat
1.981682
Prob(F-statistic)
0.585384
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế