Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp: Sinh kế bền vững cho hộ dân tộc H’Mông huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

4,831
27
94
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
69
07
Có nghĩa là, chủ h đã tốt
nghip cp my?
[ ] 1. Chưa tốt nghip
tiu hc
[_] 2. Tiu hc
[_] 3. Trung học cơ sở
[_] 4. Trung hc ph thông
[_] 5. Trung hc dy ngh
[_] 6. Cao đẳng
[_] 7. Đại hc
Nếu không chn
1 2 chuyn
sang câu 9
08
Ch h có th đọc hiu
báo chí hay
thư từ mt cách d dàng,
khó khăn hay không có
khó khăn gì?
[_] 1. D dàng
[_] 2. Có khó khăn
[_] 3. Không đọc được
09
V/ chng ch h đã học
hết lp my
10
nghĩa là, vợ/chng ch
h đã tốt nghip cp my?
[ ] 1. Chưa tốt nghip
tiu hc
[_] 2. Tiu hc/
[_] 3. Trung học cơ sở
[ ] 4. Trung hc ph thông
[ ] 5. Trung hc dy ngh
[_] 6. Cao đẳng
[_] 7. Đại hc
11
Ch h thuc dân tc gì?
[_] 1. Tày
[_] 2. Nùng
[_] 3. Dao
[_] 4. H
H’Mông
[ ] 5. Sán Chay
[_] 6. Sán Dìu
[ ] 7. ng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 69 07 Có nghĩa là, chủ hộ đã tốt nghiệp cấp mấy? [ ] 1. Chưa tốt nghiệp tiểu học [_] 2. Tiểu học [_] 3. Trung học cơ sở [_] 4. Trung học phổ thông [_] 5. Trung học dạy nghề [_] 6. Cao đẳng [_] 7. Đại học Nếu không chọn 1 và 2 chuyển sang câu 9 08 Chủ hộ có thể đọc hiểu báo chí hay thư từ một cách dễ dàng, khó khăn hay không có khó khăn gì? [_] 1. Dễ dàng [_] 2. Có khó khăn [_] 3. Không đọc được 09 Vợ/ chồng chủ hộ đã học hết lớp mấy 10 Có nghĩa là, vợ/chồng chủ hộ đã tốt nghiệp cấp mấy? [ ] 1. Chưa tốt nghiệp tiểu học [_] 2. Tiểu học/ [_] 3. Trung học cơ sở [ ] 4. Trung học phổ thông [ ] 5. Trung học dạy nghề [_] 6. Cao đẳng [_] 7. Đại học 11 Chủ hộ thuộc dân tộc gì? [_] 1. Tày [_] 2. Nùng [_] 3. Dao [_] 4. H ’ H’Mông [ ] 5. Sán Chay [_] 6. Sán Dìu [ ] 7. Mường
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
70
Phn 2: Các ngun lc sinh kế ca h
Nguồn nhân lực
12
Gia đình ông, (bà) đã định cư ở
đây từ khi nào
………………….(năm).
13
Nếu năm nay mi chuyn đến,
chuyn t đâu đến
…………(Tỉnh, Huyn)
14
Tng s nhân khu trong h
bao nhiêu?
15
Ông(bà) có th cho chúng tôi biết
có bao
nhiêu thành viên đang Sống/ăn
cùng gia đình
16
Ngh nghip ca ch h là gì?
[_] 1. Nông nghip
[_] 2. Lâm nghip
[_] 3. Khai thác qung
[_] 4. Dch v du lch
[_] 5. Săn bt
[_] 6. m công ăn ơng
[_] 7. Các công vic
không thường xuyên
[_] 8. Làm ngh t do
[_] 9.Tht nghip
[_] 10. c công vic khác
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 70 Phần 2: Các nguồn lực sinh kế của hộ Nguồn nhân lực 12 Gia đình ông, (bà) đã định cư ở đây từ khi nào ………………….(năm). 13 Nếu năm nay mới chuyển đến, chuyển từ đâu đến …………(Tỉnh, Huyện) 14 Tổng số nhân khẩu trong hộ là bao nhiêu? 15 Ông(bà) có thể cho chúng tôi biết có bao nhiêu thành viên đang Sống/ăn cùng gia đình 16 Nghề nghiệp của chủ hộ là gì? [_] 1. Nông nghiệp [_] 2. Lâm nghiệp [_] 3. Khai thác quặng [_] 4. Dịch vụ du lịch [_] 5. Săn bắt [_] 6. Làm công ăn lương [_] 7. Các công việc không thường xuyên [_] 8. Làm nghề tự do [_] 9.Thất nghiệp [_] 10. Các công việc khác
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
71
17
Ngh nghip ca v/chng ch
h là gì?
[_] 1. Nông nghip
[_] 2. Lâm nghip
[_] 3. Khai thác qung
[_] 4. Dch v du lch
[_] 5. Săn bt
[_] 6.m công ăn lương
[_] 7. Các công vic
không thường xuyên
[_] 8. Làm ngh t do
[_] 9.Tht nghip
[_] 10. c công vic kc
18
Ngh nghip ca các thành viên
trong gia đình ông, (bà) là gì?
[_] 1. Nông nghip
[_] 2. Lâm nghip
[_] 3. Khai thác qung
[_] 4. Dch v du lch
[_] 5. Săn bt
[_] 6. m công ăn ơng
[_] 7. Các công vic không
thưng xuyên
[ ] 8. Làm ngh t do
[_] 9.Tht nghip
[_] 10. Cácng vic khác
19
ai trong gia đình ông, (bà)
đảm nhim (công việc đặc bit
như trưởng thôn, tng một đoàn
th nào địa phương không?
Chức năng:……………
T (năm)………….đến
(năm)………
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 71 17 Nghề nghiệp của vợ/chồng chủ hộ là gì? [_] 1. Nông nghiệp [_] 2. Lâm nghiệp [_] 3. Khai thác quặng [_] 4. Dịch vụ du lịch [_] 5. Săn bắt [_] 6. Làm công ăn lương [_] 7. Các công việc không thường xuyên [_] 8. Làm nghề tự do [_] 9.Thất nghiệp [_] 10. Các công việc khác 18 Nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình ông, (bà) là gì? [_] 1. Nông nghiệp [_] 2. Lâm nghiệp [_] 3. Khai thác quặng [_] 4. Dịch vụ du lịch [_] 5. Săn bắt [_] 6. Làm công ăn lương [_] 7. Các công việc không thường xuyên [ ] 8. Làm nghề tự do [_] 9.Thất nghiệp [_] 10. Các công việc khác 19 Có ai trong gia đình ông, (bà) đảm nhiệm (công việc đặc biệt như trưởng thôn, trưởng một đoàn thể nào ở địa phương không? Chức năng:…………… Từ (năm)………….đến (năm)………
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
72
Nguồn lực tự nhiên
20. Gia đình ông/bà bao nhiêu đất (s hu, thuê, cho thuê), và tính hp
pháp ca các loại đất này như thế nào?
Loại đất
S hu (bao
gm c đất
đưc cho,
tng)(m2)
Đi
thuê
(m2)
Cho
thuê
(m2)
Có giy chng nhn
quyn s dụng đất?
(1=s đỏ, 2 = các
giy t khác ngoài s
đỏ chng mnh quyn
s dụng đất,
3 = Không có GCN
Đất th
Đất nông nghip
Đất rng
Trong đó:
Rng t nhiên
Rng trng
Đất đồi
Mặt nước nuôi
thu sn
Đất chưa s dng
Khác (lit kê)/
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 72 Nguồn lực tự nhiên 20. Gia đình ông/bà có bao nhiêu đất (sở hữu, thuê, cho thuê), và tính hợp pháp của các loại đất này như thế nào? Loại đất Sở hữu (bao gồm cả đất được cho, tặng)(m2) Đi thuê (m2) Cho thuê (m2) Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất? (1=sổ đỏ, 2 = các giấy tờ khác ngoài sổ đỏ chứng mnh quyền sử dụng đất, 3 = Không có GCN Đất thổ cư Đất nông nghiệp Đất rừng Trong đó: Rừng tự nhiên Rừng trồng Đất đồi Mặt nước nuôi thuỷ sản Đất chưa sử dụng Khác (liệt kê)/
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
73
Các ngun lc t nhiên khác ca h
21
Nguồn nước s dng cho sinh
hot chính của gia đình?
[_] 1. Nước máy (lắp đến nhà/
công cng)
[_] 2. c giếng sâu
ng bơm
[_] 3. Nước giếng đào, giếng xây
[_] 4. c sông/sui
[_] 5. Nước mưa
[_] 6. Nước h, ao
[_] 7. Khác (lit kê c th)
22
Gia đình ông/bà s dng
thùng lc hay các hoá chất để
lọc nước sinh hot không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
23
Gia đình ông gặp khó
khăn gì về ngun
c cho sn xut không
[_] 1. Có
[_] 2. Không
23
Nguồn nước
Khong ch t đầu ngun
c:……………..(mét)
25
Vic kim soát nguồn nước
[_] Trc tiếp t đu ngun không?
[_] Phi dn nước qua nhng
thửa đt ca nhà kc kng?
26
Trong trường hp dẫn nước qua
nhng h khác, qua bao nhiêu
h trước khi nước đến tha
đất nhà mình
……………hộ
27
Bạn (bà con) đã phải đàm phán
để dẫn nước v đất nhà mình
trước khi làm đất không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
28
lấy nước nc t đầu
nguồn nước không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 73 Các nguồn lực tự nhiên khác của hộ 21 Nguồn nước sử dụng cho sinh hoạt chính của gia đình? [_] 1. Nước máy (lắp đến nhà/ công cộng) [_] 2. Nước giếng sâu có dùng bơm [_] 3. Nước giếng đào, giếng xây [_] 4. Nước sông/suối [_] 5. Nước mưa [_] 6. Nước hồ, ao [_] 7. Khác (liệt kê cụ thể) 22 Gia đình ông/bà có sử dụng thùng lọc hay các hoá chất để lọc nước sinh hoạt không? [_] 1. Có [_] 2. Không 23 Gia đình ông bà có gặp khó khăn gì về nguồn nước cho sản xuất không [_] 1. Có [_] 2. Không 23 Nguồn nước Khoảng cách từ đầu nguồn nước:……………..(mét) 25 Việc kiểm soát nguồn nước [_] Trực tiếp từ đầu nguồn không? [_] Phải dẫn nước qua những thửa đất của nhà khác không? 26 Trong trường hợp dẫn nước qua những hộ khác, qua bao nhiêu hộ trước khi nước đến thửa đất nhà mình ……………hộ 27 Bạn (bà con) đã phải đàm phán để dẫn nước về đất nhà mình trước khi làm đất không? [_] 1. Có [_] 2. Không 28 Có lấy nước ngược từ đầu nguồn nước không? [_] 1. Có [_] 2. Không
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
74
29
cùng h khác lấy nước t
cui ngun không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
30
Cho biết nhng tha thun
liên quan đến s dng chung
nguồn nước hin nay?
31
Nếu gia đình nguồn nước
trc tiếp t nhng dòng sông,
sui, hồ, đập người khác
đến nh bn không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
32
b thiếu nước tưới tiêu mùa
khô hay không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
33
tranh chp ngun nước không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
34
Gia đình có đạt được tha
thun không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
35
Cho biết nhng tha thun
liên quan đến s dng chung
nguồn nước hin nay?
36
Nếu ông/bà lấy nước trc tiếp
t sông, sui, h, đp, ông/bà có
th lấy nước bt k khi nào cn
hay phi b trí lch lấy nước
chung vi ngưi khác?
37
Trong c 2 trường hp trên,
mực nước tưới tiêu nhiu
đều đặn không?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
38
Nếu không, nguyên nhân gì ?
[_] 1. Thi tiết? (mưa nhiều,
khô hanh…)
[_] 2. Lấy nước t ngun khác
39
Bn th lấy nước t ngun
nào khác na không?
Nguồn:……………………….
40
Mâu thuẫn thường gp v s
dng và bo v
nguồn nước?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 74 29 Có cùng hộ khác lấy nước từ cuối nguồn không? [_] 1. Có [_] 2. Không 30 Cho biết những thỏa thuận gì liên quan đến sử dụng chung nguồn nước hiện nay? 31 Nếu gia đình có nguồn nước trực tiếp từ những dòng sông, suối, hồ, đập có người khác đến nhờ bạn không? [_] 1. Có [_] 2. Không 32 Có bị thiếu nước tưới tiêu mùa khô hay không? [_] 1. Có [_] 2. Không 33 Có tranh chấp nguồn nước không? [_] 1. Có [_] 2. Không 34 Gia đình có đạt được thỏa thuận không? [_] 1. Có [_] 2. Không 35 Cho biết những thỏa thuận gì liên quan đến sử dụng chung nguồn nước hiện nay? 36 Nếu ông/bà lấy nước trực tiếp từ sông, suối, hồ, đập, ông/bà có thể lấy nước bất kỳ khi nào cần hay phải bố trí lịch lấy nước chung với người khác? 37 Trong cả 2 trường hợp trên, mực nước tưới tiêu có nhiều và đều đặn không? [_] 1. Có [_] 2. Không 38 Nếu không, nguyên nhân gì ? [_] 1. Thời tiết? (mưa nhiều, khô hanh…) [_] 2. Lấy nước từ nguồn khác 39 Bạn có thể lấy nước từ nguồn nào khác nữa không? Nguồn:………………………. 40 Mâu thuẫn thường gặp về sử dụng và bảo vệ nguồn nước?
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
75
Nguồn lực vật chất
41
ông/bà đánh giá n thế nào v
điu kin kinh tế của gia đình?
(Đánh giá của người được
phng vn so vi hàng
xóm/dân làng)
[ ] 1. Giu có [_] 2. Khá gi
[ ] 3. Trung bình [_] 4. Nghèo
[_] 5. Rt nghèo
42
Loi mái nhà ca ông/bà?
[_] 1.i bng [_] 2. Mái ngói
[_] 3. Mái tranh
43
Gia đình ông/bà có điện kng?
[_] 1. Có
[_] 2. Không
Nếu
không,
chuyn
câu 27
44
Nếu có, nguồn điện t đâu?
[_] 1. Điện lưới quc gia
[_] 2. y pt điện của gia đình
[_] 3. Mua điện t máy phát
đin nhà hàng xóm
45
Xin hãy k tên các tài sn chính, s ng gia súc gia cm gia
đình ông/bà có? (tài sản của gia đình + tài sản kinh doanh)
Tài sn
S ng
(nếu
không có,
đin 0)
Gia súc/Gia cm
S ng
(nếu không
có, điền 0)
1. Ti vi mu
1. Trâu
2. Ti vi đen trng
2. Nghé
3. Đầu máy video
3.
4. T lnh
4.
5. Bếp điện
5. Ln
6. Đài
6. Ln con
7. Bếp ga
7.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 75 Nguồn lực vật chất 41 ông/bà đánh giá như thế nào về điều kiện kinh tế của gia đình? (Đánh giá của người được phỏng vấn so với hàng xóm/dân làng) [ ] 1. Giầu có [_] 2. Khá giả [ ] 3. Trung bình [_] 4. Nghèo [_] 5. Rất nghèo 42 Loại mái nhà của ông/bà? [_] 1. Mái bằng [_] 2. Mái ngói [_] 3. Mái tranh 43 Gia đình ông/bà có điện không? [_] 1. Có [_] 2. Không Nếu không, chuyển câu 27 44 Nếu có, nguồn điện từ đâu? [_] 1. Điện lưới quốc gia [_] 2. Máy phát điện của gia đình [_] 3. Mua điện từ máy phát điện nhà hàng xóm 45 Xin hãy kể tên các tài sản chính, số lượng gia súc gia cầm gia đình ông/bà có? (tài sản của gia đình + tài sản kinh doanh) Tài sản Số lượng (nếu không có, điền 0) Gia súc/Gia cầm Số lượng (nếu không có, điền 0) 1. Ti vi mầu 1. Trâu 2. Ti vi đen trắng 2. Nghé 3. Đầu máy video 3. Bò 4. Tủ lạnh 4. Bê 5. Bếp điện 5. Lợn 6. Đài 6. Lợn con 7. Bếp ga 7. Dê
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
76
8. Xe đạp
8.
9. Xe máy
9. Vt
10. Bìnhc nóng
10.
11.y bơm nước
12.
12. Máy khâu
13. Qut
14. Ca hàng
15. Máy cy
16. Máy kéo
17. Máy tut lúa
18. Máy phát điện
19.
20.
21.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 76 8. Xe đạp 8. Gà 9. Xe máy 9. Vịt 10. Bình nước nóng 10. 11. Máy bơm nước 12. 12. Máy khâu 13. Quạt 14. Cửa hàng 15. Máy cầy 16. Máy kéo 17. Máy tuốt lúa 18. Máy phát điện 19. 20. 21.
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
77
Nguồn lực xã hội
Mối quan hệ
46
Nếu đột sut bn cn mt khon tin nh
chi tiêu cho gia đình trong một tun,
bao nhiêu người sn sàng cung cp
cho bn khon tin này?
1. Không ai
2. Mt hoc hai người
3. Ba hoc bn người
4. Năm hoặc nhiu hơn
47
Nếu có người cho vay, trong s nhng
ngưi này, theo bạn nghĩ bao nhiêu
ngưi hin ti
bây gi có th cho bn vay s tin này?
48
Nếu có ngưi cho vay, Nhng người này
kinh tế như nhau/cao hơn/thấp n kng?
1.
Như nhau
2.
Cao hơn
3.
Thp hơn
49
Nếu bạn đi đâu xa nhà đột xut mt hai
ngày, bn có th nh hàng xóm trông nom
con cái cho không?
1.
Hoàn toàn
2.
Có th
3.
Không th
4.
Hoàn toàn không th
50
Nếu đột nhiên gia đình bạn phải đối mt
với khó khăn trong thời gian dài..... hay
mùa màng thất bát, bao nhiêu người
bạn tìm đến sn sàng giúp đỡ?
1. Không ai
2. Mt hoc hai
3. Ba hoc bn
4. Năm hoặc nhiu hơn
51
[Nếu có người giúp đỡ] trong những người
này, bạn nghĩ có bao nhiêu người hin ti
có th giúp bn.
52
Trong 12 tháng qua, có bao nhiêu người có
những khó khăn riêng tìm bạn để đưc
giúp đỡ?
53
[Nếu người đến] những người này
kinh tế như nhau/cao hơn/thấp hơn không?
1.
Như nhau
2.
Cao hơn
3.
Thp hơn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 77 Nguồn lực xã hội Mối quan hệ 46 Nếu đột suất bạn cần một khoản tiền nhỏ (đủ chi tiêu cho gia đình trong một tuần, Có bao nhiêu người sẵn sàng cung cấp cho bạn khoản tiền này? 1. Không ai 2. Một hoặc hai người 3. Ba hoặc bốn người 4. Năm hoặc nhiều hơn 47 Nếu có người cho vay, trong số những người này, theo bạn nghĩ có bao nhiêu người hiện tại bây giờ có thể cho bạn vay số tiền này? 48 Nếu có người cho vay, Những người này có kinh tế như nhau/cao hơn/thấp hơn không? 1. Như nhau 2. Cao hơn 3. Thấp hơn 49 Nếu bạn đi đâu xa nhà đột xuất một hai ngày, bạn có thể nhờ hàng xóm trông nom con cái cho không? 1. Hoàn toàn có 2. Có thể 3. Không thể 4. Hoàn toàn không thể 50 Nếu đột nhiên gia đình bạn phải đối mặt với khó khăn trong thời gian dài..... hay mùa màng thất bát, có bao nhiêu người bạn tìm đến sẵn sàng giúp đỡ? 1. Không ai 2. Một hoặc hai 3. Ba hoặc bốn 4. Năm hoặc nhiều hơn 51 [Nếu có người giúp đỡ] trong những người này, bạn nghĩ có bao nhiêu người hiện tại có thể giúp bạn. 52 Trong 12 tháng qua, có bao nhiêu người có những khó khăn riêng tìm bạn để được giúp đỡ? 53 [Nếu có người đến] những người này có kinh tế như nhau/cao hơn/thấp hơn không? 1. Như nhau 2. Cao hơn 3. Thấp hơn
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
78
Lòng tin và tinh thần đoàn kết
Trong tt c các (cộng đồng),mt s người cùng sống làm ăn họ
tin tưởng nhau, trong khi những người khác thì không. Bây gi tôi mun hi
bà con v lòng tin và tinh thần đoàn kết ti xã (cộng đồng) mình.
54
Nhìn chung, ông/ đng ý
hay kng đng ý vi nhng câu
ới đây?
1. Hoàn toàn đồng ý
2. Đồng ý
3. th đồng ý hoc không
đồng ý
4. Không đồng ý
5. Hoàn toàn không đồng ý
A. Hu hết mọi người trong làng/hàng
xóm có th tin nhau
B. Trong làng/hàng xóm, có người hay để
ý hoc có th li dng bn (bà con).
C. Hu hết mọi người trong làng xóm đều
sn sàng giúp đỡ nếu bn (bà con) cn.
D. Trong làng/hàng xóm, mọi ni nhìn
chung không tin nhau vi vic vay n tin.
55
Mọi người thường giúp đỡ ln nhau
trong công vic hàng ngày?
1. Luôn luôn giúp nhau
2. Thường xuyên giúp nhau
3. Thnh thong giúp nhau
4. Hiếm khi giúp nhau
5. Không bao gi giúp nhau
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 78 Lòng tin và tinh thần đoàn kết Trong tất cả các xã (cộng đồng),một số người cùng sống làm ăn và họ tin tưởng nhau, trong khi những người khác thì không. Bây giờ tôi muốn hỏi bà con về lòng tin và tinh thần đoàn kết tại xã (cộng đồng) mình. 54 Nhìn chung, ông/bà có đồng ý hay không đồng ý với những câu dưới đây? 1. Hoàn toàn đồng ý 2. Đồng ý 3. Có thể đồng ý hoặc không đồng ý 4. Không đồng ý 5. Hoàn toàn không đồng ý A. Hầu hết mọi người trong làng/hàng xóm có thể tin nhau B. Trong làng/hàng xóm, có người hay để ý hoặc có thể lợi dụng bạn (bà con). C. Hầu hết mọi người trong làng xóm đều sẵn sàng giúp đỡ nếu bạn (bà con) cần. D. Trong làng/hàng xóm, mọi người nhìn chung không tin nhau với việc vay mượn tiền. 55 Mọi người thường giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hàng ngày? 1. Luôn luôn giúp nhau 2. Thường xuyên giúp nhau 3. Thỉnh thoảng giúp nhau 4. Hiếm khi giúp nhau 5. Không bao giờ giúp nhau
S hóa bi Trung tâm Hc liu và Công ngh thông tin ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
79
Hoạt động tập thể và sự phối kết hợp
56
Trong 12 tháng qua, bn (bà con) có
tham gia cùng những người khác
trong làng, xóm làm các công vic
chung ca xóm, làng, xã hay không?
1.
2. Không
57
Ba hoạt động chính trong 12 tháng
qua là gi?
-
-
-
58
S tham gia này tình nguyn hay
bt buc?
Tình nguyn
Bt buc
59
Tt c gp li,có bao nhiêu ngày
trong 12 tháng qua bạn ai đó
trong gia đình tham gia vào các
công vic chung ca thôn xóm?
.................. ngày
60
Những người không tham gia vào
nhng hoạt động ca cộng đng s
th b nhc nh hoc phê phán
như thế nào?
1. Rt có th
2. Có th
3. Không th
4. Đa phần không
5. Hoàn toàn không th
61
T l những người trong làng/hàng
xóm đóng góp về thi gian hay tin
vào các công vic chung ca thôn
xóm, như là xây dng hay sa cha
đường xá như thế nào?
1. Tt c mọi người
2. Hơn một na
3. Khong mt na
4. Không đến mt na
5. Không ai
62
Nếu vic cung cấp nước trong cng
đồng dân vấn đ, thì mức độ
mọi người th cùng tham gia
gii quyết như thế nào?
1. Hoàn toàn có th gii quyết
2. Có th gii quyết
3. Không th gii quyết
4. Có th không gii quyết
5. Hoàn toàn kng th gii quyết
63
Khi ga đình bạn chuyn vui,
chuyn bun thì mức độ mi
ngưi trong cộng đồng th cùng
quanm, giúp đ như thế nào?
1. Tt c nhit tình giúp đỡ
2. Mt s nhiệt tình giúp đỡ
3. Không ai có th giúp đỡ
4. Mt s người không th giúp đỡ
5. Tt c đều không giúp đỡ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn 79 Hoạt động tập thể và sự phối kết hợp 56 Trong 12 tháng qua, bạn (bà con) có tham gia cùng những người khác trong làng, xóm làm các công việc chung của xóm, làng, xã hay không? 1. Có 2. Không 57 Ba hoạt động chính trong 12 tháng qua là gi? - - - 58 Sự tham gia này tình nguyện hay bắt buộc? Tình nguyện Bắt buộc 59 Tất cả gộp lại,có bao nhiêu ngày trong 12 tháng qua bạn và ai đó trong gia đình tham gia vào các công việc chung của thôn xóm? .................. ngày 60 Những người không tham gia vào những hoạt động của cộng đồng sẽ có thể bị nhắc nhở hoặc phê phán như thế nào? 1. Rất có thể 2. Có thể 3. Không thể 4. Đa phần không 5. Hoàn toàn không thể 61 Tỷ lệ những người trong làng/hàng xóm đóng góp về thời gian hay tiền vào các công việc chung của thôn xóm, như là xây dựng hay sửa chữa đường xá như thế nào? 1. Tất cả mọi người 2. Hơn một nửa 3. Khoảng một nửa 4. Không đến một nửa 5. Không ai 62 Nếu việc cung cấp nước trong cộng đồng dân cư có vấn đề, thì mức độ mọi người có thể cùng tham gia giải quyết như thế nào? 1. Hoàn toàn có thể giải quyết 2. Có thể giải quyết 3. Không thể giải quyết 4. Có thể không giải quyết 5. Hoàn toàn không thể giải quyết 63 Khi ga đình bạn có chuyện vui, chuyện buồn thì mức độ mọi người trong cộng đồng có thể cùng quan tâm, giúp đỡ như thế nào? 1. Tất cả nhiệt tình giúp đỡ 2. Một số nhiệt tình giúp đỡ 3. Không ai có thể giúp đỡ 4. Một số người không thể giúp đỡ 5. Tất cả đều không giúp đỡ
80
Thông tin và truyền thông
64
Tháng trước bao nhiêu ln
bạn hay người nào trong gia
đình đã đọc báo hay có
ai đó đọc báo cho bn?
................. ln.
65
Bạn thường xuyên nghe đài
như nào?
1. Hàng ngày
1. Mt vài ln trong mt tun
2. Mt ln mt tun
3. Không đến mt ln mt tun
4. Không bao gi
66
Bn lấy thông tin để sn
xut nông nghip đâu?
1. Đài
2. Tivi
3. Báo
4. Các dch v
5. Các dch v thôn
6. Hàng xóm
7. Những thương gia (ngưi mua sn phm)
8. Những người bán vật tư đầu vào
9. Qua nhng ngun khác
67
Bn ly thông tin cho
1. Đài
nhng quyết định ca h
2. Tivi
đâu (lương thực, sc kho,
3. Báo
giáo dc)?
4. Các dch v
5. Các dch v thôn
6. Hàng xóm
7. Nhng thương gia (ni mua sn phm)
8. Những người bán vật tư đầu vào
9. Qua nhng ngun khác
80 Thông tin và truyền thông 64 Tháng trước bao nhiêu lần bạn hay người nào trong gia đình đã đọc báo hay có ai đó đọc báo cho bạn? ................. lần. 65 Bạn thường xuyên nghe đài như nào? 1. Hàng ngày 1. Một vài lần trong một tuần 2. Một lần một tuần 3. Không đến một lần một tuần 4. Không bao giờ 66 Bạn lấy thông tin để sản xuất nông nghiệp ở đâu? 1. Đài 2. Tivi 3. Báo 4. Các dịch vụ ở xã 5. Các dịch vụ ở thôn 6. Hàng xóm 7. Những thương gia (người mua sản phẩm) 8. Những người bán vật tư đầu vào 9. Qua những nguồn khác 67 Bạn lấy thông tin cho 1. Đài những quyết định của hộ ở 2. Tivi đâu (lương thực, sức khoẻ, 3. Báo giáo dục)? 4. Các dịch vụ ở xã 5. Các dịch vụ ở thôn 6. Hàng xóm 7. Những thương gia (người mua sản phẩm) 8. Những người bán vật tư đầu vào 9. Qua những nguồn khác
81
Nguồn lực tài chính
Về tín dụng
68
H th vay vn tín dng được hay không?
Nếu có, vi ai?
Không
Ngân hàng
Không
Nhng ca hàng bán vật tư (đầu vào)
Không
T chc phi chính ph
Không
H hang
Không
Những người khác
Không
69
Hin ti h có vay tín dng không?
Không
Nếu có, vi ai? Và mục đích gì? Dưới điều kin gì?
Người nào?
Mục đích gì?
S tin
K hn
(T l lãi suất,…)
Ngân hàng
Người cung cấp đầu vào
T chc phi chính ph
H hang
Những người khác
Nếu không, nhng do
chính không vay tín dng
81 Nguồn lực tài chính Về tín dụng 68 Hộ có thể vay vốn tín dụng được hay không? Nếu có, với ai? Có Không Ngân hàng Có Không Những cửa hàng bán vật tư (đầu vào) Có Không Tổ chức phi chính phủ Có Không Họ hang Có Không Những người khác Có Không 69 Hiện tại hộ có vay tín dụng không? Có Không Nếu có, với ai? Và mục đích gì? Dưới điều kiện gì? Người nào? Mục đích gì? Số tiền Kỳ hạn (Tỷ lệ lãi suất,…) Ngân hàng Người cung cấp đầu vào Tổ chức phi chính phủ Họ hang Những người khác Nếu không, những lý do chính không vay tín dụng
82
Tiền gửi, tiền trợ cấp, tiền lương
70
Ai
Tui
Lý do
S tin
thành viên nào trong gia
đình nhn tin tr cp không?
Có thành viên nào trong gia đình
nhận lương ổn đnh không?
thành viên nào trong gia
đình sống xa nhà lương
gi v cho gia đình không?
Da vào
lương cơ bản
Gia đình có tin gi tiết kim
hay không, nếu có thì bao nhiêu
Tin mặt trong năm gia đình
có bao nhiêu th đầu tư vào
sn xut
Thời điểm nào trong năm gia
đình khó khăn về tin mt
71. Xin ông bà cho biết thu nhp t trng trọt, chăn nuôi, lâm nghip ca gia
đình năm 2019 thay đổi như thế nào so với năm năm 2017.
Ch tiêu
Thay đổi c th
Thu nhp t Trng trt
Thu nhp t Chăn nuôi
Thu nhp t Lâm nghip
Ghi chú: “thay đổi” điền 1 = giảm đi, 2 = không đổi, 3= tăng lên ít, 5= tăng
Xin cảm ơn h gia đình anh/chị đã hợp tác
82 Tiền gửi, tiền trợ cấp, tiền lương 70 Ai Tuổi Lý do Số tiền Có thành viên nào trong gia đình nhận tiền trợ cấp không? Có thành viên nào trong gia đình nhận lương ổn định không? Có thành viên nào trong gia đình sống xa nhà có lương và gửi về cho gia đình không? Dựa vào lương cơ bản Gia đình có tiền gửi tiết kiệm hay không, nếu có thì bao nhiêu Tiền mặt trong năm gia đình có bao nhiêu có thể đầu tư vào sản xuất Thời điểm nào trong năm gia đình khó khăn về tiền mặt 71. Xin ông bà cho biết thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp của gia đình năm 2019 thay đổi như thế nào so với năm năm 2017. Chỉ tiêu Thay đổi cụ thể Thu nhập từ Trồng trọt Thu nhập từ Chăn nuôi Thu nhập từ Lâm nghiệp Ghi chú: “thay đổi” điền 1 = giảm đi, 2 = không đổi, 3= tăng lên ít, 5= tăng Xin cảm ơn hộ gia đình anh/chị đã hợp tác