Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
8,104
730
109
22
li có ching c lch chiu vi t l n ca
doanh
nghip.
t s nghiên c c tác gi tuyn
chc kho l tham kh mà tác gi
nghiên cu v cu trúc vn ca doanh nghip.
Bảng 2.1: Tổng hợp các nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến
Cấu trúc vốn của doanh nghiệp
Nhân tố tác động
lên Cấu trúc vốn
của DN
Ký hiệu
Tác
động
Các nghiên cứu có liên quan
Quy mô ca DN
SIZE
(+)
Joy Pathak(2010); Titman và
Wessels(1988); Antoniou và các cộng sự
(2002); Han-Suck Song(2005);Gurcharan
(2010); Nguyen Thanh Cuong, Nguyen Thi
Canh(2012) và Bùi Phan Nhã Khanh và Võ
Thị Thúy Anh
(2012)
T sut sinh li
ROA
(-)
Joy Pathak(2010); Titman và Wessels(1988)
Li nhun
PROF
(-)
Han-Suck Song(2005)
(+)
Ellili(2011)
Tài sn hu hình
TANG
(+)
Joy Pathak(2010)
(-)
Antoniou và các cộng sự (2002);
Ellili(2011)
ng
GROW
(+)
Titman và Wessels(1988); Joy Pathak(2010)
23
(-)
Ellili(2011); Gurcharan (2010)
Tính thanh khon
LIQ
(-)
Nguyen Thanh Cuong, Nguyen Thi Canh(2012) và
Bùi Phan Nhã Khanh và Võ Thị Thúy Anh( 2012)
Tm chn thu
TNDN
(+)
Antoniou và các cộng sự (2002);Gurcharan
(2010)
Ri ro kinh doanh
RISK
(-)
Ellili(2011); Joy Pathak(2010)
Tui ca DN
AGE
(-)
Ellili(2011)
m riêng ca
tài sn
UNIQ
(-)
Antoniou và các cộng sự (2002); Titman và
Wessels(1988)
S hc
State-
owned
(+)
Ellili(2011)
ng tng
sn phm
GDP
(+)
Gurcharan (2010)
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Tóm tắt chương
Trong chương II gồm có hai phần: Phần 1- Cơ sở lý luận xuyên suốt của đề
tài là các lý thuyết về cấu trúc vốn đã được tác giả chọn lọc như:
MM(Modilligani
và Miller, 1958,1963); Đánh đổi (Krau và Litzenberger,1973); Trật tự phân hạng
(Myers và Mailuf, 1984) và Chi phí đại diện (Jensen và Meckling,1976; Jensen,
1986).
Phần 2- Gồm các nghiên cứu thực tiễn có cùng chủ đề với bài nghiên cứu,
các biến được sử dụng trong các nghiên cứu thực tiễn đó là cơ sở để tác giả ứng
dụng vào việc xây dựng mô hình nghiên cứu sẽ được trình bày ở chương tiếp theo
của bài luận văn.
24
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Khung phân tích
Sau khi khc các lý thuyn cu trúc vn ca doanh nghip
và tng hp các nghiên cc có liên quan, tác gi xut
khung
i d
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
th hin trung tâm nghiên cu là cu trúc vn ca doanh
nghip(DN xây dựng trong tỉnh Kiên Giang), cu trúc v c i nghiên cu
gi nh b ng bi các nhân t Quy mô DN, cu trúc tài sn ca DN
nghip, ri ro kinh doanh, kh tài tr ca DN, kh i, tính
thanh
khon và cui cùng là tui ca doanh nghip.
Các nhân t c tác gi thit k o t lý thuyt
cùng các nghiên cu thc tin có liên quan mà tác gi
và các nhân t này s c tác gi mô hình nghiên cc trình bày
tip
theo.
Cấu trúc vốn
(Tỷ lệ nợ của DN)
Kh
sinh li
Cu trúc tài
sn
Ri ro kinh
doanh
Tính
thanh
khon
Quy mô
DN
Tui ca
DN
Kh
t tài tr
25
3.2 Mô hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
3.2.1 Mô hình nghiên cứu
Trong phc kho các nghiên cu có liên quan, tác gi nhn thy nghiên
cu ca Dellili, 2011 có nhing và tác gi s vn d xây
dng
mô hình phân tích c tài. C hai nghiên cu ca tác gi vi Dellili(2011) có
ni
t là: “Nghiên cứu xác định các nhân tố quyết định đến việc lựa chọn
cấu trúc vốn của các doanh nghiệp”. Tuy nhiên, hai nghiên cc thc hin
hai phm vi và thi gian khác nhau; Dellili, 2011 c thc hin gm 33 doanh
nghip niêm yt trên sàn giao dch chng khoán ti Abu Dhahi(UAE) t các ngành
công nghi - tài tác gi nghiên cu gm
272 doanh nghip hoc XD ch yng dân dng,
chuyên da bàn tnh Kiên G
Các nhân t c Dellili nghiên cu v ching tác
n cu trúc vn gm: Cu trúc tài sn (asset structure), tm chn thu
(NDTS), li nhun (profitability), quy mô doanh nghip (size), t
ng
doanh thu, tính riêng bit, t l s hu c o, tui ca doanh
nghip
(age) và ri ro kinh doanh (business risk).
tài, tác gi dng các nhân t u trúc tài
sn(ASSET); Kh i(PROF); Quy mô doanh nghip(SIZE); Tui ca
doanh nghip(AGE); Ri ro kinh doanh(RISK). Tuy nhiên, do tính cht riêng bit
ca vùng nghiên cu, cùng v m kinh doanh ca các doanh nghip XD
trong tình mà tác gi có s dng thêm mt s bi tài tr
vn
ca DN(FUND) và cui cùng là nhân t kh n ca doanh nghip
(LIQ).
Tip theo, bin ph thuc mà Dellili chn gm hai bin: 1./T l n ngn
hn(STD); 2./ T l n dài hn(LTD).
26
Theo báo cáo tài chính ca doanh nghip thì tng tài sn bng tng ngun
vn, mà trong tng ngun vn bao gm: vn vay(nợ phải trả gồm, tỷ lệ nợ ngắn
hạn và tỷ lệ nợ dài hạn) và vn ch s hu ca doanh nghip. Vy tng vn vay
ca
doanh nghip chim t l bao nhiêu so vi tng tài sn ca doanh nghi
l
là cu trúc vn hay cu trúc tài chính mà doanh nghic
hin,
t l n ph thuc mà tác gi ng mô hình nghiên
c n ph thuc trong mô hình phân tích mà tác gi s dng là:
Tng
n phi tr trên tng tài sn(TD) và các nhân t nào n vic doanh
nghip quynh s di t l v
vào mô hình chính là các bic lp có các ký hiu l
SIZE; AGE; RISK; FUND và LIQ.
Cui cùng, theo lý thuyt cu trúc vu có liên
quan, xét thy các nhân t i cu trúc vn ca các doanh nghip có
mi
quan h tuy c xây dng là mô hình h n
vi
nhc th hi
Mô hình phân tích:
(𝑇𝐷)
𝑖𝑡
= 𝛽
0
+ 𝛽
1
𝐴𝑆𝑆𝐸𝑇
𝑖𝑡
+ 𝛽
2
𝑃𝑅𝑂𝐹
𝑖𝑡
+ 𝛽
3
𝐿𝐼𝑄
𝑖𝑡
+ 𝛽
4
𝐹𝑈𝑁𝐷
𝑖𝑡
+ 𝛽
5
𝑅𝐼𝑆𝐾
𝑖𝑡
+ 𝛽
6
𝑆𝐼𝑍𝐸
𝑖𝑡
+ 𝛽
7
𝐴𝐺𝐸
𝑖𝑡
+ 𝜀
𝑖𝑡
0
1-8
it
27
ASSET
it
PFOF
it
LIQ
it
FUND
it
RISK
it
: Ri ro trong kinh doanh doanh nghip th i t
SIZE
it
: Quy mô ca doanh nghip th i t
AGE
it
: Tui ca doanh nghip th i t
3.2.2 Phương pháp nghiên cứu
Tác gi s dng kê, s lic thu thp t
báo cáo tài chính cuca các doanh nghip qua kiu tra
bi Cc thng kê tnh . ng nghiên c tài này là các
DN hong trong nhic thuc ngành xây dng ca tnh gm 272 DN.
Nghiên cu này ng dng phn mm SPSS là mt trong nhng phn mc
s dng ph bin nht hin nay. Tác gi s d
phân tích các nhân t n cu trúc vn ca DN. tài xây dng mô hình
hn, tt c các bin c tác gi ly trung bình, ng mô
hình
hi quy bi thiu (OLS).
3.3 Mô tả dữ liệu
3.3.1 Thu thập và xử lý số liệu
vào phi -DN(tham khảo chi tiết phụ lục-PL8),
ca Cc thng kê táp dng thu thp thông tin kho
i vc, DN có vc ngoài,
hp tác xã/liên hip hp tác xã- i chung là doanh nghip. Tác gi
n
28
c các DN hoc XD tn s hu thuc vn
c và v(tham khảo bảng 4.1 Chương 4), v m ngành ngh
kinh doanh các DN này có các mã ngành ho
: 41000-
41
: 42900-
42
XD c : 43210-
43
CSDL: 46-
47
m v ngành ngh kinh doanh
S DN
- Xây dng nhà các loi
139
- Xây dng công trình dân dng
62
- Xây dng công trình chuyên dng
22
- i trong xây dng
49
Tng
272
Nguồn: Tác giả tổng hợp
(tham khảo phần phụ lục-PL1)
ximăng, đá,
gạch
Ngh - -CP và Ngh nh s
-CP v vic c phn hóa các doanh nghip có vn s hu ca nhà
29
c,
có hay không
1A/ĐTDN-DN, tác gi ch ly s liu cn
thit phc v ch tài nghiên cu t các m
Mục 11: Tài sản và nguồn vốn năm 2015
Mục 12: Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2015
Tóm li, bài nghiên cu s dng s liu ca 272 doanh nghic trích lc
t b i k toán và báo cáo kt qu sn xut kinh doanh ca các doanh
nghip ho ng thu c ngành XD trong tnh, s li c thu thp t
phi- a Cc thng kê tnh Kiên Giang. Tip
theo, thông qua bng ng v các bin (tham khảo chi tiết mục 3.3.3),tác
gi
s dng nhng công thc phù h x lý nhng s li
d
liu bng Excel, ri t Excel chuyn s liu vào phn mm SPSS, t phn mm
SPSS tin hành thc hic thng kê mô t v m mu nghiên cu,
mi quan h n gia các bin s trong mu d liu và ki ng
tuyc ti phn mm SPSS tác gi tin hành chy hi quy bng
(bình phương bé nhất), t kt qu hi quy va chy tác gi phân
30
tích các thông s a các nhân t c tip theo,
tác
gi thc hic kinh cn thiKi phù hp chung ca mô
hình, kim tra phân phi chun ph .... Sau khi thc hic ki
nh
va nêu cho kt qu kh n cu có tính ng dc
tin hành phân tích và tho lun v kt qu ca các yu t
ng
n cu trúc vi vi các doanh nghip hoc xây dng ca
Kiên Giang; Các bing kê hay nói cách khác là có ng
n cu trúc vn ca doanh nghip và các bin nào không n mô hình.
Sau cùng, t kt qu va tho lun trên tác gi xut các ý kin v v
xây
dng cu trúc vn áp dng cho các doanh nghip XD trong tnh.
3.3.2 Cấu trúc vốn và các nhân tố tác động
3.3.2.1 Cấu trúc vốn
Trong phn 2.1 các khái nin có liên quan tác gi cu trúc
vn vì vy tác gi không nhc li mà ch nói ngn gm quan trng v cu
trúc vu trúc vn-capital structure là s mô t ngun
g
thc hình thành nên ngun vn ca doanh nghip bao gm: N và Vn ch s hu.
Ngun v c doanh nghip s d mua sm tài s n vt
cht phc v cho các hong kinh doanh ca doanh nghip.
* Nợ (debt): tin vn mà doanh nghim dng ca
, t chc, cá nhân và do vy doanh nghip có trách nhim phi tr; bao
gm các khon n tin vay, các khon n phi tr c,
cho công nhân viên và các khon phi tr khác. N phi tr ca doanh nghip bao
gm: n ngn hn và n dài hn.
* Vốn chủ sở hữu : Là s vn ca các ch s h
góp mà doanh nghip không phi cam kt thanh toán.Vn ch s hu do ch doanh
nghi góp vn hoc hình thành t kt qu
31
vn ch s hu không phi là mt khon n. Bao gm: vn góp do các ch s hu,
li nhu), vn ch s hu khác.
Cu trúc vn ca doanh nghic th hin trong Bi k toán
ca doanh nghi B i k toán, cu trúc vn cn ch
c
phn nào ca tng tài sn doanh nghip hình thành t vn góp ca ch s hu và
li
nhun ca ch s hc gi lng doanh nghip và phn nào
hình thành t các ngun có tính cht công n thông qua các khon n khác nhau.
Bin (TD) là bic tác gi chi din cho cu trúc vn ca doanh
nghi
TD =
Ý nghĩa của biến TD: ng vn ch s hu ca doanh nghip, thì
ng n mà doanh nghip phi chi tr cho hay nói cách khác là có
bao
c tài tr bng vn vay t bên ngoài doanh nghip.
a cu trúc vn(TD) cho chúng ta bi c tình hình
các
doanh nghip nm trong mu kho sát, s dng n nhin c phn nhiu
Quay li ph lý thuyt MM(1958), phát biu r ng
không thu, giá tr doanh nghiệp không vay nợ và doanh nghiệp có vay nợ
ng có thu, giá tr doanh nghiệp có vay nợ cao hơn
giá trị doanh nghiệp không vay nợ ng lợi ích từ lá chắn thuế. Theo
quan
m ca lý thuyt i, Krau và Litzenberger(1973) vì lợi ích lá chắn thuế
cùng chiều với chi phí khốn khó tài chính của doanh nghiệp, nên các doanh nghip
cn tìm ra mt t l n mà tn khó tài chính Myers(2001) có
th
c li ích t thu ca n b sung. Các nhân t c ng
n cu trúc vn ca doanh nghip g
doanh nghip; Li nhun; Tính thanh kho ng ca doanh
Tng n phi tr
Tng vn ch s hu