Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM

4,107
698
115
11
NHH và nh THU huyện
Hóc
Môn,
TP.HCM
11
7/10/2011
14:39:35
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CÔNG
TY
TNHH
CAO
SU
NHỰA
THAN
H
BÌNH
18 TÂN
TẠO,
KCN
TÂN
TẠO, Q.
BÌNH
TÂN
12
7/10/2011
15:46:06
Đúng
C
phần
Từ 5
năm
đến <
10 năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô lớn
15
Khô
ng
CÔNG
TY CỔ
PHẦN
LONG
SƠN
LÔ III,
23A
ĐƯỜNG
19/5A,
KCN
TÂN
BÌNH,
QUẬN
TÂN
PHÚ,
TP.HCM
13
7/22/2011
15:57:36
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CÔNG
TY
TNHH
SX TM
DV
MINH
Lô C
42b/I
Đường
số 7
KCN
Vĩnh Lộc
Bình
Chánh
TPHCM
14
7/25/2011
17:13:28
Đúng
100%
vốn
nước
ngoài
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
TNHH
SX-TM
Vương
Bảo
Thành
Số 4
Nguyễn
Triệu
Luật,
KP4, P.
Tân Tạo,
Q.Bình
Tân,
TP.HCM
15
7/25/2011
20:55:00
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 3
năm
đến < 5
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
TNHH
SX-TM
HƯƠN
G
1437
TỈNH
LỘ 10,
P.TÂN
TẠO A,
11 NHH và nhỏ THU huyện Hóc Môn, TP.HCM 11 7/10/2011 14:39:35 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CÔNG TY TNHH CAO SU NHỰA THAN H BÌNH 18 TÂN TẠO, KCN TÂN TẠO, Q. BÌNH TÂN 12 7/10/2011 15:46:06 Đúng Cổ phần Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Khô ng CÔNG TY CỔ PHẦN LONG SƠN LÔ III, 23A ĐƯỜNG 19/5A, KCN TÂN BÌNH, QUẬN TÂN PHÚ, TP.HCM 13 7/22/2011 15:57:36 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CÔNG TY TNHH SX TM DV MINH HÀ Lô C 42b/I Đường số 7 KCN Vĩnh Lộc Bình Chánh TPHCM 14 7/25/2011 17:13:28 Đúng 100% vốn nước ngoài Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM Vương Bảo Thành Số 4 Nguyễn Triệu Luật, KP4, P. Tân Tạo, Q.Bình Tân, TP.HCM 15 7/25/2011 20:55:00 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 3 năm đến < 5 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM HƯƠN G 1437 TỈNH LỘ 10, P.TÂN TẠO A,
12
TUYỀ
N
Q.BÌNH
TÂN,
TP.HCM
16
7/27/2011
10:06:14
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 5
năm
đến <
10 năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
Cty
TNHH
Tim Đỏ
506 Ham
Tu p6 q5
17
7/27/2011
10:17:58
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 5
năm
đến <
10 năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
48
Khô
ng
cty
TNHH
Gia Loi
1B No
Trang
Long p7
Quan
BinhTha
nh
18
7/27/2011
10:40:16
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
Cty
TNHH
SX-TM
bao bi
Phuong
Nam
Ap
giua,xa
Tan Phu
Trung,hu
yen Cu
Chi TP
HCM
19
7/28/2011
16:42:24
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 3
năm
đến < 5
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
Công ty
Natural
Choice
Trung
An, C
Chi, Tp
HCM
20
7/29/2011
12:39:10
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
Cong ty
TNHH
Gach
Men
My
Duc
105
Nguyen
Cong
Tru,
Quan 1,
Tp HCM
21
7/30/2011
9:32:29
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 5
năm
đến <
10 năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
TNHH
SX-TM
BAO
TÂN
HƯƠN
G
Lô III-
15,
Đường
13, KCN
Tân
Bình,
P.Tây
Thạnh,
Q.Tân
Phú,
TP.HCM
22
7/30/2011
19:17:08
Đúng
C
phần
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
48
Khô
ng
CTY
CP DA
GIÀY
12/78
PHAN
HUY
12 TUYỀ N Q.BÌNH TÂN, TP.HCM 16 7/27/2011 10:06:14 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Cty TNHH Tim Đỏ 506 Ham Tu p6 q5 17 7/27/2011 10:17:58 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 48 Khô ng cty TNHH Gia Loi 1B No Trang Long p7 Quan BinhTha nh 18 7/27/2011 10:40:16 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Cty TNHH SX-TM bao bi Phuong Nam Ap giua,xa Tan Phu Trung,hu yen Cu Chi TP HCM 19 7/28/2011 16:42:24 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 3 năm đến < 5 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Công ty Natural Choice Xã Trung An, Củ Chi, Tp HCM 20 7/29/2011 12:39:10 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng Cong ty TNHH Gach Men My Duc 105 Nguyen Cong Tru, Quan 1, Tp HCM 21 7/30/2011 9:32:29 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX-TM BAO BÌ TÂN HƯƠN G Lô III- 15, Đường 13, KCN Tân Bình, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.HCM 22 7/30/2011 19:17:08 Đúng Cổ phần Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy QĐ 48 Khô ng CTY CP DA GIÀY 12/78 PHAN HUY
13
mô vừa
và nh
SAGO
DA
ÍCH,
P.14,
Q.GÒ
VẤP,
TP.HCM
23
8/1/2011
23:18:32
Đúng
C
phần
Từ 1
năm
đến < 3
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
48
Khô
ng
CONG
TY CO
PHAN
HOA
PHAT
DAT
1145
QL1A,
P.TAN
TAO,Q.
BINH
TAN
24
8/2/2011
15:15:53
Đúng
C
phần
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTy c
phần
Công
Ngh
Sài
Gòn
Viễn
Đông
102A
Phó Cơ
Điều, P4,
Q11,
TpHCM.
25
8/2/2011
16:27:18
Đúng
100%
vốn
nước
ngoài
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
SAMY
ANG
VIỆT
NAM
xã Trung
An,
huyện
Củ Chi,
thành
phố Hồ
Chí
Minh
26
8/3/2011
17:07:10
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
TNHH
TM SX
SÁNG
TRÍ
ẤP
GIỮA,
XÃ TÂN
PHÚ
TRUNG,
HUYỆN
CỦ CHI,
TP.HCM
27
8/4/2011
13:37:45
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 5
năm
đến <
10 năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
TNHH
SX-
TM-
DV
Thành
Hiển
D11/5
Quách
Điêu, xã
Vĩnh Lộc
A, huyện
Bình
Chánh,
TP.HCM
28
8/6/2011
10:20:15
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
15
Khô
ng
CTY
DỆT
MAY
THƯƠ
38ABC
ĐÔNG
HỒ, P8,
Q.TÂN
13 mô vừa và nhỏ SAGO DA ÍCH, P.14, Q.GÒ VẤP, TP.HCM 23 8/1/2011 23:18:32 Đúng Cổ phần Từ 1 năm đến < 3 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 48 Khô ng CONG TY CO PHAN HOA PHAT DAT 1145 QL1A, P.TAN TAO,Q. BINH TAN 24 8/2/2011 15:15:53 Đúng Cổ phần Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTy cổ phần Công Nghệ Sài Gòn Viễn Đông 102A Phó Cơ Điều, P4, Q11, TpHCM. 25 8/2/2011 16:27:18 Đúng 100% vốn nước ngoài Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY SAMY ANG VIỆT NAM xã Trung An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh 26 8/3/2011 17:07:10 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH TM SX SÁNG TRÍ ẤP GIỮA, XÃ TÂN PHÚ TRUNG, HUYỆN CỦ CHI, TP.HCM 27 8/4/2011 13:37:45 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX- TM- DV Thành Hiển D11/5 Quách Điêu, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TP.HCM 28 8/6/2011 10:20:15 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa QĐ 15 Khô ng CTY DỆT MAY THƯƠ 38ABC ĐÔNG HỒ, P8, Q.TÂN
14
NHH và nh NG
MẠI
TẤN
MINH
BÌNH,
TP.HCM
29
8/6/2011
14:34:50
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Từ 5
năm
đến <
10 năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô vừa
và nh
15
Khô
ng
CTY
DỆT
MAY
ĐẠT
AN
THÀN
H
91 CA
VĂN
THỈNH,
P11,
Q.TÂN
BÌNH,
TP.HCM
30
8/6/2011
15:14:21
Đúng
Doanh
nghiệp
nhân/T
NHH
Trên 10
năm
Doanh
nghiệp
có quy
mô lớn
15
Khô
ng
CTY
TNHH
SX
BAO
NHỰA
VINH
HOA
H20-
H22A
ĐƯỜNG
SỐ 3 &
6, KCN
MINH
XUÂN,
BÌNH
CHÁNH,
TP.HCM
SỐ
TT
Câu 5:
Doanh
nghiệp
có xây
dựng
hình
kế toán
quản
tr
không?
Câu 1: Mục tiêu
của kế toán
quản trị
Câu 2: T
chức bộ
phận kế
toán quản
tr
Câu 3:
Nhiệm vụ
của nhân
viên kế
toán quản
tr
Câu 4:
Nhân s
thực hiện
kế toán
quản tr
Câu 5: Công
tác tổ chức kế
toán quản trị
tại đơn vị
1
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
của tất cả các bộ
phận trong tổ
chức
Thuộc bộ
phận kế
toán
Vừa làm
công tác
kế toán tài
chính, vừa
lập các
báo cáo kế
toán quản
trị
Không có
chuyên môn
về kế toán
quản trị
Sử dụng kết
hợp chứng từ,
tài khoản, sổ
sách của kế
toán tài chính
và kế toán
quản trị
2
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
Thuộc bộ
phận kế
toán
Vừa làm
công tác
kế toán tài
chính, vừa
lập các
Được đào
tạo chuyên
môn về kế
toán quản trị
Sử dụng chung
chứng từ, tài
khoản, sổ sách
của kế toán tài
chính, lập báo
14 NHH và nhỏ NG MẠI TẤN MINH BÌNH, TP.HCM 29 8/6/2011 14:34:50 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Từ 5 năm đến < 10 năm Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ QĐ 15 Khô ng CTY DỆT MAY ĐẠT AN THÀN H 91 CA VĂN THỈNH, P11, Q.TÂN BÌNH, TP.HCM 30 8/6/2011 15:14:21 Đúng Doanh nghiệp tư nhân/T NHH Trên 10 năm Doanh nghiệp có quy mô lớn QĐ 15 Khô ng CTY TNHH SX BAO BÌ NHỰA VINH HOA H20- H22A ĐƯỜNG SỐ 3 & 6, KCN LÊ MINH XUÂN, BÌNH CHÁNH, TP.HCM SỐ TT Câu 5: Doanh nghiệp có xây dựng mô hình kế toán quản trị không? Câu 1: Mục tiêu của kế toán quản trị Câu 2: Tổ chức bộ phận kế toán quản trị Câu 3: Nhiệm vụ của nhân viên kế toán quản trị Câu 4: Nhân sự thực hiện kế toán quản trị Câu 5: Công tác tổ chức kế toán quản trị tại đơn vị 1 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị Không có chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 2 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng chung chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính, lập báo
15
của tất cả các bộ
phận trong tổ
chức
báo cáo kế
toán quản
trị
cáo kế toán
quản trị riêng
3
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
của tất cả các bộ
phận trong tổ
chức
Thuộc b
phận kế
toán
Chỉ làm
công tác
kế toán
quản trị
Được đào
tạo chuyên
môn về kế
toán quản trị
Tổ chức hệ
thống chứng
từ, tài khoản,
sổ sách, báo
cáo riêng cho
kế toán quản
trị
4
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
của tất cả các bộ
phận trong tổ
chức
Thuộc bộ
phận kế
toán
Vừa làm
công tác
kế toán tài
chính, vừa
lập các
báo cáo kế
toán quản
trị
Được đào
tạo chuyên
môn về kế
toán quản trị
Sử dụng kết
hợp chứng từ,
tài khoản, sổ
sách của kế
toán tài chính
và kế toán
quản trị
5
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
của tất cả các bộ
phận trong tổ
chức
Thuộc bộ
phận kế
toán
Vừa làm
công tác
kế toán tài
chính, vừa
lập các
báo cáo kế
toán quản
trị
Được đào
tạo chuyên
môn về kế
toán quản trị
Sử dụng kết
hợp chứng từ,
tài khoản, sổ
sách của kế
toán tài chính
và kế toán
quản trị
6
Lập kế hoạch,
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
của tất cả các bộ
phận trong tổ
chức, Ra quyết
đinh
Thuộc ban
giám đốc
Chỉ làm
công tác
kế toán
quản trị
Không có
chuyên môn
về kế toán
quản trị
Sử dụng kết
hợp chứng từ,
tài khoản, sổ
sách của kế
toán tài chính
và kế toán
quản trị
7
Lập kế hoạch,
Tổ chức, điều
hành, Kiểm soát
hiệu quả hoạt
động và trách
nhiệm quản lý
của tất cả các bộ
phận trong tổ
Thuộc bộ
phận kế
toán
Chỉ làm
công tác
kế toán
quản trị
Không có
chuyên môn
về kế toán
quản trị
Sử dụng kết
hợp chứng từ,
tài khoản, sổ
sách của kế
toán tài chính
và kế toán
quản trị
15 của tất cả các bộ phận trong tổ chức báo cáo kế toán quản trị cáo kế toán quản trị riêng 3 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Chỉ làm công tác kế toán quản trị Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách, báo cáo riêng cho kế toán quản trị 4 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 5 Có Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức Thuộc bộ phận kế toán Vừa làm công tác kế toán tài chính, vừa lập các báo cáo kế toán quản trị Được đào tạo chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 6 Có Lập kế hoạch, Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ chức, Ra quyết đinh Thuộc ban giám đốc Chỉ làm công tác kế toán quản trị Không có chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị 7 Có Lập kế hoạch, Tổ chức, điều hành, Kiểm soát hiệu quả hoạt động và trách nhiệm quản lý của tất cả các bộ phận trong tổ Thuộc bộ phận kế toán Chỉ làm công tác kế toán quản trị Không có chuyên môn về kế toán quản trị Sử dụng kết hợp chứng từ, tài khoản, sổ sách của kế toán tài chính và kế toán quản trị
16
chức, Ra quyết
đinh
SỐ
TT
Câu
5:
Doan
h
nghiệ
p có
xây
dựng
hình
kế
toán
quản
tr
không
?
Câu
6:
Lập
d
toán
ngâ
n
sách
hoạt
độn
g
hàn
g
năm
Câu 7:
Các
dự
toán
do bộ
phận
nào
lập
Câu 8: Các dự toán
được lập
Câu 9:
Kế toán
chi phí
sản
xuất và
tính giá
thành
Câu
10: Kỳ
tính
giá
thành
Câu 11:
Phân loi
và kim
soát chi
phí
1
D
toán
tĩnh
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất, d
toán tn kho thành
phẩm cuối kỳ, d
toán chi phí nguyên
vật liệu trc tiếp, d
toán chi phí nhân
công trc tiếp, d
toán chi phí sản xuất
chung
Dựa trên
cơ sở chi
phí thực
tế
Định
kỳ (
tháng,
quý…)
Theo công
dụng
2
D
toán
tĩnh
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất,
Dựa trên
cơ sở chi
phí định
mức
Bất kỳ
thời
điểm
nào
Theo sản
phẩm, chi
phí thời kỳ
16 chức, Ra quyết đinh SỐ TT Câu 5: Doan h nghiệ p có xây dựng mô hình kế toán quản trị không ? Câu 6: Lập dự toán ngâ n sách hoạt độn g hàn g năm Câu 7: Các dự toán do bộ phận nào lập Câu 8: Các dự toán được lập Câu 9: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành Câu 10: Kỳ tính giá thành Câu 11: Phân loại và kiểm soát chi phí 1 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo công dụng 2 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, Dựa trên cơ sở chi phí định mức Bất kỳ thời điểm nào Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ
17
3
D
toán
linh
hoạt
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất, d
toán tn kho thành
phẩm cuối kỳ, d
toán chi phí nguyên
vật liệu trc tiếp, d
toán chi phí nhân
công trc tiếp, d
toán chi phí sản xuất
chung
Dựa trên
cơ sở chi
phí thực
tế
Định
kỳ (
tháng,
quý…)
Theo sản
phẩm, chi
phí thời k
4
D
toán
linh
hoạt
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất, d
toán tn kho thành
phẩm cuối kỳ, d
toán chi phí nguyên
vật liệu trc tiếp, d
toán chi phí nhân
công trc tiếp, d
toán chi phí sản xuất
chung, d toán chi
phí bán hàng chi
phí quản doanh
nghiệp, d toán tiền,
dự toán kết quả hoạt
động kinh doanh,
bảng n đối kế toán
dự toán.
Dựa trên
cơ sở chi
phí thực
tế
Định
kỳ (
tháng,
quý…)
Theo sản
phẩm, chi
phí thời kỳ
5
D
toán
tĩnh
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất, d
toán tn kho thành
phẩm cuối kỳ, d
toán chi phí nguyên
vật liệu trc tiếp, d
toán chi phí nhân
công trc tiếp, d
toán chi phí sản xuất
chung, d toán chi
phí bán hàng chi
phí quản doanh
nghiệp, d toán tiền,
dự toán kết quả hoạt
động kinh doanh,
bảng n đối kế toán
Dựa trên
cơ sở chi
phí thực
tế
Định
kỳ (
tháng,
quý…)
Theo công
dụng
17 3 Có Dự toán linh hoạt Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 4 Có Dự toán linh hoạt Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán dự toán. Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo sản phẩm, chi phí thời kỳ 5 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo công dụng
18
dự toán.
6
D
toán
tĩnh
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất, d
toán tn kho thành
phẩm cuối kỳ, d
toán chi phí nguyên
vật liệu trc tiếp, d
toán chi phí nhân
công trc tiếp, d
toán chi phí sản xuất
chung, d toán chi
phí bán hàng chi
phí quản doanh
nghiệp, d toán tiền,
dự toán kết quả hoạt
động kinh doanh,
bảng n đối kế toán
dự toán.
Dựa trên
cơ sở chi
phí thực
tế
Định
kỳ (
tháng,
quý…)
Theo cách
ứng xử
của chi phí
7
D
toán
tĩnh
Liên
quan
đến bộ
phận
nào bộ
phận
đó lập
d toán tiêu th, d
toán sản xuất, d
toán tn kho thành
phẩm cuối kỳ, d
toán chi phí nguyên
vật liệu trc tiếp, d
toán chi phí nhân
công trc tiếp, d
toán chi phí sản xuất
chung, d toán chi
phí bán hàng chi
phí quản doanh
nghiệp, d toán tiền,
d toán kết quả hoạt
động kinh doanh,
bảng n đối kế toán
dự toán.
Dựa trên
cơ sở chi
phí thực
tế
Định
kỳ (
tháng,
quý…)
Theo cách
ứng xử
của chi phí
18 dự toán. 6 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán dự toán. Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo cách ứng xử của chi phí 7 Có Dự toán tĩnh Liên quan đến bộ phận nào bộ phận đó lập dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất, dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán tiền, dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán dự toán. Dựa trên cơ sở chi phí thực tế Định kỳ ( tháng, quý…) Theo cách ứng xử của chi phí
19
SỐ
TT
Câu
12:
Nhận
diện
chi phí
ứng
xử
thành:
Định
phí,
biến
phí và
chi phí
hỗn
hợp.
Câu 13:
Phân
loại chi
phí
thành:
Chi
phí
trc
tiếp,
chi phí
gián
tiếp,
chi phí
kim
soát,
chi phí
cơ hội,
chi phí
chênh
lch.
Câu 14:
Lập
định
mức chi
phí sản
xuất:
Chi phí
nguyên
vật liệu
trực
tiếp, chi
phí
nhân
công
trực
tiếp
Câu 15:
Phân
tích
biến
động
chi phí
nguyên
vật
liệu
trực
tiếp,
chi phí
nhân
công
trực
tiếp và
chi phí
sản
xuất
chung.
Câu 16:
Các
chênh
lệch có
quy
trách
nhiệm
cho bộ
phận
liên
quan
Câu
17:
Phân
thành
các
trung
tâm
trách
nhim:
trung
tâm chi
phí,
trung
tâm
doanh
thu,
trung
tâm li
nhun,
trung
tâm
đầu tư
Câu
18: Có
dùng
các chỉ
số ROI,
RI để
đánh
giá
thành
quả
hoạt
động
của
từng
trung
tâm, bộ
phận
Câu 19:
Doanh
nghip
có lp
báo cáo
phc v
ni b
không
1
Không Không Không Không Không Khác
2
Không Không Không Không Không Không
3
Không Không Có
4
Không Không Không Khác
5
6
19 SỐ TT Câu 12: Nhận diện chi phí ứng xử thành: Định phí, biến phí và chi phí hỗn hợp. Câu 13: Phân loại chi phí thành: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí kiểm soát, chi phí cơ hội, chi phí chênh lệch. Câu 14: Lập định mức chi phí sản xuất: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp Câu 15: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Câu 16: Các chênh lệch có quy trách nhiệm cho bộ phận liên quan Câu 17: Phân thành các trung tâm trách nhiệm: trung tâm chi phí, trung tâm doanh thu, trung tâm lợi nhuận, trung tâm đầu tư Câu 18: Có dùng các chỉ số ROI, RI để đánh giá thành quả hoạt động của từng trung tâm, bộ phận Câu 19: Doanh nghiệp có lập báo cáo phục vụ nội bộ không 1 Có Không Không Không Không Không Khác Có 2 Không Có Không Không Không Không Không Có 3 Có Không Có Có Có Không Có Có 4 Có Có Không Không Không Có Khác Có 5 Có Có Có Có Có Có Có Có 6 Có Có Có Có Có Có Có Có
20
7
Không Không Không Không
SỐ
TT
Câu
20:
Phươn
g pháp
xác
định
giá
bán
Câu
21:
Lập
báo
cáo
kết
quả
kinh
doanh
theo
số dư
đảm
phí
Câu 22: Loại báo cáo thường
được lập phục vụ công tác quản
trị nội bộ
Câu
23:
Phần
mềm
kế toán
doanh
nghiệp
đang
s
dụng:
Câu
24:
Phần
mềm
này có
dùng
cho kế
toán
quản
tr
không?
Câu
25:
Doanh
nghiệp
có s
dụng
những
phần
mềm
khác
để hỗ
tr
công
tác kế
toán
quản
tr
không?
1
Phương
pháp
toàn b Không
Báo cáo chi tiết khối lượng sản
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong
kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo cân
đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật
liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo
chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản
nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo
mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu,
Báo cáo bộ phận Bravo Không Không
2
Phương
pháp
toàn b Không
Báo cáo chi tiết khối lượng sản
phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong
kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến
độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập,
xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản
phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí
sản xuất và giá thành sản phẩm,
Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải
thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán
hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo
bộ phận, Báo cáo sản phẩm hỏng Không Không
20 7 Có Có Không Không Không Có Không Có SỐ TT Câu 20: Phươn g pháp xác định giá bán Câu 21: Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí Câu 22: Loại báo cáo thường được lập phục vụ công tác quản trị nội bộ Câu 23: Phần mềm kế toán doanh nghiệp đang sử dụng: Câu 24: Phần mềm này có dùng cho kế toán quản trị không? Câu 25: Doanh nghiệp có sử dụng những phần mềm khác để hỗ trợ công tác kế toán quản trị không? 1 Phương pháp toàn bộ Không Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo bộ phận Bravo Không Không 2 Phương pháp toàn bộ Không Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ trong kỳ, Báo cáo sản xuất, Báo cáo tiến độ sản xuất, Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, Báo cáo chi tiết các khoản nợ phải thu, nợ phải trả, Báo cáo mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu, Báo cáo bộ phận, Báo cáo sản phẩm hỏng Không Không