Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp: Phân tích những rào cản tiếp cận tín dụng ngân hàng của các tác nhân tham gia chuỗi giá trị măng Bát Độ tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

1,911
804
130
110
8. Trước khi cho vay, ngân hàng s dụng công cụ gì để đnh gi mức độ rủi
ro ? Làm thế nào để nhn biết rủi ro, làm thế nào để đnh gi được 1 khoản
vay sẽ được hoàn trả?
……………………………………………………………………………………………
9. Cn bộ tín dụng có tiến hành phng vn ngưi vay để tìm hiểu về kế hoạch
kinh doanh, kế hoạch x lý cc vn đề thị trưng, sản xut, kinh doanh….?
Có; Không
10. Nếu có, thông tin về kế hoạch kinh doanh/s dụng vốn ngân hàng quan
tâm là gì?
……………………………………………………………………………………………
11. Khi cho vay, ngân hàng có tìm hiểu, phân tích về tiềm năng thị trưng của
lnh vực sản xut mà nông hộ đang tham gia? Nếu có, những thông tin ngân
hàng quan tâm là gì?
……………………………………………………………………………………………
12. Những đc điểm nào của ngưi vay khiến ngân hàng ngại cho vay vốn?
Ngưi vay không có tài sản thế chp
Ngưi vay cũng vay t khoản khác
Trong qu khứ, ngưi vay không s dụng vốn đúng mục đích
Cc khoản vay trước đây bị trả chm.
Ngưi vay gp vn đề sức khe
Thành viên của hộ tht nghiệp
Khc……………………………………………………………………………………
13. Những đc điểm sản xut kinh doanh nào của ngưi vay khiến ngân hàng
ngại cho vay vốn?
Ngưi vay không có tài sản thế chp.
Hoạt động sản xut kinh doanh rt rủi ro với cc thảm họa tự nhiên
Ngưi vay không thể xut trình hết cc giy t kinh doanh cn thiết
Đc điểm khc……………………………………………………………………
110 8. Trước khi cho vay, ngân hàng s dụng công cụ gì để đnh gi mức độ rủi ro ? Làm thế nào để nhn biết rủi ro, làm thế nào để đnh gi được 1 khoản vay sẽ được hoàn trả? …………………………………………………………………………………………… 9. Cn bộ tín dụng có tiến hành phng vn ngưi vay để tìm hiểu về kế hoạch kinh doanh, kế hoạch x lý cc vn đề thị trưng, sản xut, kinh doanh….? Có; Không 10. Nếu có, thông tin về kế hoạch kinh doanh/s dụng vốn ngân hàng quan tâm là gì? …………………………………………………………………………………………… 11. Khi cho vay, ngân hàng có tìm hiểu, phân tích về tiềm năng thị trưng của lnh vực sản xut mà nông hộ đang tham gia? Nếu có, những thông tin ngân hàng quan tâm là gì? …………………………………………………………………………………………… 12. Những đc điểm nào của ngưi vay khiến ngân hàng ngại cho vay vốn? Ngưi vay không có tài sản thế chp Ngưi vay cũng vay t khoản khác Trong qu khứ, ngưi vay không s dụng vốn đúng mục đích Cc khoản vay trước đây bị trả chm. Ngưi vay gp vn đề sức khe Thành viên của hộ tht nghiệp Khc…………………………………………………………………………………… 13. Những đc điểm sản xut kinh doanh nào của ngưi vay khiến ngân hàng ngại cho vay vốn? Ngưi vay không có tài sản thế chp. Hoạt động sản xut kinh doanh rt rủi ro với cc thảm họa tự nhiên Ngưi vay không thể xut trình hết cc giy t kinh doanh cn thiết Đc điểm khc………………………………………………………………………
111
14. Với những trưng hợp ngân hàng t chối cho vay, xin vui lòng cho biết
nguyên nhân t chối?
PHN 3. VAY THEO CHUI
15. Ngân hàng có cho vay theo chuỗi gi trị:
Có; Không
16. Nếu không, anh chị vui lòng cho biết lý do ngân hàng không cho vay theo
cch tiếp cn của chuỗi gi trị?
……………………………………………………………………………………………
17. Nếu cho vay theo chuỗi, ngân hàng có yêu cu về tài sản thế chp không?
Liệu có thể s dụng sản phẩm, nhà xưởng làm tài sản thế chp? vì sao?
……………………………………………………………………………………………
18. Nếu có, ngân hàng tiến hành phân tích chuỗi và tìm hiểu về sự tương
tc giữa cc tc nhân trong chuỗi?
……………………………………………………………………………………………
19. Nếu cho vay theo chuỗi, ngân hàng tìm hiểu về mức độ cht
chẽ/tiềm năng của cc mối quan hệ của cc tc nhân trong chuỗi để thiết kế
cc sản phẩm tín dụng đđơn giản thủ tục cho vay? giảm chi phí giao
dịch, giảm rủi ro?
……………………………………………………………………………………………
20. Nếu có, ngân hàng phối hợp với cc t chức kỹ thut khc (khuyến
nông, các t chức đoàn thể địa phương), cc chương trình/dự n khc để xc
định nhu cy vốn vay của nông hộ và hạn chế rủi ro?
Có; Không.
21. Nếu có, xin cho biết cch thức phối hợp
……………………………………………………………………………………………
22. Nếu không, xin cho biết lý do:
……………………………………………………………………………………………
111 14. Với những trưng hợp ngân hàng t chối cho vay, xin vui lòng cho biết nguyên nhân t chối? PHẦN 3. VAY THEO CHUỖI 15. Ngân hàng có cho vay theo chuỗi gi trị: Có; Không 16. Nếu không, anh chị vui lòng cho biết lý do ngân hàng không cho vay theo cch tiếp cn của chuỗi gi trị? …………………………………………………………………………………………… 17. Nếu cho vay theo chuỗi, ngân hàng có yêu cu về tài sản thế chp không? Liệu có thể s dụng sản phẩm, nhà xưởng làm tài sản thế chp? vì sao? …………………………………………………………………………………………… 18. Nếu có, ngân hàng có tiến hành phân tích chuỗi và tìm hiểu về sự tương tc giữa cc tc nhân trong chuỗi? …………………………………………………………………………………………… 19. Nếu có cho vay theo chuỗi, ngân hàng có tìm hiểu về mức độ cht chẽ/tiềm năng của cc mối quan hệ của cc tc nhân trong chuỗi để thiết kế cc sản phẩm tín dụng và để đơn giản thủ tục cho vay? giảm chi phí giao dịch, giảm rủi ro? …………………………………………………………………………………………… 20. Nếu có, ngân hàng có phối hợp với cc t chức kỹ thut khc (khuyến nông, các t chức đoàn thể địa phương), cc chương trình/dự n khc để xc định nhu cy vốn vay của nông hộ và hạn chế rủi ro? Có; Không. 21. Nếu có, xin cho biết cch thức phối hợp …………………………………………………………………………………………… 22. Nếu không, xin cho biết lý do: ……………………………………………………………………………………………
112
23. Ngân hàng tìm hiểu về đc điểm sản phẩm, về lung sản phẩm t lúc
trng, thu hoạch đến khch hàng cuối cng?
Có; Không
24. Nếu có, xin cho biết phương php tìm hiểu
……………………………………………………………………………………………
25. Nếu không, xin cho biết lý do:
……………………………………………………………………………………………
26. Ngân hàng có tìm hiểu về lung thu nhp và chi tiêu của ngưi vay?
Có; Không
27. Nếu có, xin hy cho biết khoảng thi gian nào thì cc hộ thưng phải chi
nhiều? Khoảng thi gian nào thì ngưi vay sẽ có thu nhp và có khả năng trả
nợ vốn vay?
……………………………………………………………………………………………
28. Nếu không, xin vui lòng cho biết lý do:
……………………………………………………………………………………………
29. Theo anh chị, đâu những rào cản hiện đang cản trở cho vay cc tc
nhân trong chuỗi?
……………………………………………………………………………………………
PHN 4. SAU KHI GIAI NGÂN VÔN
30. Ngân hàng s dụng những công cụ để gim st việc s dụng vốn vay
của ngưi vay?
……………………………………………………………………………………………
31. Nếu trong qu trình gim st, pht hiện thy rủi ro, khả năng hoàn trả
vốn của nông hộ rt thp thì ngân hàng có giải php gì?
……………………………………………………………………………………………
32. Đối với những trưng hợp không trả được nợ, ngân hàng tiến hành
phân tích nguyên nhân?
Có; Không
112 23. Ngân hàng có tìm hiểu về đc điểm sản phẩm, về lung sản phẩm t lúc trng, thu hoạch đến khch hàng cuối cng? Có; Không 24. Nếu có, xin cho biết phương php tìm hiểu …………………………………………………………………………………………… 25. Nếu không, xin cho biết lý do: …………………………………………………………………………………………… 26. Ngân hàng có tìm hiểu về lung thu nhp và chi tiêu của ngưi vay? Có; Không 27. Nếu có, xin hy cho biết khoảng thi gian nào thì cc hộ thưng phải chi nhiều? Khoảng thi gian nào thì ngưi vay sẽ có thu nhp và có khả năng trả nợ vốn vay? …………………………………………………………………………………………… 28. Nếu không, xin vui lòng cho biết lý do: …………………………………………………………………………………………… 29. Theo anh chị, đâu là những rào cản hiện đang cản trở cho vay cc tc nhân trong chuỗi? …………………………………………………………………………………………… PHẦN 4. SAU KHI GIAI NGÂN VÔN 30. Ngân hàng s dụng những công cụ gì để gim st việc s dụng vốn vay của ngưi vay? …………………………………………………………………………………………… 31. Nếu trong qu trình gim st, pht hiện thy rủi ro, khả năng hoàn trả vốn của nông hộ rt thp thì ngân hàng có giải php gì? …………………………………………………………………………………………… 32. Đối với những trưng hợp không trả được nợ, ngân hàng có tiến hành phân tích nguyên nhân? Có; Không
113
Nếu có, xin hy cho biết đâu nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ngưi vay
không thể trả nợ?
……………………………………………………………………………………………
33. Đâu là những rủi ro lớn nht khi cho vay vốn ngân hàng?
Loại rủi ro
Ngun gốc
rủi ro
Mức đ
rủi ro
Chiến lược
ứng phó
1
2
3
4
34. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, phía ngân hàng hoạt động cải tiến
nào để cung cp tín dụng cho khch hàng hiệu quả hơn, đảm bảo giảm thiểu
rủi ro, tăng dư nợ và tỷ lệ thu hi vốn?
……………………………………………………………………………………………
35. Theo anh chị tc nhân nào trong chuỗi (hộ- thương li- doanh nghiệp-
nhà my)… là yếu nht và t đó ngân hàng ngại cho vay vốn? Vì sao?
……………………………………………………………………………………………
36. Ngân hàng có cơ chế nào để đảm bảo sự liên kết, đảm bảo stin tưởng
giữa ngân hàng và ngưi vay(Nhm giải thích sự tn tại của cc mối liên kết)
……………………………………………………………………………………………
37. Anh chị kiến nghị gì để nông nghiệp, nông thôn nông dân dễ dàng
tiếp cn hơn với ngun vốn t phía ngân hàng?
……………………………………………………………………………………………
38. Ngân hàng có giải php nào để giảm thiểu thi gian xét duyệt, giải ngân
vốn kịp thi cho nông dân?
……………………………………………………………………………………………
Trân trọng cảm ơn anh chị đ tham gia cuộc phng vn
113 Nếu có, xin hy cho biết đâu là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ngưi vay không thể trả nợ? …………………………………………………………………………………………… 33. Đâu là những rủi ro lớn nht khi cho vay vốn ngân hàng? Loại rủi ro Ngun gốc rủi ro Mức đ rủi ro Chiến lược ứng phó 1 2 3 4 34. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, phía ngân hàng có hoạt động cải tiến nào để cung cp tín dụng cho khch hàng hiệu quả hơn, đảm bảo giảm thiểu rủi ro, tăng dư nợ và tỷ lệ thu hi vốn? …………………………………………………………………………………………… 35. Theo anh chị tc nhân nào trong chuỗi (hộ- thương li- doanh nghiệp- nhà my)… là yếu nht và t đó ngân hàng ngại cho vay vốn? Vì sao? …………………………………………………………………………………………… 36. Ngân hàng có cơ chế nào để đảm bảo sự liên kết, đảm bảo sự tin tưởng giữa ngân hàng và ngưi vay(Nhm giải thích sự tn tại của cc mối liên kết) …………………………………………………………………………………………… 37. Anh chị có kiến nghị gì để nông nghiệp, nông thôn và nông dân dễ dàng tiếp cn hơn với ngun vốn t phía ngân hàng? …………………………………………………………………………………………… 38. Ngân hàng có giải php nào để giảm thiểu thi gian xét duyệt, giải ngân vốn kịp thi cho nông dân? …………………………………………………………………………………………… Trân trọng cảm ơn anh chị đ tham gia cuộc phng vn
114
PHIU KHO SÁT
CHO DOANH NGHIP/THƯƠNG LÁI BAO TIÊU SẢN PHM
Mã phiếu:………….
Ngưi thực hiện phng vn………………………………
Ngày phng vn:…………………………………
PHN 1: THÔNG TIN CHUNG VÊ TÁC NHÂN THU MUA
1.1. Họ tên ngưi được phng vn…………………………………………..
1.2. Tên doanh nghiệp/chủ thu mua::……………………………………………
1.3. Địa chỉ:……………………………
1.4. Số điện thoại (ghi nhiều số có thể): ……………………………………..
1.5. Email: ……………………………………………………………………………..
PHN 2: TÌNH HÌNH THU MUA MI LIÊN KT VI NÔNG
DÂN/HP TÁC
2.1. Anh chị vui lòng cho biết số lượng doanh nghiệp/ngưi thu mua tre măng
bt độ trên địa bàn?
……………………………………………………………………………………………
2.2. Sự cạnh tranh diễn ra như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
2.3 Anh chị thể mô tả lung sản phẩm t lúc trng, thu hoạch đến khch
hàng cuối cng?
……………………………………………………………………………………………
2.4. Những điểm đc biệt về cht lượng của sản phẩm (gi trị kinh tế, x hội,
môi trưng, sức khe….)
……………………………………………………………………………………………
2.5. Theo anh chị, xu hướng tiêu dng tre măng bt độ trong tương lai như
thế nào?
Yêu cu về cht lượng:
……………………………………………………………………………………………
114 PHIẾU KHẢO SÁT CHO DOANH NGHIỆP/THƯƠNG LÁI BAO TIÊU SẢN PHẨM Mã phiếu:…………. Ngưi thực hiện phng vn……………………………… Ngày phng vn:………………………………… PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VÊ TÁC NHÂN THU MUA 1.1. Họ tên ngưi được phng vn………………………………………….. 1.2. Tên doanh nghiệp/chủ thu mua::…………………………………………… 1.3. Địa chỉ:…………………………… 1.4. Số điện thoại (ghi nhiều số có thể): …………………………………….. 1.5. Email: …………………………………………………………………………….. PHẦN 2: TÌNH HÌNH THU MUA VÀ MỐI LIÊN KẾT VỚI NÔNG DÂN/HỢP TÁC XÃ 2.1. Anh chị vui lòng cho biết số lượng doanh nghiệp/ngưi thu mua tre măng bt độ trên địa bàn? …………………………………………………………………………………………… 2.2. Sự cạnh tranh diễn ra như thế nào? …………………………………………………………………………………………… 2.3 Anh chị có thể mô tả lung sản phẩm t lúc trng, thu hoạch đến khch hàng cuối cng? …………………………………………………………………………………………… 2.4. Những điểm đc biệt về cht lượng của sản phẩm (gi trị kinh tế, x hội, môi trưng, sức khe….) …………………………………………………………………………………………… 2.5. Theo anh chị, xu hướng tiêu dng tre măng bt độ trong tương lai như thế nào? Yêu cu về cht lượng: ……………………………………………………………………………………………
115
Quy mô và phân khúc thị trưng
.............................................................................................................................
Nhu cu của khch hàng cuối cng
……………………………………………………………………………………………
Bên mua/ngưi tiêu dng có gi phàn hi về những thay đi trong nhu cu
tiêu dùng?
……………………………………………………………………………………………
2.6. Liệu những thông tin về nhu cu thị trưng có đến được với cc tc nhân
trong chuỗi?
……………………………………………………………………………………………
2.7. Bên thu mua đt ra p lực (cht lượng, mẫu m, đ an toàn, gi
bn…) đối với cơ sở sản xut kinh doanh của anh/chị?
……………………………………………………………………………………………
2.8. Trong trưng hợp p lực/những yêu cu về sản phẩm t phía ngưi
mua, anh/chị làm thế nào để đp ứng cc yêu cu đó? Anh chị đt điều
kiện gì với bên cung cp sản phẩm để đp ứng cc yêu cu đó không?
……………………………………………………………………………………………
115 Quy mô và phân khúc thị trưng ............................................................................................................................. Nhu cu của khch hàng cuối cng …………………………………………………………………………………………… Bên mua/ngưi tiêu dng có gi phàn hi về những thay đi trong nhu cu tiêu dùng? …………………………………………………………………………………………… 2.6. Liệu những thông tin về nhu cu thị trưng có đến được với cc tc nhân trong chuỗi? …………………………………………………………………………………………… 2.7. Bên thu mua có đt ra p lực (cht lượng, mẫu m, độ an toàn, gi bn…) đối với cơ sở sản xut kinh doanh của anh/chị? …………………………………………………………………………………………… 2.8. Trong trưng hợp có p lực/những yêu cu về sản phẩm t phía ngưi mua, anh/chị làm thế nào để đp ứng cc yêu cu đó? Anh chị có đt điều kiện gì với bên cung cp sản phẩm để đp ứng cc yêu cu đó không? ……………………………………………………………………………………………
116
2.9. Tình hình thu mua
Loại sản
phẩm thu mua
Giá
mua
Giá mua
được
quyết định
như thế
nào?
Sản
lượng
thu mua
Ngun
thu mua
t đâu
Số năm
hợp tc
kinh
doanh
Hình
thức
thanh
toán
Các yêu
cu đt
ra với
nông
dân/htx
Ngun
tài
chính
Ghi chú
Có cơ chế nào đảm bảo niềm tin giữa doanh nghiệp và ngưi thu mua, ngưi cung ứng (nhm giải thích cc mối liên kết)?
2.10. Thông tin về tiêu thụ và những tiêu chuẩn /p lực t phía ngưi mua đối với ông bà là gì?
Loại sản
phẩm bn
Giá
bán
Giá bán
được quyết
định như
thế nào?
Sản
lượng
bán
Bán cho
ai, ở
đâu
Số năm
hợp tc
kinh
doanh
Hình thức
thanh
toán
Cc yêu cu của
ngưi mua
Ghi chú
116 2.9. Tình hình thu mua Loại sản phẩm thu mua Giá mua Giá mua được quyết định như thế nào? Sản lượng thu mua Ngun thu mua t đâu Số năm hợp tc kinh doanh Hình thức thanh toán Các yêu cu đt ra với nông dân/htx Ngun tài chính Ghi chú Có cơ chế nào đảm bảo niềm tin giữa doanh nghiệp và ngưi thu mua, ngưi cung ứng (nhm giải thích cc mối liên kết)? 2.10. Thông tin về tiêu thụ và những tiêu chuẩn /p lực t phía ngưi mua đối với ông bà là gì? Loại sản phẩm bn Giá bán Giá bán được quyết định như thế nào? Sản lượng bán Bán cho ai, ở đâu Số năm hợp tc kinh doanh Hình thức thanh toán Cc yêu cu của ngưi mua Ghi chú
117
2.11. Theo anh chị, sản phẩm tre măng bt độ như thế nào được coi cht
lượng? ……………………………………………………………………………..
2.12. Và anh chị đ có sng kiến gì để cải thiện cht lượng? …………………
………………………………………………………………………………………………
2.13. Triển khai những sng kiến đó anh chị gp phải khó khăn là gì?
2.14. Làm thế nào để khắc phục khó khăn? Những kiến nghị của anh/chị đối với
cơ quan nhà nước?........................................................................................
2.15. Anh chị có hỗ trợ ngưi cung ứng hàng (hộ, HTX..) tiếp cn cc khoản vốn
vay ngân hàng (chẳng hạn, đứng ra bảo lnh cho họ vay vốn).
………………………………………………………………………………………………
2.16. Các hình thức hợp đng, hóa đơn, giy t giao dịch giữa doanh nghiệp với
bên cung cp (hộ, HTX)… và giữa doanh nghiệp với nhà my- xut khẩu- v.v..?
Loại hợp đng, đơn đt hàng, hóa đơn thanh ton…?
………………………………………………………………………………………………
2.17. Theo anh chị đâu là những rào cản hiện đang cản trở càng lun hàng hóa
và tiên tệ lưu thông trong chuỗi.
………………………………………………………………………………………………
2.9. Theo anh chị, sản phẩm tre măng bt độ như thế nào được coi là cht lượng?
2.18. Và anh chị đ có sng kiến gì để cải thiện cht lượng?
2.19. Triển khai những sng kiến đó anh chị gp phải khó khăn là gì?
2.20. Làm thế nào để khắc phục khó khăn? Những kiến nghị của anh/chị đối với
cơ quan nhà nước?
2.21. Anh chị có hỗ trợ ngưi cung ứng hàng (hộ, HTX..) tiếp cn cc khoản vốn
vay ngân hàng (chẳng hạn, đứng ra bảo lnh cho họ vay vốn).
………………………………………………………………………………………………
2.22. Cc hình thức hợp đng, hóa đơn, giy t giao dịch giữa doanh nghiệp với
bên cung cp (hộ, HTX)… và giữa doanh nghiệp với nhà my- xut khẩu- v.v..?
Loại hợp đng, đơn đt hàng, hóa đơn thanh ton…?
2.23. Theo anh chị đâu là những rào cản hiện đang cản trở càng lun hàng hóa
và tiên tệ lưu thông trong chuỗi. …………………………………………………….
117 2.11. Theo anh chị, sản phẩm tre măng bt độ như thế nào được coi là cht lượng? …………………………………………………………………………….. 2.12. Và anh chị đ có sng kiến gì để cải thiện cht lượng? ………………… ……………………………………………………………………………………………… 2.13. Triển khai những sng kiến đó anh chị gp phải khó khăn là gì? 2.14. Làm thế nào để khắc phục khó khăn? Những kiến nghị của anh/chị đối với cơ quan nhà nước?........................................................................................ 2.15. Anh chị có hỗ trợ ngưi cung ứng hàng (hộ, HTX..) tiếp cn cc khoản vốn vay ngân hàng (chẳng hạn, đứng ra bảo lnh cho họ vay vốn). ……………………………………………………………………………………………… 2.16. Các hình thức hợp đng, hóa đơn, giy t giao dịch giữa doanh nghiệp với bên cung cp (hộ, HTX)… và giữa doanh nghiệp với nhà my- xut khẩu- v.v..? Loại hợp đng, đơn đt hàng, hóa đơn thanh ton…? ……………………………………………………………………………………………… 2.17. Theo anh chị đâu là những rào cản hiện đang cản trở càng lun hàng hóa và tiên tệ lưu thông trong chuỗi. ……………………………………………………………………………………………… 2.9. Theo anh chị, sản phẩm tre măng bt độ như thế nào được coi là cht lượng? 2.18. Và anh chị đ có sng kiến gì để cải thiện cht lượng? 2.19. Triển khai những sng kiến đó anh chị gp phải khó khăn là gì? 2.20. Làm thế nào để khắc phục khó khăn? Những kiến nghị của anh/chị đối với cơ quan nhà nước? 2.21. Anh chị có hỗ trợ ngưi cung ứng hàng (hộ, HTX..) tiếp cn cc khoản vốn vay ngân hàng (chẳng hạn, đứng ra bảo lnh cho họ vay vốn). ……………………………………………………………………………………………… 2.22. Cc hình thức hợp đng, hóa đơn, giy t giao dịch giữa doanh nghiệp với bên cung cp (hộ, HTX)… và giữa doanh nghiệp với nhà my- xut khẩu- v.v..? Loại hợp đng, đơn đt hàng, hóa đơn thanh ton…? 2.23. Theo anh chị đâu là những rào cản hiện đang cản trở càng lun hàng hóa và tiên tệ lưu thông trong chuỗi. …………………………………………………….
118
PHN 3: NHU CU THC TRNG TIP CN VN VAY CA
DOANH NGHIP
3.1. Hộ tài khoản ở ngân hàng không? (đc biệt TK ở cc ngân hàng
hộ muốn vay vốn)
Có; Không.
3.2. Nếu có, thì ông bà mở tài khoản tại ngân hàng nào?.....................................
3.3. Gia đình ông bà có thiếu vốn phục vụ sản xut kinh doanh?
Có; Không.
3.4. Nếu thiếu, trong năm va qua, gia đình ông bà có có vay vốn không?
Có; Không.
3.5. Nếu có vay, ông bà vay t ngun nào?
Tín dụng t ngưi thu mua
Tín dụng t ngưi cung cp đu vào
Tín dụng t doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm
T ngân hàng
T Hợp tc x;
T cc t chức hội như hội nông dân, hội phụ nữ;
T bạn bè, ngưi thân;
T ngưi cho vay ở địa phương;
Ngun khc……………….
3.6. Lượng vốn đ vay là bao nhiêu? Thi hạn? Li sut:
………………………………………………………………………………………………
3.7. Lượng vốn này có đp ứng nhu cu vay vốn?Vì sao?
………………………………………………………………………………………………
3.7. Nếu có vay vốn, xin ông bà cho biết mục đích s dụng vốn vay:
Đu tư vào vn chuyển; buy a vehicle
Sơ chế sản phẩm; pay for equipment to weigh or grade a product
Bảo quản, phân loại… build a warehouse;
3.6. Nếu không vay, xin ông bà cho biết nguyên nhân
118 PHẦN 3: NHU CẦU VÀ THỰC TRẠNG TIẾP CẬN VỐN VAY CỦA DOANH NGHIỆP 3.1. Hộ có tài khoản ở ngân hàng không? (đc biệt là TK ở cc ngân hàng mà hộ muốn vay vốn) Có; Không. 3.2. Nếu có, thì ông bà mở tài khoản tại ngân hàng nào?..................................... 3.3. Gia đình ông bà có thiếu vốn phục vụ sản xut kinh doanh? Có; Không. 3.4. Nếu thiếu, trong năm va qua, gia đình ông bà có có vay vốn không? Có; Không. 3.5. Nếu có vay, ông bà vay t ngun nào? Tín dụng t ngưi thu mua Tín dụng t ngưi cung cp đu vào Tín dụng t doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm T ngân hàng T Hợp tc x; T cc t chức hội như hội nông dân, hội phụ nữ; T bạn bè, ngưi thân; T ngưi cho vay ở địa phương; Ngun khc………………. 3.6. Lượng vốn đ vay là bao nhiêu? Thi hạn? Li sut: ……………………………………………………………………………………………… 3.7. Lượng vốn này có đp ứng nhu cu vay vốn?Vì sao? ……………………………………………………………………………………………… 3.7. Nếu có vay vốn, xin ông bà cho biết mục đích s dụng vốn vay: Đu tư vào vn chuyển; buy a vehicle Sơ chế sản phẩm; pay for equipment to weigh or grade a product Bảo quản, phân loại… build a warehouse; 3.6. Nếu không vay, xin ông bà cho biết nguyên nhân
119
Không có nhu cu
Sợ không trả được nợ
Sợ nộp h sơ nhưng không vay được
Đ tng đi vay nhưng bị t chối
Lý do khc……………….
3.8. Những khó khăn gp phải khi vay vốn là gì?
………………………………………………………………………………………………
3.9. Có thi điểm nào thiếu vốn dẫn đến tạm dng thu mua nông sản? …………
3.10. Ông bà có được đu tư vốn t phía doanh nghiệp thu mua chế biến/xut khẩu?
………………………………………………………………………………………………
3.11. Nếu có, xin hy cho biết thêm thông tin về khoản vay: (lượng vốn, hình
thức vay, li sut, kỳ hạn……)
………………………………………………………………………………………………
3.12. Nếu không, xin hy cho biết lý do:
………………………………………………………………………………………………
3.13. Những thi điểm cn vốn nhiều nht?
………………………………………………………………………………………………
3.14. Ông bà vui lòng cho biết cc loại rủi ro và biện php ứng phó?
Loại rủi ro
Nguồn gốc rủi ro
Mức độ rủi ro
Chiến lược ứng phó
3.15. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, doanh nghiệp có hoạt động cải tiếno để cải
thiện cht lượng sản phẩm, nâng cao độ an toàn, tăng gi trị cho sản phẩm?
………………………………………………………………………………………………
3.16. Ông bà có kiến ghị gì với nhà nước để cải thiện hoạt động kinh doanh của
ông bà? ……………………………………………………………………………
119 Không có nhu cu Sợ không trả được nợ Sợ nộp h sơ nhưng không vay được Đ tng đi vay nhưng bị t chối Lý do khc………………. 3.8. Những khó khăn gp phải khi vay vốn là gì? ……………………………………………………………………………………………… 3.9. Có thi điểm nào thiếu vốn dẫn đến tạm dng thu mua nông sản? ………… 3.10. Ông bà có được đu tư vốn t phía doanh nghiệp thu mua chế biến/xut khẩu? ……………………………………………………………………………………………… 3.11. Nếu có, xin hy cho biết thêm thông tin về khoản vay: (lượng vốn, hình thức vay, li sut, kỳ hạn……) ……………………………………………………………………………………………… 3.12. Nếu không, xin hy cho biết lý do: ……………………………………………………………………………………………… 3.13. Những thi điểm cn vốn nhiều nht? ……………………………………………………………………………………………… 3.14. Ông bà vui lòng cho biết cc loại rủi ro và biện php ứng phó? Loại rủi ro Nguồn gốc rủi ro Mức độ rủi ro Chiến lược ứng phó 3.15. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, doanh nghiệp có hoạt động cải tiến nào để cải thiện cht lượng sản phẩm, nâng cao độ an toàn, tăng gi trị cho sản phẩm? ……………………………………………………………………………………………… 3.16. Ông bà có kiến ghị gì với nhà nước để cải thiện hoạt động kinh doanh của ông bà? ……………………………………………………………………………