Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
8,111
730
109
42
Hình 4.3: Đặc điểm ngành nghề kinh doanh của các DN
Nguồn: Tác giả tổng hợp
4.1.3 Kiểm định sự khác biệt của các nhân tố trong DN theo các đặc tính
Kiểm định sự khác biệt về các nhân tố theo đặc điểm giới tính chủ sở hữu
T kt qu các phân tích thng kê mô t, tác gi tip tc kim
nh s khác bit ca các nhân t trong doanh nghim gii tính ch
s
h khnh có hay không nhng s khác bic m gii tính ch
s
hu, tác gi s dng ki nh s khác bit v a
hai
mc lp gia ch s hu là nam và ch s hu là n. Kt qu kic
trình bày bng 4.2.
51%
23%
8%
18%
Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh trong ngành XD
Xây dựng nhà
Công trình dân dụng Xây dựng chuyên dụng
Thương mại
43
Bảng 4.2: Kiểm định trung bình và phương sai theo đặc điểm giới tính chủ sở
hữu
Chỉ số
Chủ sở
hữu
Kiểm định giá trị trung bình
Kiểm định về
phương sai
Trung
bình
Khác biệt
trung bình
Giá trị P
Giá trị
F
Giá trị P
TD
Nam
1.5380
0.5247
0.257
2.062
0.152
1.0133
ASSET
Nam
0.2944
-0.0423
0.212
0.705
0.143
0.3367
LSIZE
Nam
7.7396
0.0427
0.859
0.007
0.931
7.6969
PROF
Nam
0.1049
0.0081
0.648
0.383
0.764
0.0968
AGE
Nam
4.6516
1.1026
0.015
7.943
0.005
3.5490
LRISK
Nam
2.9061
-0.0383
0.574
0.015
0.903
2.9444
LIQ
Nam
2.3229
0.0012
0.997
0.963
0.327
2.3217
FUND
Nam
0.5473
0.0306
0.662
0.014
0.907
0.5167
Nguồn: Tác giả thống kê từ dữ liệu
Ghi chú:
Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt về trung bình trong chỉ tiêu x giữa người chủ
sở hữu là nam và người chủ sở hữu là nữ
Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt về phương sai trong chỉ tiêu x giữa người chủ
sở hữ là nam và người chủ sở hữu là nữ
44
Kinh khác bit v a hai nhóm ch s hu là
nam và ch s hu v n nhn vic xem xét các khác bit ch yu trong
các quynh qun tr doanh nghim gii tính ch s hu.
Vi mt qu kinh cho thy ch có yu t v tui ca
doanh nghip s ng ca doanh nghip (AGE) là có s khác bit v giá
tr a ch s hu là nam và ch s hu là n; các
nhân
t còn li không có s khác bit gia ch s hu là nam và ch s hu là n.
Trung
bình s ng ca các doanh nghip có ch s hu là nam
gi
có ch s hu là n gimu này cho thy ti các doanh nghip xây
d a bàn tnh Kiên Giang, nam ging s s hu và qun tr các
doanh nghip ho i n gii. Nói cách khác, nam gii
s
c la ch qun tr nhii n gii các doanh nghip có thâm
niên
c xây di vi các bin s còn li, không có s khác bit gia
ch s hu là nam và ch s hu là nu này cho thy không có s khác bit
trong vic la chn cu trúc vn và trong các quynh cu trúc vn gia ch
s
hu là nam và ch s hu là n.
Kiểm định sự khác biệt về cấu trúc vốn theo đặc điểm loại hình hoạt động của
DN
Tác gi tip tc thc hin kinh s khác bit ca vic s dy tài
chính trong doanh nghim loi hình hong ca DN. Kt qu các
kic trình bày bng 4.3.
45
Bảng 4.3: Kiểm định trung bình và phương sai việc sử dụng đòn bẩy tài chính
theo đặc điểm loại hình hoạt động của DN
Chỉ số
so sánh
Loại hình
hoạt động
Kiểm định giá trị trung bình
Kiểm định về
phương sai
Trung
bình
Khác biệt
trung bình
Giá trị P
Giá trị
F
Giá trị P
TD
1.7622
1.3386
0.254
6.024
0.070
0.4236
TD
1.7622
0.5511
0.804
0.0190
0.891
DNTN
1.2111
TD
1.7622
0.2585
0.905
0.056
0.812
1.5037
TD
1.7622
-0.1763
0.910
0.288
0.600
1.9385
TD
1.7622
-0.9782
0.529
0.175
0.693
CTCP nhà
2.7404
Nguồn: Tác giả thống kê từ dữ liệu
Ghi chú:
Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt về trung bình trong chỉ tiêu x giữa việc sử
dụng đòn bẩy tài chính giữa các loại hình hoạt động của DN.
Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt về phương sai trong chỉ tiêu x giữa việc sử
dụng đòn bẩy tài chính giữa các loại hình hoạt động của DN.
Vi mnh khác bit v a
nhóm doanh nghip thuc khu công nghip và doanh nghip thuc các loi hình
khác cho thy lt tng cp kinh trung bình gia loi hình doanh nghip
thuc khu công nghip vi doanh nghi a loi hình doanh nghip
thuc khu công nghip vi doanh nghi a loi hình doanh
46
nghip thuc khu công nghip vi doanh nghip c ph a loi hình
doanh nghip thuc khu công nghip vi doanh nghip c ph u
không có s khác bit v giá tr u không có s khác bit
v
i vi doanh nghip thuc khu công nghip và doanh nghip thuc
các hp tác xã, mc dù trung bình v cu trúc gia 2 loi hình này là ging nhau
a hai nhóm này có s khác bit (giá tr u này
cho thy gia 2 mu v doanh nghip thuc khu công nghip và doanh nghip thuc
hp tác xã không có s ng nht. Nói cách khác, có s khác bit v bing
cu
trúc vn gia các doanh nghip thuc khu công nghip và các doanh nghip thuc
hi vi các nhân t còn li, không có s khác bit trong cu trúc
vn
gia các DN có hình thc s hay các loi hình s hu
khác.
Kiểm định sự khác biệt về cấu trúc vốn theo đặc điểm ngành kinh doanh của
DN.
Tác gi thc hin kinh s khác bit ca vic s dy tài chính
trong doanh nghip theo ngành ngh kinh doanh ca DN. Kt qu các kinh
c trình bày bng 4.4.
47
Bảng 4.4: Kiểm định trung bình và phương sai việc sử dụng đòn bẩy tài chính
theo đặc điểm ngành nghề kinh doanh của DN.
Chỉ số
so sánh
Ngành kinh
doanh
Kiểm định giá trị trung bình
Kiểm định về
phương sai
Trung
bình
Khác biệt
trung bình
Giá trị P
Giá trị
F
Giá trị P
TD
1.5205
0.0981
0.814
0.598
0.440
1.4224
TD
1.5205
0.5465
0.404
1.342
0.248
.9740
TD
Xâ
1.5205
0.0797
0.886
0.075
0.784
1.4408
Nguồn: Tác giả thống kê từ dữ liệu
Ghi chú:
Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt về trung bình trong chỉ tiêu x giữa việc sử
dụng đòn bẩy tài chính giữa các ngành ngành kinh doanh của các DN.
Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt về phương sai trong chỉ tiêu x giữa việc sử
dụng đòn bẩy tài chính giữa các ngành ngành kinh doanh của các DN.
Vi mnh khác bit v a
nhóm doanh nghip ho c xây dng nhà các loi và doanh
nghip thuc các loi hình khác cho thy tt c các cp ki nh trung bình và
u không có s khác biu này cho thy vic s dy tài
chính các doanh nghip xây da bàn t
khác bit v ngành kinh doanh ca doanh nghip.
4.1.4 Thống kê mô tả các đặc điểm chỉ số tài chính của các DN
Kt qu v các ch tiêu thng kê th him tài chính ca mu kho
c trình bày bng 4.5
48
Bảng 4.5: Thống kê về đặc điểm tài chính của các doanh nghiệp
Các ch tiêu
Trung
bình
lch
chun
Nh
nht
Ln nht
Cu trúc vn (TD)
%
1,4396
2,9756
0
25,2924
Cu trúc tài sn (ASSET)
%
0,3024
0,2176
0
0,8760
Quy mô công ty (SIZE)
ng
8.861
26.008
11
213.501
Li nhun (PROF)
%
0,1034
0,1142
-0,5185
0,6413
Tui ca doanh nghip
(AGE)
4,4449
2,9279
0
17
Ri ro kinh doanh
(RISK)
ng
21,1558
22,2823
3,3203
328,3181
Tính thanh khon (LIQ)
%
2,3227
2,2253
0,3553
16,7675
T sut t tài tr
(FUND)
%
0,5416
0,4508
0
4,3613
Nguồn: Tác giả thống kê từ dữ liệu
Phân tích kt qu thng kê trong bng 4.5 :
Cấu trúc vốn (TD), bình quân cu này nói lên rng
trung bình các công ty trong mu kho sát s dng n vay nhin c phn
khong 1,44 ln. Trong cu trúc vn ca các công ty, công ty s dng n nhiu
nht
gp khong 25 ln vn c phn và nh nh
vn c phn, không vay n c th hin qua ch tiêu nh nht bng 0.Tình hình
vay n ca công ty có mc bi ng trung bình vi giá tr c th
hin
qua ch lch chun trong bng 4.5 phía trên.
Đối với cấu trúc tài sản (ASSET), bình quân các công ty có giá tr tài sn c
nh chim khong 30,24% tng tài sn. Công ty có giá tr tài sn hu hình trên
tng tài sn cao nht chim khong 87,6% tng tài sn, trong khi mt s doanh
nghip, giá tr tài sn c c khu hao ht (giá tr tài sn c nh
là 0).
49
Trung bình m bing ca cu trúc tài sn so vi giá tr trung bình ca
ch
s này các công ty là 21,76%.
Quy mô DN(SIZE), trung bình v quy mô ca các doanh nghip là 8.861
tring. Công ty có quy mô ln nht khong 213.501 tring, trong khi giá
tr
doanh thu mt s công ty là 11 triu này cho thy có s chênh lch
khá ln v quy mô vn gia các công ty trong mu d liu.
Đối với lợi nhuận (PROF), bình quân li nhun ca các công ty chim
khong 10,34% giá tr tng tài sn. Nói cách khác, t sut sinh li trên tng
tài sn
bình quân trong mu d liu nghiên cu là 10,34%. Mt khác, mc sinh li cao
nht
trên tng tài sn ca mt công ty cao nht chim 64,13% so vi giá tr tng tài
sn.
Tuy nhiên, trong mu d liu có mt s công ty hong b l vi mc thua l
cao
nht ca mt công ty bng khong 51,85% giá tr tng tài sn. Trung bình m
bing trong ch tiêu li nhun so vi giá tr trung bình các công ty là
11,42%
Đối với tuổi của doanh nghiệp (AGE), bình quân các doanh nghip trong
mu kh ã ho c ca h p
hot
ng lâu nht trong mu kht s doanh
nghip
m
Rủi ro kinh doanh (RISK), bình quân bing li nhuc thu và lãi
vay trong mu d liu là 21,16 tring. Nói cách khác, trung bình
mng
li nhuc thu và lãi vay ca các công ty trong mu nghiên cu là 21,16
triu
ng. Công ty có m li nhun bing nhiu nht trong mu nghiên cu là
328,31 triu ng; Trong khi công ty có m ng ít nht là 3,32
tring.
Khả năng tự tài trợ cho tài sản (FUND), trung bình ca các công ty là 0,54,
tc là trung bình các công ty s dng 54% vn c ph tài tr cho tài sn.
Tính thanh khoản (LIQ), trung bình ca các công ty là 2,32, tc là trung
bình tài sn ngn hn ca các công ty gp khong 2,32 ln so vi n ngn hn.
u
này cho thy các công ty xây dng Kiên Giang ít gp ri ro kit qu tài chính
vì
tài sn ngn h m bo cho các khon vay ngn hn.
50
Tóm li: T d liu thng kê mô t, có th thy các giá tr v ri ro kinh
doanh (RISK) và quy mô công ty (SIZE) có bing chênh lch khá l
tring). Vì v làm gim s bing, tác gi s ly logarit ca các
chui
d liu này.
4.2 Kiểm định các tham số và mô hình
4.2.1 Kiểm định mối quan hệ đơn biến giữa các biến số trong mẫu dữ liệu
i quy, tác gi s thc hin kinh h s
n gia các bin s trong mô hình hi quy. Kt qu c th hin trong
bng
4.6
Bảng 4.6: Tương quan Pearson – mối quan hệ đơn biến giữa các biến số
TD
ASSET
LSIZE
PROF
AGE
LRISK
LIQ
FUND
TD
1
ASSET
-0,020
1
(0,740)
LSIZE
0,255***
0,032
1
(0,000)
(0,595)
PROF
0,110*
0,112
-0,005
1
(0,069)
(0,065)
(0,932)
AGE
0,112*
0,014
0,219
0,067
1
(0,066)
(0,814)
(0,000)
(0,274)
LRISK
0,047
0,011
0,094
-0,011
0,089
1
(0,445)
(0,862)
(0,122)
(0,851)
(0,145)
LIQ
0,198***
-0,199
-0,024
-0,002
0,138
0,068
1
(0,001)
(0,001)
(0,699)
(0,969)
(0,023)
(0,262)
FUND
-0,335***
0,104
-0,276
0,029
-0,131
0,004
-0,113
1
(0,000)
(0,087)
(0,000)
(0,637)
(0,030)
(0,952)
(0,063)
Ghi chú: Các giá trị trong dấu ngoặc đơn () là các giá trị p-value. *, **, ***:
thể
hiện có ý nghĩa thống kê ở mức 10%, 5% và 1%.
Nguồn: Tác giả tổng hợp
51
Kt qu kin gia các bin s cho thy: Các bin
s log ca quy mô doanh thu (LSIZE), li nhun (PROF), tui ca doanh nghip
s t ng ca doanh nghip (AGE) và tính thanh kho
ng kê vi cu trúc vn; kh tài tr ca công ty
i cu trúc vn; Trong khi cu trúc tài sn (ASSET) và
log ca ri ro kinh doanh (n vi cu trúc vn
doanh nghip.
4.2.2 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
(chi tiết trong phụ lục)
s i p
ca các bi u nh
4.3 Phân tích kết quả hồi quy
4.3.1 Kết quả hồi quy
u s tin hành hi quy các yu t n cu
trúc vn ca các doanh nghip xây dng trong mu d liu
ng thi, bài nghiên cu s tin hành tin hành kinh các gi
thuyt
ca các mô hình hi quy. Bng 4.7 trình bày kt qu hng ca
các bin s n cu trúc vn ca các doanh nghip xây dng b
i thing(OLS):