Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

8,058
730
109
32
nghip. Myers Mailuf(1984) thuyt trt t phân hng khuyên nên ưu tiên sử
dng khon li nhun gi lại để tái đầu nhm tit kim chi phí s dng vn
cao(cho các c i) và chi phí phát hành c phn mi. Cui cùng là lý thuyt
 i din Jensen Meckling(1976); Jensen(1986) thuy  xut
mm gii quyt mâu thun li ích gia c n lý.
thuyt khuyên rng nên s dng n như một công c qun các nhà qun tr
doanh nghip hành vi tiêu cc, làm tn hn giá tr doanh nghip. N vay s
buc các nhà qun phi làm vic tích c to ra li nhui tài chính
ca doanh nghip vì phi tr các khonh k ln n gc, nu các nhà qun
tr không mun doanh nghip b phá sn.
m ca các lý thuyt, còn thc t tình hình s dng n ca
các doanh nghip trong mu kh   nào thì chúng ta hãy xem chi tit

3.3.2.2 Các nhân t đặc trưng tác động đến cu trúc vn
Cấu trúc tài sản của doanh nghiệp(Asset structure-ASSET)
Tài sn ca doanh nghip gm hai phn(bảng cân đối kế toán ca doanh
nghip):1./ Tài sn ngn hn gm: Các khon phi thu; 2./ Tài sn dài hn gm:

Cu trúc tài sn ca doanh nghing bng t l tài sn c nh
hu hình trên tng tài sn ca doanh nghip.
Nhân t cu trúc tài sn tác gi    
hu hình chim t l bao nhiêu so vi tng giá tr tài sn ca doanh nghip. Lý do
tác gi s dng ch tiêu này, theo thuy  i cho rng các doanh
nghip nm gi tài sn hu hình càng ln thì càng d dàng trong vic tip cn các
ngun tài tr bng n n th chm bo cho các kho
theo lý thuyi din thì tài sn hu hình ca doanh nghip có th xoa du
s bt an ct cho ri din ca n thi
32 nghip. Myers và Mailuf(1984) lý thuyt trt t phân hng khuyên nên ưu tiên sử dụng khoản lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư nhm tit kim chi phí s dng vn cao(cho các c i) và chi phí phát hành c phn mi. Cui cùng là lý thuyt  i din Jensen và Meckling(1976); Jensen(1986) lý thuy  xut mm gii quyt mâu thun li ích gia c n lý. Lý thuyt khuyên rng nên sử dụng nợ như một công cụ quản lý các nhà qun tr doanh nghip có hành vi tiêu cc, làm tn hn giá tr doanh nghip. N vay s buc các nhà qun lý phi làm vic tích c to ra li nhui tài chính ca doanh nghip vì phi tr các khonh k ln n gc, nu các nhà qun tr không mun doanh nghip b phá sn. m ca các lý thuyt, còn thc t tình hình s dng n ca các doanh nghip trong mu kh   nào thì chúng ta hãy xem chi tit   3.3.2.2 Các nhân tố đặc trưng tác động đến cấu trúc vốn Cấu trúc tài sản của doanh nghiệp(Asset structure-ASSET) Tài sn ca doanh nghip gm hai phn(bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp):1./ Tài sn ngn hn gm: Các khon phi thu; 2./ Tài sn dài hn gm:  Cu trúc tài sn ca doanh nghing bng t l tài sn c nh hu hình trên tng tài sn ca doanh nghip. Nhân t cu trúc tài sn mà tác gi     hu hình chim t l bao nhiêu so vi tng giá tr tài sn ca doanh nghip. Lý do mà tác gi s dng ch tiêu này, vì theo lý thuy  i cho rng các doanh nghip nm gi tài sn hu hình càng ln thì càng d dàng trong vic tip cn các ngun tài tr bng n n th chm bo cho các kho theo lý thuyi din thì tài sn hu hình ca doanh nghip có th xoa du s bt an ct cho ri din ca n thi
33
vi các doanh nghip kh ng tài sn ln. Các nghiên cu ca Titman
 ng thun cho r u hình t l
thun vi cu trúc n ca doanh nghip.
ý thuyết trt t phân hng phát biu rng tài sn hu hình có
mi quan h t l nghch vi cu trúc vn. Công ty có tài sn hu hình càng ln s
có v bt cân xhí cho vn ch s hu s th
Chính vy doanh nghip s la chn phát hành vn ch s hu nên s s
dng ít n. ng h  m này các nghiên cu ca Antoniou cng
s(2002); Ellili(2011).
K vng: Cu trúc tài sn có quan h t l thun vi mức độ s dng n ca
doanh nghip.
Quy mô của doanh nghiệp-SIZE
Quy ca doanh nghi ng bng logarit t nhiên ca doanh
thu bán hàng cung cp dch v ca doanh nghi    a
doanh nghic thu thp t bng kt qu sn xut kinh doanh, trong báo cáo tài
chính ca doanh nghip. Vic tác gi s dng Logarit  t nhiên ca doanh thu
vn là làm ni bt ching gia quy mô vi n ca doanh
nghip ln so vi các doanh nghip có quy mô nhc gii thích phi
tuyn.
Theo cách tip cn ca thuy i, thì quy doanh nghip t l
thun vi m  s dng n ca doanh nghip, thuyt nói rng mt doanh
nghip có quy lng ngành v ngh kinh doanh, vy t l phá
sn ca doanh nghi t thp. Nghiên cu ca Titman Wessels(1988)
thuyi v cu trúc vn cho rng các ch i cho vay
  p vn cho các doanh nghip quy l  ng
doanh nghip quy nh tính ri ro phá sn ca doanh nghip h cung
cp vn thp. thuyi din vng tình vm này
33 vi các doanh nghip có kh ng tài sn ln. Các nghiên cu ca Titman và  ng thun cho r u hình t l thun vi cu trúc n ca doanh nghip. ý thuyết trật tự phân hạng phát biu rng tài sn hu hình có mi quan h t l nghch vi cu trúc vn. Công ty có tài sn hu hình càng ln s có v bt cân xhí cho vn ch s hu s th Chính vì vy mà doanh nghip s la chn phát hành vn ch s hu nên s s dng ít n. ng h  m này có các nghiên cu ca Antoniou và cng s(2002); Ellili(2011). Kỳ vọng: Cấu trúc tài sản có quan hệ tỷ lệ thuận với mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp. Quy mô của doanh nghiệp-SIZE Quy mô ca doanh nghi ng bng logarit t nhiên ca doanh thu bán hàng và cung cp dch v ca doanh nghi    a doanh nghic thu thp t bng kt qu sn xut kinh doanh, trong báo cáo tài chính ca doanh nghip. Vic tác gi s dng Logarit  t nhiên ca doanh thu vn là làm ni bt ching gia quy mô vi n ca doanh nghip ln so vi các doanh nghip có quy mô nhc gii thích phi tuyn. Theo cách tip cn ca lý thuy i, thì quy mô doanh nghip t l thun vi m  s dng n ca doanh nghip, lý thuyt nói rng mt doanh nghip có quy mô lng ngành v ngh kinh doanh, vì vy t l phá sn ca doanh nghi t thp. Nghiên cu ca Titman và Wessels(1988) lý thuyi v cu trúc vn cho rng các ch i cho vay   p vn cho các doanh nghip có quy mô l  ng doanh nghip có quy mô nh vì tính ri ro phá sn ca doanh nghip mà h cung cp vn là thp. Lý thuyi din vng tình vm này
34
khi cho rng quy doanh nghip t l thun vi t l s dng vn ca doanh
nghip.
 ng thun v  m trên thuyt trt t phân hng,
thuyt phát biu mc li rng quy mô doanh nghip có mi quan
h nghch bin vi cu trúc vn ca doanh nghi các nghiên cu v
cu trúc vu ng h thuy i thuyi di
Pathak(2010); Titman Wessels(1988); Antoniou các cng s (2002); Han-
Suck Song(2005);Gurcharan (2010); Nguyen Thanh Cuong, Nguyen Thi
Canh(2012) và Bùi Phan Nhã Khanh và Th Thúy Anh( 2012). Vi h thng lý
thuy ng kinh doanh ti Vit Nam tác gi nhnh rng các doanh
nghip có quy lng mc n  i các doanh nghip quy
mô nh.
Theo các thuyt, cùng các nghiên cu liên quan tác gi k vng: Quy
mô doanh nghip có t l thun vi mc đ s dng n ca doanh nghip.
Khả năng tự tài trợ cho tài sản -FUND
Kh  tài tr cho tài sn ca doanh nghic xem là kh t
ng hiu qu ca doanh nghip hay nói các khác là doanh nghip dùng ngun vn
gi l m rng quy sn xut ca doanh nghip thông qua vi   
sm tài sn.
Kh  tài tr cho tài sng bng t s vn ch s hu trên
tng tài sn ca doanh nghip.
m v s bt cân xng thông tin gia nhà qun các nhà
i ca lý thuyt trt t phân hng khuyên r dng khon
li nhun gi l     m tit kim chi phí s dng vn cao(cho các c
i) chi phí phát hành c phn mi,Myers Mailuf(1984). Theo quan
m lý thuyt này thì kh  tài tr cc chiu vi
vic s dng n vay. Vì theo lý thuyt này các công ty s 
34 khi cho rng quy mô doanh nghip có t l thun vi t l s dng vn ca doanh nghip.  ng thun v  m trên có lý thuyt trt t phân hng, lý thuyt phát biu mc li rng quy mô doanh nghip có mi quan h nghch bin vi cu trúc vn ca doanh nghi các nghiên cu v cu trúc vu ng h lý thuy i và lý thuyi di Pathak(2010); Titman và Wessels(1988); Antoniou và các cng s (2002); Han- Suck Song(2005);Gurcharan (2010); Nguyen Thanh Cuong, Nguyen Thi Canh(2012) và Bùi Phan Nhã Khanh và Võ Th Thúy Anh( 2012). Vi h thng lý thuy ng kinh doanh ti Vit Nam tác gi nhnh rng các doanh nghip có quy mô lng có mc n  i các doanh nghip có quy mô nh. Theo các lý thuyt, cùng các nghiên cu có liên quan tác gi k vng: Quy mô doanh nghiệp có tỷ lệ thuận với mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp. Khả năng tự tài trợ cho tài sản -FUND Kh  tài tr cho tài sn ca doanh nghic xem là kh t ng hiu qu ca doanh nghip hay nói các khác là doanh nghip dùng ngun vn gi l m rng quy mô sn xut ca doanh nghip thông qua vi    sm tài sn. Kh  tài tr cho tài sng bng t s vn ch s hu trên tng tài sn ca doanh nghip. m v s bt cân xng thông tin gia nhà qun lý và các nhà i ca lý thuyt trt t phân hng khuyên r dng khon li nhun gi l     m tit kim chi phí s dng vn cao(cho các c i) và chi phí phát hành c phn mi,Myers và Mailuf(1984). Theo quan m lý thuyt này thì kh  tài tr cc chiu vi vic s dng n vay. Vì theo lý thuyt này các công ty s 
35
li li nhu ch c s dng li
nhun gi l tài tr  o mt thông tin ca công ty v 
h  n c ph i nhun gi li s
khuyn khích các công ty gim t l n trong cu trúc vn ca mình.
K vng ca nghiên cu:Nhân t t tài tr cho tài sn ca doanh nghip và
mc đ s dng n ca doanh nghip là t l nghch.
Khả năng sinh lời-PROF
Kh i ca doanh nghing li nhuc thulãi
vay(EBIT) trên tng tài sn ca doanh nghip.
EBIT: ch tiêu li nhuc thu lãi vay, ch  c ly t
bng kt qu hong kinh doanh ca doanh nghip.
Li nhun là kt qu cui cùng ca quá trình sn xut kinh doanh là phn li
 c phân phi cho các ch n, ch s h    rng kinh
a doanh nghim v ch 
m tranh ci gia thuyết đánh đổi thuyết trt t phân hng. Nu tip
cn theo thuy i vi nhng doanh nghip li nhung
thâm dng vn vay nhi   ng li ích t tm chn thu t n theo
MM(1963). Vy, theo li tip cn này thì t sut sinh li ca doanh nghing
cùng chiu vi n ca doanh nghip.
c li, v   ca thuyết trt t phân hng ca Myer
Majhur(1984), nhng doanh nghip sinh l    dng qu ni b so
vi qu  i s dn n và phát hành vn ch s
hu khi cn thing doanh nghip có kh i cao
s s dng ít n vay vu ki tc c y, t sut sinh li
ca doanh nghi   ng nghch chiu vi cu trúc vn ca doanh nghip.
  m vi thuyt trt t phân hng các kt qu nghiên cu thc
nghim ca nhng tác gi n
35 li li nhu ch c s dng li nhun gi l tài tr  o mt thông tin ca công ty v  h  n c ph i nhun gi li s khuyn khích các công ty gim t l n trong cu trúc vn ca mình. Kỳ vọng của nghiên cứu:Nhân tố tự tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp và mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp là tỷ lệ nghịch. Khả năng sinh lời-PROF Kh i ca doanh nghing li nhuc thu và lãi vay(EBIT) trên tng tài sn ca doanh nghip. EBIT: là ch tiêu li nhuc thu và lãi vay, ch  c ly t bng kt qu hong kinh doanh ca doanh nghip. Li nhun là kt qu cui cùng ca quá trình sn xut kinh doanh là phn li  c phân phi cho các ch n, ch s h    rng kinh a doanh nghim v ch  m tranh ci gia lý thuyết đánh đổi và lý thuyết trật tự phân hạng. Nu tip cn theo lý thuy i vi nhng doanh nghip li nhung thâm dng vn vay nhi   ng li ích t tm chn thu t n theo MM(1963). Vy, theo li tip cn này thì t sut sinh li ca doanh nghing cùng chiu vi n ca doanh nghip. c li, v   ca lý thuyết trật tự phân hạng ca Myer và Majhur(1984), nhng doanh nghip sinh l    dng qu ni b so vi qu  i s dn n và phát hành vn ch s hu khi cn thing doanh nghip có kh i cao s s dng ít n vay vu ki tc c y, t sut sinh li ca doanh nghi   ng nghch chiu vi cu trúc vn ca doanh nghip.   m vi lý thuyt trt t phân hng là các kt qu nghiên cu thc nghim ca nhng tác gi n
36
T nhng phân tích trên nghiên cu k vng: Kh năng sinh lời t l nghch
vi mc đ s dng n ca doanh nghip.
Rủi ro kinh doanh-RISK
Ri ro trong kinh doanh ca doanh nghi  lch chun ca
li nhuc thu và lãi vay.
Theo lý thuyi v cu trúc vn, các doanh nghip s bing
trong dòng tin ho ng kinh doanh d dn tình trng kit qu tài chính. Do
vy, thuyt này d  t mi quan h t l nghch gia ri ro kinh doanh
m s dng n ca doanh nghip. Thng nhm có các nghiên cu ca

K vng ca nghiên cu: ri ro kinh doanh ca doanh nghiệp tác động
cùng nghch chiu vi cu trúc vn ca doanh nghip.
Tuổi của doanh nghiệp-AGE
Tui ca doanh nghi lch cu v
doanh nghip có mt trên th c tính t p doanh nghip.
Tui ca doanh nghip là mt bin quan trng trong nghiên cu cu trúc vn
ca doanh nghip. Tui ca doanh nghip bao hàm là mng trong
cu trúc vn ca doanh nghip. Mt doanh nghip phát trin nhi
s thit lng kinh doanh và hoàn thin ngành ngh kinh doanh. Bi
vy, tui ca doanh nghip     m nhn nhiu món n.
i ý s dng các hãng danh tin trong nhi
 nghiên cu v v  c vay n vi hàm ý danh ting ca doanh nghip
c xây dng bi tui ca doanh nghip.
Nghiên cu ca Ellili(2011), mt minh cho ma tui
doanh nghip m s dng n dài hn ca doanh nghip. c công ty mi
thành lp có nhu cu vn cao và vic phát hành vn ch s hi
36 T nhng phân tích trên nghiên cu k vng: Khả năng sinh lời tỷ lệ nghịch với mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp. Rủi ro kinh doanh-RISK Ri ro trong kinh doanh ca doanh nghi  lch chun ca li nhuc thu và lãi vay. Theo lý thuyi v cu trúc vn, các doanh nghip có s bing trong dòng tin ho ng kinh doanh d dn tình trng kit qu tài chính. Do vy, lý thuyt này d  t mi quan h t l nghch gia ri ro kinh doanh m s dng n ca doanh nghip. Thng nhm có các nghiên cu ca  Kỳ vọng của nghiên cứu: rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp có tác động cùng nghịch chiều với cấu trúc vốn của doanh nghiệp. Tuổi của doanh nghiệp-AGE Tui ca doanh nghi lch cu v doanh nghip có mt trên th c tính t p doanh nghip. Tui ca doanh nghip là mt bin quan trng trong nghiên cu cu trúc vn ca doanh nghip. Tui ca doanh nghip bao hàm là mng trong cu trúc vn ca doanh nghip. Mt doanh nghip phát trin nhi s thit lng kinh doanh và hoàn thin ngành ngh kinh doanh. Bi vy, tui ca doanh nghip     m nhn nhiu món n. i ý s dng các hãng danh tin trong nhi  nghiên cu v v  c vay n vi hàm ý là danh ting ca doanh nghip c xây dng bi tui ca doanh nghip. Nghiên cu ca Ellili(2011), là mt minh cho ma tui doanh nghip và m s dng n dài hn ca doanh nghip. Các công ty mi thành lp có nhu cu vn cao và vic phát hành vn ch s hi
37
ng vn vay do danh tiiu cn nên vic
ng vn ch s hu thông qua vic phát hành c phn gp nhi 
y chi phí cho ving vn c php
mi thành lp s s dng vn vay nhii nhng doanh nghip thành lp
nhi ng xây d u, chi c kinh doanh.
Do vy, tui ca doanh nghip có t l nghch vi t l n ca doanh nghip.
Do vy, tác gi k vng: Tui ca doanh nghip có quan h t l nghch vi
cu trúc vn ca doanh nghip.
Tính thanh khon-LIQ
Tính thanh khon ca DN hay còn gi kh   i vi các
khon vay n ca doanh nghip ng t s pha tài sn ngn hn
trên n ngn hn ca doanh nghip. T s này nu giá tr nh  
doanh nghip mt kh  các khon tài tr bng n vay c th n
ngn h c li, nu t s này l      
thanh toán các khon hn.
3.3.3 Bng k vng du ca các nhân t
Bng 3.1: Bng tóm tt du k vng các biến đc lp
Tên biến độc lp
Đo lường
Du k
vng
Lý thuyết và các
nghiên cu
Cu trúc tài sn:
(+)
(+/-)
Quy mô ca DN
SIZE = Ln(Doanh thu thun)
(+)
(+/-)
Kh   tài tr
ca doanh nghip
(-)
(-)
 hu hình
ASSET = x 100
Tng tài sn
Vn ch s hu
FUND = x 100
Tng tài sn
37 ng vn vay do danh tiiu cn nên vic ng vn ch s hu thông qua vic phát hành c phn gp nhi  y chi phí cho ving vn c php mi thành lp s s dng vn vay nhii nhng doanh nghip thành lp nhi ng và xây d u, chi c kinh doanh. Do vy, tui ca doanh nghip có t l nghch vi t l n ca doanh nghip. Do vy, tác gi k vng: Tuổi của doanh nghiệp có quan hệ tỷ lệ nghịch với cấu trúc vốn của doanh nghiệp. Tính thanh khoản-LIQ Tính thanh khon ca DN hay còn gi là kh   i vi các khon vay n ca doanh nghip ng t s pha tài sn ngn hn trên n ngn hn ca doanh nghip. T s này nu có giá tr nh   doanh nghip mt kh  các khon tài tr bng n vay mà c th là n ngn h c li, nu t s này l       thanh toán các khon hn. 3.3.3 Bảng kỳ vọng dấu của các nhân tố Bảng 3.1: Bảng tóm tắt dấu kỳ vọng các biến độc lập Tên biến độc lập Đo lường Dấu kỳ vọng Lý thuyết và các nghiên cứu Cu trúc tài sn: (+) (+/-) Quy mô ca DN SIZE = Ln(Doanh thu thun) (+) (+/-) Kh   tài tr ca doanh nghip (-) (-)  hu hình ASSET = x 100 Tng tài sn Vn ch s hu FUND = x 100 Tng tài sn
38
Kh i
(-)
(+/-)
Ri ro trong kinh
doanh
RISK = ( Li nhuc thu và lãi
vay)
(+/-)
(+/-)
Tui ca ca DN
 lch cu
(-)
(-)
Kh  
toán hin hành
(-)
(-)
Tóm tắt chương
Căn cứ vào ch đề nghiên cu của đ tài, tác gi đã trích lọc li mt s ch
tiêu trong bảng cân đối kế toán và bng báo cáo kết qu hot động kinh doanh năm
2015 ca các doanh nghip XD trong tnh t phiếu điều tra 1A/ĐTDN-DN(Ph lc
3.1) ca Cc thng kê tnh Kiên Giang. Các s liệu sau khi đã thu thập được tác gi
xthành b sở d liệu để phân tích thng mô t chy hồi quy phương
trình kinh tế ng bằng phương pháp OLS(bình phương bé nhất) vi phn mm h
tr SPSS. Cũng căn cứ theo sở thuyết các nghiên cu tương tự ca nhiu
tác gi trên nhiu phm vi nghiên cu khác nhau cùng ch đề với đề tài được
trình bày trong chương 2. Qua đó tác gi ng dng chn lc các nhân t phù
hợp để xây dng thành các nhân t tác động đến cu trúc vn ca DN xây dng
trong địa bàn tnh vi nhng k vng v du ca các biến (tham kho bng 3.1,
chương 3).
Li nhun
PROF = x 100
Tng tài sn
Tài sn ngn hn
LIQ = x 100
N ngn hn
38 Kh i (-) (+/-) Ri ro trong kinh doanh RISK = ( Li nhuc thu và lãi vay) (+/-) (+/-) Tui ca ca DN  lch cu (-) (-) Kh   toán hin hành (-) (-) Tóm tắt chương Căn cứ vào chủ đề nghiên cứu của đề tài, tác giả đã trích lọc lại một số chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 của các doanh nghiệp XD trong tỉnh từ phiếu điều tra 1A/ĐTDN-DN(Phụ lục 3.1) của Cục thống kê tỉnh Kiên Giang. Các số liệu sau khi đã thu thập được tác giả xử lý thành bộ cơ sở dữ liệu để phân tích thống kê mô tả và chạy hồi quy phương trình kinh tế lượng bằng phương pháp OLS(bình phương bé nhất) với phần mềm hỗ trợ SPSS. Cũng căn cứ theo cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu tương tự của nhiều tác giả trên nhiều phạm vi nghiên cứu khác nhau có cùng chủ đề với đề tài được trình bày trong chương 2. Qua đó tác giả ứng dụng có chọn lọc các nhân tố phù hợp để xây dựng thành các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn của DN xây dựng trong địa bàn tỉnh với những kỳ vọng về dấu của các biến (tham khảo bảng 3.1, chương 3). Li nhun PROF = x 100 Tng tài sn Tài sn ngn hn LIQ = x 100 N ngn hn
39
CHƯƠNG IV: KẾT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN
4.1 Thng kê mô t
T các gi thuyt và mô hình nghiên c
tác gi bài nghiên cu s thc hin phân tích các d liu thu thp. T 
cu s   nh v  ng ca các yu t n cu trúc vn ca các
doanh nghip xây da tnh Kiên Giang. C c
tác gi 
- m mu nghiên cu và thng kê mô t;
- Kt qu nghiên cu thc nghim;
- Tho lun kt qu nghiên cu.
4.1.1 Thng kê mô t các đặc điểm mu nghiên cu
D liu trong nghiên cu là d lic kho sát t 272 doanh nghi
hoc xây dng tnh Ki
Các bin s trong bài nghiên cu nghiên cu bao gm:
- Cu trúc vn (TD);
- Gii ch s hu (gioi_tinh_CSH);
- Loi hình doanh nghip-Hình thc s hu(loai_hinh_DN);
- Ngành ngh kinh doanh-c hong trong XD(nganh)KD);
- Cu trúc tài sn (ASSET);
- Kh i (PROF);
- Tui ca doanh nghip (AGE);
- Kh  tài tr (FUND).
39 CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 4.1 Thống kê mô tả T các gi thuyt và mô hình nghiên c tác gi bài nghiên cu s thc hin phân tích các d liu thu thp. T  cu s   nh v  ng ca các yu t n cu trúc vn ca các doanh nghip xây da tnh Kiên Giang. C c tác gi  - m mu nghiên cu và thng kê mô t; - Kt qu nghiên cu thc nghim; - Tho lun kt qu nghiên cu. 4.1.1 Thống kê mô tả các đặc điểm mẫu nghiên cứu D liu trong nghiên cu là d lic kho sát t 272 doanh nghi hoc xây dng  tnh Ki Các bin s trong bài nghiên cu nghiên cu bao gm: - Cu trúc vn (TD); - Gii ch s hu (gioi_tinh_CSH); - Loi hình doanh nghip-Hình thc s hu(loai_hinh_DN); - Ngành ngh kinh doanh-c hong trong XD(nganh)KD); - Cu trúc tài sn (ASSET); - Kh i (PROF); - Tui ca doanh nghip (AGE); - Kh  tài tr (FUND).
40
4.1.2 Thng kê mô t các đặc điểm ca ch s hu DN
Trong mu kho sát gm: 272 doanh nghip ng c xây
dng ti tnh Kiên Giang, kt qu thng v m gii tính ca ch DN
c th hin qua b
Bng 4.1: Thng kê v đặc điểm gii tính ch s hu ca DN
m h
kho sát
Nam
N
Tng cng
S i
T l
(%)
S i
T l
(%)
S i
T l
(%)
Gii tính ch
s hu
221
81,3
51
18,8
272
100
Ngun: Tác gi tng hp
Kt qu th hin trong bng 4.1 cho thy: Trong tng s 272 doanh nghip
trong mu d lii ch s hu có gii tính là nam, chim 81,3% và 51
i ch DN là n, t l n chim 18,8% trong mu kho sátu này nói lên t
l ch s hu DN phn ln mang gii tính nam, trong khi n gii qun lý DN chim
t l rt thp.
Hình 4.1: Đặc điểm gii tính ch s hu các DN
Ngun: Tác gi tng hp
81%
19%
Đặc điểm giới tính chủ sở hữu
Nam Nữ
40 4.1.2 Thống kê mô tả các đặc điểm của chủ sở hữu DN Trong mu kho sát gm: 272 doanh nghip ng  c xây dng ti tnh Kiên Giang, có kt qu thng kê v m gii tính ca ch DN c th hin qua b Bảng 4.1: Thống kê về đặc điểm giới tính chủ sở hữu của DN m h kho sát Nam N Tng cng S i T l (%) S i T l (%) S i T l (%) Gii tính ch s hu 221 81,3 51 18,8 272 100 Nguồn: Tác giả tổng hợp Kt qu th hin trong bng 4.1 cho thy: Trong tng s 272 doanh nghip trong mu d lii ch s hu có gii tính là nam, chim 81,3% và 51 i ch DN là n, t l n chim 18,8% trong mu kho sátu này nói lên t l ch s hu DN phn ln mang gii tính nam, trong khi n gii qun lý DN chim t l rt thp. Hình 4.1: Đặc điểm giới tính chủ sở hữu các DN Nguồn: Tác giả tổng hợp 81% 19% Đặc điểm giới tính chủ sở hữu Nam Nữ
41
Đặc điểm v loi hình hot đng(loi hình s hu) ca các DN kho sát
Kt qu thng v loi hình ho ng ca các doanh nghip cho thy,
phn ln s doanh nghip trong mu d liu kho sát các Công ty TNHH thuc
quyn s h156 doanh nghip, chim t l 57,4%; ng th hai v s
ng là các doanh nghii 90 doanh nghip, chim t l 33,1%các
doanh nghip nm trong khu công nghip, hp tác hoc các doanh nghip
công ty c ph phc chim s 
trong mu kho sát.
Hình 4.2: Đặc điểm hot đng ca các doanh nghip
Ngun: Tác gi tng hp
Đặc điểm v ngành ngh kinh doanh
Tip theo, bài nghiên cm ngành ngh kinh doanh ca
các doanh nghip trong mu d liu kho sát và cho kt qu thng kê sau: 139
doanh nghip ng 51,1% DN ho  c xây dng nhà các
loi; 62 doanh nghip chim 22,8% DN ho  c công trình dân
dng; 22 doanh nghing 8,1% DN hong xây dng chuyên dng và 49
doanh nghig hoi xây
dng.
1% 1%
33%
57%
6%
2%
Hình thức sở hữu của các doanh nghiệp
Thuộc KCN Thuộc HTX DNTN
TNHH tư nhân CTCP tư nhân CTCP nhà nước
41 Đặc điểm về loại hình hoạt động(loại hình sở hữu) của các DN khảo sát Kt qu thng kê v loi hình ho ng ca các doanh nghip cho thy, phn ln s doanh nghip trong mu d liu kho sát là các Công ty TNHH thuc quyn s hcó 156 doanh nghip, chim t l 57,4%; ng th hai v s ng là các doanh nghii 90 doanh nghip, chim t l 33,1% và các doanh nghip nm trong khu công nghip, hp tác xã hoc các doanh nghip là công ty c ph phc chim s  trong mu kho sát. Hình 4.2: Đặc điểm hoạt động của các doanh nghiệp Nguồn: Tác giả tổng hợp Đặc điểm về ngành nghề kinh doanh Tip theo, bài nghiên cm ngành ngh kinh doanh ca các doanh nghip trong mu d liu kho sát và cho kt qu thng kê sau: 139 doanh nghip ng 51,1% DN ho  c xây dng nhà  các loi; 62 doanh nghip chim 22,8% DN ho  c công trình dân dng; 22 doanh nghing 8,1% DN hong xây dng chuyên dng và 49 doanh nghig hoi xây dng. 1% 1% 33% 57% 6% 2% Hình thức sở hữu của các doanh nghiệp Thuộc KCN Thuộc HTX DNTN TNHH tư nhân CTCP tư nhân CTCP nhà nước