Luận văn thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật Hành chính: Pháp luật về thực hiện dân chủ cơ sở - Từ thực tiễn quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
1,964
327
124
104
20. Nguyễn Văn Phương (2012), Vai trò của MTTQ trong thực hiện
dân chủ cơ sở hiện nay, Tạp chí Giáo dục lý luận, Học viện Chính trị - Hành
chính khu vực I, số 187 (10 – 2012), Hà Nội.
21. Trương Hồng Quang (2013), Thực trạng áp dụng quy định của
pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn về vấn đề công khai cho
Nhân dân biết, Tạp chí Luật học số 12/2013, Hà Nội.
22. Quận ủy Thanh Xuân (2015), Báo cáo chính trị số 01/BC-QU trình
tại Đại hội đại biểu đảng bộ quận Thanh Xuân lần thứ V, nhiệm kỳ 2015 –
2020.
23. Quận ủy Thanh Xuân (2016), Thông tri số 06-TT/QU về tiếp tục
đẩy mạnh, nâng cao chất lượng, hiệu quả việc xây dựng và thực hiện QCDC
ở cơ sở, ngày 26-02-2016, Hà Nội.
24. Quốc Hội (2010), Luật Thanh tra, Hà Nội.
25. Quốc Hội (2011), Luật Khiếu nại, Hà Nội.
26. Quốc Hội (2011), Luật Tố cáo, Hà Nội.
27. Quốc Hội (2012), Lu ật Phòng chống tham nhũng, Hà Nội.
28. Quốc Hội (2013), Hiến pháp, Hà Nội.
29. Quốc Hội (2013), Luật Tiếp công dân, Hà Nội.
30. Quốc Hội (2015), Lu ật Tổ chức chính quyền địa phương, Hà Nội.
31. Nguyễn Tiến Thành (2016), Hoàn thiện cơ chế pháp lý thực hiện
dân chủ cơ sở ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ Lý luận và lịch sử Nhà
nước và pháp luật, Hà Nội.
32. Vương Ngọc Thịnh (2010) Thực hiện pháp luật về dân chủ ở cơ sở
trên địa bàn Hoài Đức - Hà Nội, Luận văn Thạc sĩ Luật học, Hà Nội.
33. Hoàng Thị Tó (2010), Các Đảng bộ phường ở quận Thanh Xuân,
thành phố Hà Nội lãnh đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở trong giai
đoạn hiện nay, Luận văn thạc sĩ xây dựng Đảng, Hà Nội
105
34. Đào Trí Úc – Trịnh Đức Thảo – Vũ Công Giao – Trương Hồ Hải
(2014), Viện Chính sách công và Pháp luật – Viện Nhà nước và Pháp luật,
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về dân chủ trực tiếp, dân chủ cơ sở trên thế
giới và ở Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
35. Đào Trí Úc – Vũ Công Giao (2014), Viện Chính sách công và Pháp
luật, Dân chủ trực tiếp (Số tay IDEA Quốc tế), Nxb. Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
36. Đào Trí Úc – Vũ Công Giao (2014), Viện Chính sách công và Pháp
luật, Dân chủ ở cấp địa phương (Số tay IDEA Quốc tế), Nxb. Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
37. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội (2007), Pháp lệnh thực hiện dân chủ
ở xã, phường, thị trấn, Hà Nội.
38. Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Quyết định 217-QĐ/TW
“Ban hành quy chế giám sát và phản biện xã hội của MTTQ Việt Nam và các
đoàn thể chính trị- xã hội”, ngày 12/12/2013, Hà Nội.
39. Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Quyết định 218-QĐ/TW
“Ban hành quy định về việc MTTQ Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội
và Nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền”, ngày
12/12/2013, Hà Nội.
40. Chu Thị Trang Vân (2009), Một số vấn đề đặt ra trong quá trình
thực thi Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn, Tạp chí Nhà
nước và Pháp luật (Viện Nhà nước và Pháp luật), số tháng 5-2009, Hà Nội.
PHỤ LỤC 1
ỜI DÂN
–
”,
ặc đúng với địa phương trong thời gian gầ
hân?
Nơi làm việc
1. Nam
2. Từ 18 dưới 55
3. Từ 55 trở lên
1. Khu vực Đảng, Nhà nước, MTTQ, đoàn thể
2. Khu vực tư nhân, nước ngoài
3. Nghề tự do / Không có việc làm / Chưa đi
làm
Câu 2. Ông (B ểu biế
ực hiệ - Pháp lệnh
34/2007/PL-UBTVQH11?
1. Hiểu biết sâu sắc
2. Hiểu biết cơ bản
3. Hiểu biết hạn chế
Câu 3. Ông (Bà) cho biết mức độ cần thiết của việc Nhà nƣớc ban
hành Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phƣờng, thị trấn? (chọn 01
phương án)
1. Cần thiết
2. Ít cần thiết
3. Không cần thiết
Câu 4. Ông(Bà) mong muốn UBND phƣờng công khai theo hình
thức nào nhất? (mỗi nội dung chọn 01 phương án)
1. Niêm yết UBND
4. Tổ trưởng dân phố
2. Niêm yết nơi công cộng
5. Họp tổ dân phố
3. Qua loa truyền thanh
6. Internet (Trang thông tin điện tử, …)
ệnh thực hiện dân chủ ở xã, phƣờng, thị trấn? (mỗi
nội dung chọn 01 phương án)
Tăng
lên
Giảm
đi
Không
biết
Cải thiện đời sống của Nhân dân
Vấn đề đoàn kết trong cán bộ,
Nhân dân
Tình hình tham nhũng, tiêu cực
Tính tích cực, tự giác của người
dân
Tình hình khiếu kiện
An ninh, trật tự xã hội
Năng lực làm việc của cán bộ,
công chức
Trách nhiệm của cán bộ,công
chức đối với công việc
Sự tôn trọng, lắng nghe Nhân dân
của cán bộ
Lòng tin của người dân vào Đảng,
chính quyền
Câu 6. ết HĐND, UBND phƣờng có công khai các
công việc sau?
Có
Không
Không biết
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách
hằng năm
Dự án đầu tư và quy hoạch sử dụng đất chi tiết
Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức
Quản lý các khoản tài trợ; khoản huy động Nhân
dân đóng góp
Kế hoạch vay vốn cho Nhân dân; kết quả bình xét
hộ nghèo
Đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh đơn vị
hành chính
Kết quả m của cán bộ, công chức
Kết quả tiếp thu ý kiến của Nhân dân
Đối tượng, mức thu phí, lệ phí do chính quyền
trực tiếp thu
Các quy định của pháp luật về thủ tục hành chính
Câu 7. Ông (Bà) cho biết mức độ tham gia đối với các nội dung
công việc dƣới đây:
Nội dung
Được hỏi ý
kiến và
quyết định
Chỉ
được hỏi
ý kiến
Chỉ được
thông
báo
Không có
hoạt động
này
Chủ trương, mức đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng, các
công trình phúc lợi công
cộng.
Nội dung
Được hỏi ý
kiến và
quyết định
Chỉ
được hỏi
ý kiến
Chỉ được
thông
báo
Không có
hoạt động
này
Hương ước, quy ước của tổ
dân phố.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
Tổ trưởng tổ dân phố.
Bầu, bãi nhiệm thành viên
Ban TTND, Ban giám sát
đầu tư cộng đồng.
Câu 8. Ông (Bà) đánh giá thế nào về hiệu quả hoạt động giám sát
của các tổ chức sau tại nơi sinh sống? (mỗi nội dung chọn 01 phương án)
Nội dung
Tốt
Bình
thường
Chưa tốt
Không có
tổ chức
Ban Thanh tra Nhân dân
Ban giám sát đầu tư của cộng đồng
Câu 9. Ông (Bà) cho biết nếu pháp luật thực hiện dân chủ ở cơ sở
chƣa mang lại tác động tích cực trong đời sống xã hội ở địa phƣơng thì
nguyên nhân là gì?
1. Do quy định của pháp luật chưa đầy đủ, chưa cụ thể
2. Do việc tổ chức thực hiện dân chủ chưa mạnh mẽ
3. Do nhận thức của cán bộ, công chức chính quyền phường chưa đạt
yêu cầu
4. Do cán bộ, công chức chính quyền phường còn bảo thủ
5. Do kinh phí cho việc thực hiện các hoạt động liên quan còn thiếu
6. Do người dân chưa quan tâm
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU THẬP Ý KIẾN
THỰC HIỆN PHÁP LỆNH DÂN CHỦ Ở XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN
TỔNG SỐ ĐIỀU TRA: 150 phiếu (6/11 phường, gồm: Nhân Chính,
Khương Đình, Thượng Đình, Phương Liệt, Hạ Đình, Thanh Xuân Trung.)
I. Đặc điểm của đối tƣợng lấy ý kiến:
STT
Giới tính
Số ngƣời
Tỉ lệ (%)
1
Nam
69
46
2
Nữ
81
54
STT
Tuổi
Số ngƣời
Tỉ lệ (%)
1
5
3,33
2
Từ 18 dưới 55
90
60
3
Từ 55 trở lên
55
36,67
STT
Nơi làm việc
Số ngƣời
Tỉ lệ (%)
1
Khu vực Đảng, Nhà nước, MTTQ, đoàn thể
40
26,67
2
Khu vực tư nhân, nước ngoài
72
48
3
Nghề tự do / Không có việc làm / Chưa đi làm
38
25,33
II. Trả lời câu hỏi:
Câu 1. M ểu biế ngƣời dân ực
hiệ ” -Pháp lệnh 34/2007/PL-UBTVQH11
STT
Nội dung
Số ngƣời
Tỉ lệ (%)
1
Hiểu biết sâu sắc
28
18,67
2
Hiểu biết cơ bản
102
68
3
Hiểu biết hạn chế
20
13,33
Câu 2. Mức độ cần thiết của việc Nhà nƣớc ban hành Pháp lệnh
thực hiện dân chủ ở xã, phƣờng, thị trấn
STT
Nội dung
Số ngƣời
Tỉ lệ (%)
1
Cần thiết
129
86
2
Ít cần thiết
21
14
3
Không cần thiết
0
0
Câu 3. Hình thức công khai của UBND phƣờng mà ngƣời dân
mong muốn nhất
STT
Nội dung
Số ngƣời
Tỉ lệ (%)
1
Niêm yết UBND
17
11,33
2
Niêm yết nơi công cộng
30
20
3
Qua loa truyền thanh
45
30
4
Tổ trưởng dân phố
15
10
5
Họp tổ dân phố
12
8
6
Internet
31
20,67
Câu 4. Đánh giá của ngƣời dân về
ệnh thực hiện dân chủ ở phƣờng:
STT
dung
Tăng lên
Giảm đi
Không biết
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
1
Cải
thiện đời
sống của
Nhân
dân
132
88
15
10
0
0
03
2
STT
dung
Tăng lên
Giảm đi
Không biết
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
2
Vấn đề
đoàn kết
trong
cán bộ,
Nhân
dân
108
72
33
22
05
3,33
04
2,67
3
Tình
hình
tham
nhũng,
tiêu cực
12
08
46
30,67
86
57,33
06
4
4
Tính
tích cực,
tự giác
của
người
dân
105
70
30
20
13
8,67
02
1,33
5
Tình
hình
khiếu
kiện
05
3,33
19
12,67
106
70,67
20
13,33
6
An ninh,
trật tự
124
82,67
15
10
03
2
08
5,33
STT
dung
Tăng lên
Giảm đi
Không biết
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
7
Năng
lực làm
việc của
cán bộ,
công
chức
122
81,33
10
6,67
09
6
09
6
8
Trách
nhiệm
của cán
bộ,công
chức đối
với công
việc
125
83,33
11
7,33
08
5,33
06
4
9
Sự tôn
trọng,
lắng
nghe
Nhân
dân của
cán bộ
137
91,33
09
6,01
02
1,33
02
1,33
10
Lòng tin
người
dân
110
73,33
25
16,67
08
5,33
06
4,67
Câu 5. Đánh giá hoạt động công khai của HĐND, UBND phƣờng
STT
Có
Không
Không biết
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
1
Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và
ngân sách hằng năm
120
80,00
21
14,00
9
6,00
2
Dự án đầu tư và quy
hoạch sử dụng đất chi
tiết
41
27,33
42
28,00
67
44,67
3
Nhiệm vụ, quyền hạn
của cán bộ, công chức
129
86,00
5
3,33
16
10,67
4
Quản lý các khoản tài
trợ; khoản huy động
Nhân dân đóng góp
105
70,00
34
22,67
11
7,33
5
Kế hoạch vay vốn cho
Nhân dân; kết quả
bình xét hộ nghèo
146
97,33
1
0,67
3
2,00
6
Đề án thành lập mới,
nhập, chia, điều chỉnh
đơn vị hành chính
134
89,33
11
7,33
5
3,34
7
Kết quả
ủa cán bộ,
công chức
75
50,00
61
40,67
14
9,33
8
Kết quả tiếp thu ý
kiến của Nhân dân
87
58,00
41
27,33
22
14,67
STT
Có
Không
Không biết
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
9
Đối tượng, mức thu
phí, lệ phí do chính
quyền trực tiếp thu
82
54,67
66
44,00
2
1,33
10
Các quy định của
pháp luật về thủ tục
hành chính
143
95,33
0
0,00
2
4,67
Câu 6. Mức độ tham gia của ngƣời dân đối với các công việc:
STT
Nội
dung
Đƣợc hỏi ý
kiến và
quyết định
Chỉ đƣợc
hỏi ý kiến
Chỉ đƣợc
thông báo
Không có
hoạt động
này
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
1
Chủ
trương,
mức
đóng
góp xây
dựng cơ
sở hạ
tầng, các
công
trình
phúc lợi
công
112
74,67
5
3,33
33
22,00
0
0,00
STT
Nội
dung
Đƣợc hỏi ý
kiến và
quyết định
Chỉ đƣợc
hỏi ý kiến
Chỉ đƣợc
thông báo
Không có
hoạt động
này
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
2
Hương
ước, quy
ước của
tổ dân
phố
25
16,67
43
28,67
47
31,33
35
23,33
3
Bầu,
miễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
Tổ
trưởng
tổ dân
phố
139
92,67
11
7,33
0
0,00
0
0,00
4
Bầu, bãi
nhiệm
thành
viên Ban
TTND,
Ban
giám sát
đầu tư
51
34,00
50
33,33
44
29,33
5
3,34
Câu 7. Đánh giá về hiệu quả hoạt động giám sát của các tổ chức
sau tại nơi sinh sống
STT
Nội dung
Tốt
Bình thƣờng
Chƣa tốt
Không có
tổ chức
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
Số
ngƣời
%
1
Ban
TTND
81
54,00
53
35,33
11
7,33
5
3,34
2
Ban giám
sát đầu tư
của cộng
đồng
57
38
62
41,33
16
10,67
15
10
Câu 8. Nhận định của ngƣời dân về nguyên nhân pháp luật thực
hiện dân chủ ở cơ sở chƣa mang lại tác động tích cực trong đời sống xã
hội ở địa phƣơng:
STT
Nội dung
Số
ngƣời
Tỉ lệ
(%)
1
Quy định của pháp luật chưa đầy đủ, chưa cụ thể
34
22,67
2
Việc tổ chức thực hiện dân chủ chưa mạnh mẽ
53
35,33
3
Nhận thức của cán bộ, công chức chính quyền
phường chưa đạt yêu cầu
28
18,67
4
Cán bộ, công chức chính quyền phường còn bảo
thủ
19
12,67
5
Kinh phí cho việc thực hiện các hoạt động liên
quan còn thiếu
27
18,00
6
Người dân chưa quan tâm
39
26,00