Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

8,109
730
109
52
Bng 4.7: Kết qu hi quy
Biến đc lp
Biến ph thuc: TD
H s chưa chuẩn hóa
H s chun hóa
Giá tr
p
Hng s
-1,655
0,245
ASSET
0,323
0,024
0,680
LSIZE
0,351
0,182
0,002
PROF
3,045
0,117
0,038
AGE
0,002
0,002
0,969
LRISK
0,131
0,019
0,731
LIQ
0,234
0,175
0,003
FUND
-1,787
-0,271
0,000
S quan sát
272
R
2
0,431
Thng kê Durbin-Watson
1,918
Ngun: Tác gi tng hp
Ghi chú: Các hiu trong bng kết qu hồi quy tương ng vi các biến s như
sau: TD: Cu trúc vn ca doanh nghip; ASSET: Cu trúc tài sn ca doanh
nghip; SIZE: Quy mô công ty; PROF: Li nhun ca công ty; AGE: Tui ca
52 Bảng 4.7: Kết quả hồi quy Biến độc lập Biến phụ thuộc: TD Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Giá trị p Hng s -1,655 0,245 ASSET 0,323 0,024 0,680 LSIZE 0,351 0,182 0,002 PROF 3,045 0,117 0,038 AGE 0,002 0,002 0,969 LRISK 0,131 0,019 0,731 LIQ 0,234 0,175 0,003 FUND -1,787 -0,271 0,000 S quan sát 272 R 2 0,431 Thng kê Durbin-Watson 1,918 Nguồn: Tác giả tổng hợp Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng kết quả hồi quy tương ứng với các biến số như sau: TD: Cấu trúc vốn của doanh nghiệp; ASSET: Cấu trúc tài sản của doanh nghiệp; SIZE: Quy mô công ty; PROF: Lợi nhuận của công ty; AGE: Tuổi của
53
doanh nghip; RISK: Ri ro kinh doanh; LIQ: nh thanh khon ca doanh
nghip; FUND: Kh năng tự tài tr ca doanh nghip
Ký hiu: L hiu ca logarith. *, **, ***: th hin có ý nghĩa thống mc
10%, 5% và 1%.
Bng 4.6 th hin kt qu hi quy n ca các nhân t n cu
trúc vn các doanh nghip xây dng. Kt qu hi quy cho thy:
H s ng kê cao, giá tr p là 0,002u này
a là khi các yu t i quy mô doanh thu ca các doanh nghip
 (gim) 1% thì m s dng n so vi vn c phn ca các công ty s 
(gim) 0,351%.
H s bin ng kê, giá tr p là 0,038.
u này nói lên rng khi các yu t i thì li nhun trên tng tài sn
c (gim)1% thì m s dng n so vi vn c phn ca công ty
s (gim) 3,045%.
H s ng cao, giá tr  u này
cho thy rng khi các yu t i thì m thanh khon trong ngn hn
ca công ty t  dng n so vi vn c
phn là 0,234%. Nói cách khác, m thanh khon trong ngn hn ca công ty tt
 khuyn khích  dng thêm n vay trong cu trúc vn
ca mình.
H s FUND = -ng cao, giá tr cu
này nói lên ru kin các yu t i, khi kh  tài tr
bng vn c phn trên tng tài sn c(gim) 1% thì cu trúc vn
ca các công ty s gim s dng n so vi vn c phn là 1,787%.
Ngoài nhng bi  ng va k trên thì vn các bin
   ng   m
bo tính vng chc cho kt lun v các bing kê, tác gi tin
53 doanh nghiệp; RISK: Rủi ro kinh doanh; LIQ: Tính thanh khoản của doanh nghiệp; FUND: Khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp Ký hiệu: L là kí hiệu của logarith. *, **, ***: thể hiện có ý nghĩa thống kê ở mức 10%, 5% và 1%. Bng 4.6 th hin kt qu hi quy n ca các nhân t n cu trúc vn các doanh nghip xây dng. Kt qu hi quy cho thy: H s ng kê cao, giá tr p là 0,002u này a là khi các yu t i quy mô doanh thu ca các doanh nghip  (gim) 1% thì m s dng n so vi vn c phn ca các công ty s  (gim) 0,351%. H s là bin ng kê, giá tr p là 0,038. u này nói lên rng khi các yu t i thì li nhun trên tng tài sn c (gim)1% thì m s dng n so vi vn c phn ca công ty s (gim) 3,045%. H s ng kê cao, giá tr  u này cho thy rng khi các yu t i thì m thanh khon trong ngn hn ca công ty t  dng n so vi vn c phn là 0,234%. Nói cách khác, m thanh khon trong ngn hn ca công ty tt  khuyn khích  dng thêm n vay trong cu trúc vn ca mình. H s FUND = -ng kê cao, giá tr cu này nói lên ru kin các yu t i, khi kh  tài tr bng vn c phn trên tng tài sn c(gim) 1% thì cu trúc vn ca các công ty s gim s dng n so vi vn c phn là 1,787%. Ngoài nhng bi  ng kê va k trên thì vn có có các bin    ng kê   m bo tính vng chc cho kt lun v các bing kê, tác gi tin
54
hành thc hin thêm phn hi quy t c (Stepwise Regression) kt
qu(bng 4.8) thy rng 03 bin va k trên ng
kê tru này  kt lun v ng ca cu trúc tài
sn, tui ca doanh nghip rn cu trúc vn ca các công ty
xây dng Kiên Giang.
Bảng 4.8: Kết quả hồi quy mô hình từng bước (Stepwise) về việc loại bỏ 03 biến
số ASSET, AGE và LRISK khỏi mô hình hồi quy
Excluded Variables
e
Model
Beta In
T
Sig.
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1
ASSET
0,015
a
0,257
0,797
0,016
0,989
LSIZE
0,176
a
2,998
0,003
0,180
0,924
PROF
0,120
a
2,107
0,036
0,127
0,999
AGE
0,069
a
1,193
0,234
0,073
0,983
LRISK
0,048
a
0,833
0,406
0,051
1,000
LIQ
0,163
a
2,853
0,005
0,171
0,987
2
ASSET
0,004
b
0,070
0,945
0,004
0,985
PROF
0,120
b
2,129
0,034
0,129
0,999
AGE
0,038
b
0,647
0,518
0,039
0,947
LRISK
0,031
b
0,551
0,582
0,034
0,990
LIQ
0,173
b
3,082
0,002
0,185
0,984
3
ASSET
0,038
c
0,657
0,512
0,040
0,951
PROF
0,119
c
2,160
0,032
0,131
0,999
AGE
0,013
c
0,231
0,818
0,014
0,928
LRISK
0,018
c
0,329
0,742
0,020
0,985
4
ASSET
0,024
d
0,422
0,673
0,026
0,939
AGE
0,004
d
0,077
0,939
0,005
0,924
LRISK
0,020
d
0,357
0,721
0,022
0,984
a. Predictors in the Model: (Constant), FUND
b. Predictors in the Model: (Constant), FUND, LSIZE
c. Predictors in the Model: (Constant), FUND, LSIZE, LIQ
d. Predictors in the Model: (Constant), FUND, LSIZE, LIQ, PROF
e. Dependent Variable: TD
54 hành thc hin thêm phn hi quy t c (Stepwise Regression) và kt qu(bng 4.8) thy rng 03 bin va k trên ng kê tru này  kt lun v ng ca cu trúc tài sn, tui ca doanh nghip và rn cu trúc vn ca các công ty xây dng  Kiên Giang. Bảng 4.8: Kết quả hồi quy mô hình từng bước (Stepwise) về việc loại bỏ 03 biến số ASSET, AGE và LRISK khỏi mô hình hồi quy Excluded Variables e Model Beta In T Sig. Partial Correlation Collinearity Statistics Tolerance 1 ASSET 0,015 a 0,257 0,797 0,016 0,989 LSIZE 0,176 a 2,998 0,003 0,180 0,924 PROF 0,120 a 2,107 0,036 0,127 0,999 AGE 0,069 a 1,193 0,234 0,073 0,983 LRISK 0,048 a 0,833 0,406 0,051 1,000 LIQ 0,163 a 2,853 0,005 0,171 0,987 2 ASSET 0,004 b 0,070 0,945 0,004 0,985 PROF 0,120 b 2,129 0,034 0,129 0,999 AGE 0,038 b 0,647 0,518 0,039 0,947 LRISK 0,031 b 0,551 0,582 0,034 0,990 LIQ 0,173 b 3,082 0,002 0,185 0,984 3 ASSET 0,038 c 0,657 0,512 0,040 0,951 PROF 0,119 c 2,160 0,032 0,131 0,999 AGE 0,013 c 0,231 0,818 0,014 0,928 LRISK 0,018 c 0,329 0,742 0,020 0,985 4 ASSET 0,024 d 0,422 0,673 0,026 0,939 AGE 0,004 d 0,077 0,939 0,005 0,924 LRISK 0,020 d 0,357 0,721 0,022 0,984 a. Predictors in the Model: (Constant), FUND b. Predictors in the Model: (Constant), FUND, LSIZE c. Predictors in the Model: (Constant), FUND, LSIZE, LIQ d. Predictors in the Model: (Constant), FUND, LSIZE, LIQ, PROF e. Dependent Variable: TD
55
4.2.2 Kim đnh tính phù hp ca mô hình
Bng 4.9: Kiểm định v độ phù hp chung ca mô hình
Tng bình

Bc t do
Trung bình

F
Sig.
Hi quy
445,424
7
63,632
8,597
0,000
Ph
1954,062
264
7,402
Tng
2399,486
271
Ngun: Tác gi tng hp
Ghi chú: Gi thuyt H
0
: Mô hình hi quy không phù
hp)
Vi mng kê 10%, kt qu kinh v m phù hp chung
ca hình cho thy bác b gi thuyt H
0
vi m  ng rt cao (p-
u này cho thy, mô hình h
Kim tra hiện tượng t tương quan
Kt qu thng Durbin-Watson t hình hi quy 1,918. H s y
nm trong khong t  n 3 nên th kt lun rng: Không nghi ng hin
ng t u này cho thy, các sai lch (phn
u kho sát ca mô hình hc lp vi nhau
Kim tra hiện tượng phương sai thay đổi
 ki nh hi    i, tác gi ly ph  
chun hóa ca mô hình hi quy vi các bic lp trong mô hình (gi là mô hình
hi quy ph). Nu các h s hi quy ca hình hi quy ph ng thi bng 0,
u này cho thy không có mi quan h gia phn hóa ca mô hình
hi quy vi các bic l không b hing
i
55 4.2.2 Kiểm định tính phù hợp của mô hình Bảng 4.9: Kiểm định về độ phù hợp chung của mô hình Tng bình  Bc t do Trung bình  F Sig. Hi quy 445,424 7 63,632 8,597 0,000 Ph 1954,062 264 7,402 Tng 2399,486 271 Nguồn: Tác giả tổng hợp Ghi chú: Gi thuyt H 0 : Mô hình hi quy không phù hp) Vi mng kê 10%, kt qu kinh v m phù hp chung ca mô hình cho thy bác b gi thuyt H 0 vi m  ng kê rt cao (p- u này cho thy, mô hình h Kiểm tra hiện tượng tự tương quan Kt qu thng kê Durbin-Watson t mô hình hi quy là 1,918. H s này nm trong khong t  n 3 nên có th kt lun rng: Không nghi ng có hin ng t u này cho thy, các sai lch (phn u kho sát ca mô hình hc lp vi nhau Kiểm tra hiện tượng phương sai thay đổi  ki nh hi    i, tác gi ly ph   chun hóa ca mô hình hi quy vi các bic lp trong mô hình (gi là mô hình hi quy ph). Nu các h s hi quy ca mô hình hi quy ph ng thi bng 0, u này cho thy không có mi quan h gia phn hóa ca mô hình hi quy vi các bic l không b hing i
56
Bng 4.10   t qu hi quy ca hình hi quy ph gia ph 
n hóa và các bic lp trong mô hình h
Bng 4.10: Kết qu hi quy ph để kiểm định hiện tượng phương sai thay đổi
Model
Unstandardized Coefficients
Giá tr P
H s
Sai s
1
(Constant)
6.302E-16
1.420
1.000
ASSET
0.000
.784
1.000
LSIZE
0.000
.114
1.000
PROF
0.000
1.460
1.000
AGE
0.000
.059
1.000
LRISK
0.000
.381
1.000
LIQ
0.000
.077
1.000
FUND
0.000
.387
1.000
Ngun: Tác gi tng hp
Ghi chú: Gi thuyt H
0
: Các h s ng thi bng 0 (mô hình không b hing
i).
Kt qu hi quy ca hình hi quy ph cho thy các h s ca các bin
c lng thi bu này cho thy không có mi quan h
gia các h s ca bic lp vi pha hình. Nói cách khác, hình
không b hii.
Kim tra phân phi chun phn dư
















































(

 &
Chu Nguy

, 
















-P Plot.
56 Bng 4.10   t qu hi quy ca mô hình hi quy ph gia ph  n hóa và các bic lp trong mô hình h Bảng 4.10: Kết quả hồi quy phụ để kiểm định hiện tượng phương sai thay đổi Model Unstandardized Coefficients Giá tr P H s Sai s 1 (Constant) 6.302E-16 1.420 1.000 ASSET 0.000 .784 1.000 LSIZE 0.000 .114 1.000 PROF 0.000 1.460 1.000 AGE 0.000 .059 1.000 LRISK 0.000 .381 1.000 LIQ 0.000 .077 1.000 FUND 0.000 .387 1.000 Nguồn: Tác giả tổng hợp Ghi chú: Gi thuyt H 0 : Các h s ng thi bng 0 (mô hình không b hing i). Kt qu hi quy ca mô hình hi quy ph cho thy các h s ca các bin c lng thi bu này cho thy không có mi quan h gia các h s ca bic lp vi pha mô hình. Nói cách khác, mô hình không b hii. Kiểm tra phân phối chuẩn phần dư                                                                                                (     & Chu Nguy    ,                                  -P Plot.
57
Bi 5




Bi




-P Plot


 
 
 

 
 
(Mean= 2,62E-17







 1 (Std. Dev = 0,987  















 






Ngun: Tác gi x lý trên phn mm SPSS.
4.4 Tho lun các kết qu nghiên cu
T các kt qu nghiên cu trên, tác gi có th t lun v mt s nhân
t n cu trúc vn ca các doanh nghip xây dng 
sau:
4.4.1 Yếu t quy mô công ty
ng kê tng cùng chin mc
 s dng n ca các công ty trong ngành xây dng u này có th
57 Bi 5         Bi          -P Plot                        (Mean= 2,62E-17                 1 (Std. Dev = 0,987                                                  Nguồn: Tác giả xử lý trên phần mềm SPSS. 4.4 Thảo luận các kết quả nghiên cứu T các kt qu nghiên cu trên, tác gi có th t lun v mt s nhân t n cu trúc vn ca các doanh nghip xây dng   sau: 4.4.1 Yếu tố quy mô công ty ng kê tng cùng chin mc  s dng n ca các công ty trong ngành xây dng  u này có th
58
c gii thích theo thuyp quy mô doanh
  th   ghip có quy
mô càng ln càng kh  p cn các ngun tài tr t bên ngoài, vy nên
các doanh nghip quy l  ng gi ngun li nhu 
phân php cn vi ngun vn vay và  t
ng ty hay ca nhi ch s hu, các công ty có quy mô l tip tc
 vay ca mình.
4.4.2 Yếu t v li nhun
Li nhung cùng chin m s dng n
ca các công ty trong ngành xây dng  iu này th c gii
thích theothuy  i: Khi li nhu  
nghip th ng các  n s u này s khuyn khích các
doanh nghip xây dng vay nvic s dng n s c nhiu li ích t tm
chn thu i vn c phn, t  i ích cho các c 
4.4.3 Yếu t tính thanh khon
Bin s ch s thanh toán hing cùng chin cu trúc vn,
tc khi tài sn ngn hm bo cho các khon n ngn h   
công ty s  l n trong cu trúc vu này cho thy vic ci thin ch
s thanh toán hin hành các công ty s khuy vay trong
cu trúc vn. Theo lý thuyi, trong ngn hn, các công ty s 
công ty li ích ca các c  dng n vay vì vic s dng n vay s
ng li t tm chn thuc xây
dng Kiên Giang nhìn chung các công ty nh  c niêm yt trên sàn
chng khoán nên li ích t tm chn thu s lu so vi chi phí kit qu
tài chính do vay n gây ra.
58 c gii thích theo lý thuyp quy mô doanh   th   ghip có quy mô càng ln càng có kh  p cn các ngun tài tr t bên ngoài, vì vy nên các doanh nghip có quy mô l  ng gi ngun li nhu  phân php cn vi ngun vn vay và  t công ty hay ca nhi ch s hu, các công ty có quy mô l tip tc  vay ca mình. 4.4.2 Yếu tố về lợi nhuận Li nhung cùng chin m s dng n ca các công ty trong ngành xây dng   iu này có th c gii thích theo lý thuy  i: Khi li nhu   nghip có th ng các  n s u này s khuyn khích các doanh nghip xây dng vay n vì vic s dng n s c nhiu li ích t tm chn thu i vn c phn, t  i ích cho các c  4.4.3 Yếu tố tính thanh khoản Bin s ch s thanh toán hing cùng chin cu trúc vn, tc là khi tài sn ngn hm bo cho các khon n ngn h    công ty s  l n trong cu trúc vu này cho thy vic ci thin ch s thanh toán hin hành  các công ty s khuy vay trong cu trúc vn. Theo lý thuyi, trong ngn hn, các công ty s  công ty và li ích ca các c  dng n vay vì vic s dng n vay s ng li t tm chn thuc xây dng  Kiên Giang nhìn chung là các công ty nh  c niêm yt trên sàn chng khoán nên li ích t tm chn thu s lu so vi chi phí kit qu tài chính do vay n gây ra.
59
4.4.4 Yếu t kh năng tự tài tr
Kh  tài tr cc chiu vi vic s dng n
vay. Theo lý thuyt trt t phân hng, các công ty s  li li
nhu  ch        c s dng li
nhun gi l tài tr  o mt thông tin ca công ty v 
h g vn c phi nhun gi li) s
khuyn khích các công ty gim t l n trong cu trúc vn ca mình.
Tóm tắt chương
Đặc điểm v mu kho sát gm: 272 DN, đa số ch s hu nam gii
chiếm 81,3% trong mu; v hình thc s hu ch yếu nhân: Công ty TNHH
chiếm 57,4% DNTN chiếm 33,1% , các hình thc s hữu khác không đáng kể;
Ngành ngh kinh doanh ch yếu gm bn loi: XD nhà các loi 139 DN; XD công
trình dân dng 62 DN, XD công trình chuyên dụng 22 DN và thương mại trong XD
49 DN.
Kết qu thng kê cho thy: Các DN xây dng Kiên Giang có xu hướng s
dng n vay nhiều hơn so với vn c phn; Các DN giá tr tài sn chênh lch
nhau rt lớn dao động trong mc 87,6%-0(hết giá tr khu hao); Tui ca DN
doanh nghip hoạt động lâu nhất là 17 năm và cũng có doanh nghiệp mi tham gia
hoạt động năm 2015; Quyết định s dng ngun vn gi li ca doanh nghệp để
đầu tư tài sản ca doanh nghip là 69% vn c phn; v hình thc s dng n các
doanh nghip ch yếu s dng n dài hn; Ri ro trong kinh doanh và quy mô công
ty biến động chênh lch lớn(đơn vị triệu đồng), nên tác gi ly logarith ca các
chui d liu này nhm làm gim s biến động các chui d liu này.
Kết qu kiểm định tương quan đơn biến gia các biến s: Các biến s log
ca quy mô doanh thu (LSIZE), li nhun (PROF), tui ca doanh nghip s năm
hoạt động ca doanh nghip (AGE) tính thanh khoản (LIQ) đều tương quan
dương ý nghĩa thống vi cu trúc vn; kh năng tự tài tr ca công ty
(FUND) có tương quan âm với cu trúc vn; trong khi cu trúc tài sn (ASSET) và
59 4.4.4 Yếu tố khả năng tự tài trợ Kh  tài tr cc chiu vi vic s dng n vay. Theo lý thuyt trt t phân hng, các công ty s  li li nhu  ch        c s dng li nhun gi l tài tr  o mt thông tin ca công ty v  h g vn c phi nhun gi li) s khuyn khích các công ty gim t l n trong cu trúc vn ca mình. Tóm tắt chương Đặc điểm về mẫu khảo sát gồm: 272 DN, đa số chủ sở hữu là nam giới chiếm 81,3% trong mẫu; về hình thức sở hữu chủ yếu là tư nhân: Công ty TNHH chiếm 57,4% và DNTN chiếm 33,1% , các hình thức sở hữu khác không đáng kể; Ngành nghề kinh doanh chủ yếu gồm bốn loại: XD nhà các loại 139 DN; XD công trình dân dụng 62 DN, XD công trình chuyên dụng 22 DN và thương mại trong XD 49 DN. Kết quả thống kê cho thấy: Các DN xây dựng ở Kiên Giang có xu hướng sử dụng nợ vay nhiều hơn so với vốn cổ phẩn; Các DN có giá trị tài sản chênh lệch nhau rất lớn dao động trong mức 87,6%-0(hết giá trị khấu hao); Tuổi của DN có doanh nghiệp hoạt động lâu nhất là 17 năm và cũng có doanh nghiệp mới tham gia hoạt động năm 2015; Quyết định sử dụng nguồn vốn giữ lại của doanh nghệp để đầu tư tài sản của doanh nghiệp là 69% vốn cổ phần; về hình thức sử dụng nợ các doanh nghiệp chủ yếu sử dụng nợ dài hạn; Rủi ro trong kinh doanh và quy mô công ty biến động chênh lệch lớn(đơn vị triệu đồng), nên tác giả lấy logarith của các chuỗi dữ liệu này nhằm làm giảm sự biến động các chuỗi dữ liệu này. Kết quả kiểm định tương quan đơn biến giữa các biến số: Các biến số log của quy mô doanh thu (LSIZE), lợi nhuận (PROF), tuổi của doanh nghiệp – số năm hoạt động của doanh nghiệp (AGE) và tính thanh khoản (LIQ) đều có tương quan dương có ý nghĩa thống kê với cấu trúc vốn; khả năng tự tài trợ của công ty (FUND) có tương quan âm với cấu trúc vốn; trong khi cấu trúc tài sản (ASSET) và
60
log ca rủi ro kinh doanh (LRISK) không có tương quan đơn biến vi cu trúc vn
doanh nghip. Ca
c nhân
đô
c lâ
p không co
quan
chă
t che
i nhau nên không
xa
y ra hiê
n tươ
ng đa cô
ng tuyê
n.
Kết qu hi quy: hình hi quy không b hiện tượng phương sai thay đổi.
Tác gi chy hi quy bằng phương pháp OLS, với mu d liu khảo sát năm 2015:
Các nhân t tác động cùng chiều đến cu trúc vn ca DN là:Quy doanh
nghip, nhân t li nhun tính thanh khon ca doanh nghip; Trong khi, kh
năng tự tài tr cho tài sn ca doanh nghiệp có tác động ngược chiu vi cu trúc
vn ca doanh nghip. Kết qu v chiều hướng tác động(du các nhân tố) đúng như
k vng ca tác gi đã đề cp chương 3. c nhân t còn lại như tuổi, cu trúc
tài sn, ri ro kinh doanh không tác động đến cu trúc vn ca DN.
60 log của rủi ro kinh doanh (LRISK) không có tương quan đơn biến với cấu trúc vốn doanh nghiệp. Ca  c nhân tô  đô  c lâ  p không co  quan hê  chă  t che  vơ  i nhau nên không xa  y ra hiê  n tươ  ng đa cô  ng tuyê  n. Kết quả hồi quy: Mô hình hồi quy không bị hiện tượng phương sai thay đổi. Tác giả chạy hồi quy bằng phương pháp OLS, với mẫu dữ liệu khảo sát năm 2015: Các nhân tố tác động cùng chiều đến cấu trúc vốn của DN là:Quy mô doanh nghiệp, nhân tố lợi nhuận và tính thanh khoản của doanh nghiệp; Trong khi, khả năng tự tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp có tác động ngược chiều với cấu trúc vốn của doanh nghiệp. Kết quả về chiều hướng tác động(dấu các nhân tố) đúng như kỳ vọng của tác giả đã đề cập ở chương 3. Các nhân tố còn lại như tuổi, cấu trúc tài sản, rủi ro kinh doanh không tác động đến cấu trúc vốn của DN.
61
CHƯƠNG V: KẾT LUN VÀ KIN NGH
5.1 Kết lun
T các kt qu nghiên cu, lun các kt lun sau:
Th nht, qua kt qu thng kê mô t, các doanh nghip ho
vc xây dng Kiên Giang ch s hu hành nam gii ss 
hong nhip ch s hu hành là n gii. Nói
cách khác, nam gii s c la chn nhi trí u hành và qun tr
doanh nghip so vi n gii trong c xây dng ti tnh Kiên Giang. Ngoài ra,
bing trong cu trúc vn ca doanh nghip thuc hp tác xã s i các
loi hình doanh nghip khác trong mu kho sát.
Th hai, trong mi quan h n gia các nhân t ni ti ca doanh nghip
vi ch s y tài chính: Quy mô doanh thu, li nhun, tui ca doanh nghip
kh  n ca doanh nghi      
thng kê vi ch s y tài chính; t s vn c phn trên tng tài s
ng vi ch s y tài chính; còn l 
kt lun v a nhân t cu trúc tài sn, ri ro kinh doanh vi ch s
y tài chính.
Th ba, trong mi quan h  n gia các nhân t: Quy doanh thu, li
nhun và kh ng kê vi ch
s y tài chính; T s vn c phn trên tng tài s
thng vi ch s  y tài chính; Còn l     t lun v 
quan gia nhân t cu trúc tài sn, tui ca doanh nghip và ri ro kinh doanh vi
ch s y tài chính.
5.2 Kiến ngh
Các kin ngh góp phn giúp các doanh nghip c cu trúc
vn mc tiêu nhm tu trúc vn ca tng doanh nghip hong trong
ng thuc a bàn tnh Kiên Giang. Các kin ngh này ca tác gi
61 CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 Kết luận T các kt qu nghiên cu, lun các kt lun sau: Th nht, qua kt qu thng kê mô t, các doanh nghip ho vc xây dng  Kiên Giang có ch s hu hành là nam gii s có s  hong nhip có ch s hu hành là n gii. Nói cách khác, nam gii s c la chn nhi trí u hành và qun tr doanh nghip so vi n gii trong c xây dng ti tnh Kiên Giang. Ngoài ra, bing trong cu trúc vn ca doanh nghip thuc hp tác xã s i các loi hình doanh nghip khác trong mu kho sát. Th hai, trong mi quan h n gia các nhân t ni ti ca doanh nghip vi ch s y tài chính: Quy mô doanh thu, li nhun, tui ca doanh nghip và kh  n ca doanh nghi       thng kê vi ch s y tài chính; t s vn c phn trên tng tài s ng kê vi ch s y tài chính; còn l  kt lun v a nhân t cu trúc tài sn, ri ro kinh doanh vi ch s y tài chính. Th ba, trong mi quan h  n gia các nhân t: Quy mô doanh thu, li nhun và kh ng kê vi ch s y tài chính; T s vn c phn trên tng tài s thng kê vi ch s  y tài chính; Còn l     t lun v  quan gia nhân t cu trúc tài sn, tui ca doanh nghip và ri ro kinh doanh vi ch s y tài chính. 5.2 Kiến nghị Các kin ngh góp phn giúp các doanh nghip c cu trúc vn mc tiêu nhm tu trúc vn ca tng doanh nghip hong trong ng thuc a bàn tnh Kiên Giang. Các kin ngh này ca tác gi