Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp: Phân tích những rào cản tiếp cận tín dụng ngân hàng của các tác nhân tham gia chuỗi giá trị măng Bát Độ tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
1,911
804
130
110
8. Trước khi cho vay, ngân hàng s dụng công cụ gì để đnh gi mức độ rủi
ro ? Làm thế nào để nhn biết rủi ro, làm thế nào để đnh gi được 1 khoản
vay sẽ được hoàn trả?
……………………………………………………………………………………………
9. Cn bộ tín dụng có tiến hành phng vn ngưi vay để tìm hiểu về kế hoạch
kinh doanh, kế hoạch x lý cc vn đề thị trưng, sản xut, kinh doanh….?
Có; Không
10. Nếu có, thông tin về kế hoạch kinh doanh/s dụng vốn ngân hàng quan
tâm là gì?
……………………………………………………………………………………………
11. Khi cho vay, ngân hàng có tìm hiểu, phân tích về tiềm năng thị trưng của
lnh vực sản xut mà nông hộ đang tham gia? Nếu có, những thông tin ngân
hàng quan tâm là gì?
……………………………………………………………………………………………
12. Những đc điểm nào của ngưi vay khiến ngân hàng ngại cho vay vốn?
Ngưi vay không có tài sản thế chp
Ngưi vay cũng vay t khoản khác
Trong qu khứ, ngưi vay không s dụng vốn đúng mục đích
Cc khoản vay trước đây bị trả chm.
Ngưi vay gp vn đề sức khe
Thành viên của hộ tht nghiệp
Khc……………………………………………………………………………………
13. Những đc điểm sản xut kinh doanh nào của ngưi vay khiến ngân hàng
ngại cho vay vốn?
Ngưi vay không có tài sản thế chp.
Hoạt động sản xut kinh doanh rt rủi ro với cc thảm họa tự nhiên
Ngưi vay không thể xut trình hết cc giy t kinh doanh cn thiết
Đc điểm khc………………………………………………………………………
111
14. Với những trưng hợp ngân hàng t chối cho vay, xin vui lòng cho biết
nguyên nhân t chối?
PHẦN 3. VAY THEO CHUỖI
15. Ngân hàng có cho vay theo chuỗi gi trị:
Có; Không
16. Nếu không, anh chị vui lòng cho biết lý do ngân hàng không cho vay theo
cch tiếp cn của chuỗi gi trị?
……………………………………………………………………………………………
17. Nếu cho vay theo chuỗi, ngân hàng có yêu cu về tài sản thế chp không?
Liệu có thể s dụng sản phẩm, nhà xưởng làm tài sản thế chp? vì sao?
……………………………………………………………………………………………
18. Nếu có, ngân hàng có tiến hành phân tích chuỗi và tìm hiểu về sự tương
tc giữa cc tc nhân trong chuỗi?
……………………………………………………………………………………………
19. Nếu có cho vay theo chuỗi, ngân hàng có tìm hiểu về mức độ cht
chẽ/tiềm năng của cc mối quan hệ của cc tc nhân trong chuỗi để thiết kế
cc sản phẩm tín dụng và để đơn giản thủ tục cho vay? giảm chi phí giao
dịch, giảm rủi ro?
……………………………………………………………………………………………
20. Nếu có, ngân hàng có phối hợp với cc t chức kỹ thut khc (khuyến
nông, các t chức đoàn thể địa phương), cc chương trình/dự n khc để xc
định nhu cy vốn vay của nông hộ và hạn chế rủi ro?
Có; Không.
21. Nếu có, xin cho biết cch thức phối hợp
……………………………………………………………………………………………
22. Nếu không, xin cho biết lý do:
……………………………………………………………………………………………
112
23. Ngân hàng có tìm hiểu về đc điểm sản phẩm, về lung sản phẩm t lúc
trng, thu hoạch đến khch hàng cuối cng?
Có; Không
24. Nếu có, xin cho biết phương php tìm hiểu
……………………………………………………………………………………………
25. Nếu không, xin cho biết lý do:
……………………………………………………………………………………………
26. Ngân hàng có tìm hiểu về lung thu nhp và chi tiêu của ngưi vay?
Có; Không
27. Nếu có, xin hy cho biết khoảng thi gian nào thì cc hộ thưng phải chi
nhiều? Khoảng thi gian nào thì ngưi vay sẽ có thu nhp và có khả năng trả
nợ vốn vay?
……………………………………………………………………………………………
28. Nếu không, xin vui lòng cho biết lý do:
……………………………………………………………………………………………
29. Theo anh chị, đâu là những rào cản hiện đang cản trở cho vay cc tc
nhân trong chuỗi?
……………………………………………………………………………………………
PHẦN 4. SAU KHI GIAI NGÂN VÔN
30. Ngân hàng s dụng những công cụ gì để gim st việc s dụng vốn vay
của ngưi vay?
……………………………………………………………………………………………
31. Nếu trong qu trình gim st, pht hiện thy rủi ro, khả năng hoàn trả
vốn của nông hộ rt thp thì ngân hàng có giải php gì?
……………………………………………………………………………………………
32. Đối với những trưng hợp không trả được nợ, ngân hàng có tiến hành
phân tích nguyên nhân?
Có; Không
113
Nếu có, xin hy cho biết đâu là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ngưi vay
không thể trả nợ?
……………………………………………………………………………………………
33. Đâu là những rủi ro lớn nht khi cho vay vốn ngân hàng?
Loại rủi ro
Ngun gốc
rủi ro
Mức đ
rủi ro
Chiến lược
ứng phó
1
2
3
4
34. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, phía ngân hàng có hoạt động cải tiến
nào để cung cp tín dụng cho khch hàng hiệu quả hơn, đảm bảo giảm thiểu
rủi ro, tăng dư nợ và tỷ lệ thu hi vốn?
……………………………………………………………………………………………
35. Theo anh chị tc nhân nào trong chuỗi (hộ- thương li- doanh nghiệp-
nhà my)… là yếu nht và t đó ngân hàng ngại cho vay vốn? Vì sao?
……………………………………………………………………………………………
36. Ngân hàng có cơ chế nào để đảm bảo sự liên kết, đảm bảo sự tin tưởng
giữa ngân hàng và ngưi vay(Nhm giải thích sự tn tại của cc mối liên kết)
……………………………………………………………………………………………
37. Anh chị có kiến nghị gì để nông nghiệp, nông thôn và nông dân dễ dàng
tiếp cn hơn với ngun vốn t phía ngân hàng?
……………………………………………………………………………………………
38. Ngân hàng có giải php nào để giảm thiểu thi gian xét duyệt, giải ngân
vốn kịp thi cho nông dân?
……………………………………………………………………………………………
Trân trọng cảm ơn anh chị đ tham gia cuộc phng vn
114
PHIẾU KHẢO SÁT
CHO DOANH NGHIỆP/THƯƠNG LÁI BAO TIÊU SẢN PHẨM
Mã phiếu:………….
Ngưi thực hiện phng vn………………………………
Ngày phng vn:…………………………………
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VÊ TÁC NHÂN THU MUA
1.1. Họ tên ngưi được phng vn…………………………………………..
1.2. Tên doanh nghiệp/chủ thu mua::……………………………………………
1.3. Địa chỉ:……………………………
1.4. Số điện thoại (ghi nhiều số có thể): ……………………………………..
1.5. Email: ……………………………………………………………………………..
PHẦN 2: TÌNH HÌNH THU MUA VÀ MỐI LIÊN KẾT VỚI NÔNG
DÂN/HỢP TÁC XÃ
2.1. Anh chị vui lòng cho biết số lượng doanh nghiệp/ngưi thu mua tre măng
bt độ trên địa bàn?
……………………………………………………………………………………………
2.2. Sự cạnh tranh diễn ra như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
2.3 Anh chị có thể mô tả lung sản phẩm t lúc trng, thu hoạch đến khch
hàng cuối cng?
……………………………………………………………………………………………
2.4. Những điểm đc biệt về cht lượng của sản phẩm (gi trị kinh tế, x hội,
môi trưng, sức khe….)
……………………………………………………………………………………………
2.5. Theo anh chị, xu hướng tiêu dng tre măng bt độ trong tương lai như
thế nào?
Yêu cu về cht lượng:
……………………………………………………………………………………………
115
Quy mô và phân khúc thị trưng
.............................................................................................................................
Nhu cu của khch hàng cuối cng
……………………………………………………………………………………………
Bên mua/ngưi tiêu dng có gi phàn hi về những thay đi trong nhu cu
tiêu dùng?
……………………………………………………………………………………………
2.6. Liệu những thông tin về nhu cu thị trưng có đến được với cc tc nhân
trong chuỗi?
……………………………………………………………………………………………
2.7. Bên thu mua có đt ra p lực (cht lượng, mẫu m, độ an toàn, gi
bn…) đối với cơ sở sản xut kinh doanh của anh/chị?
……………………………………………………………………………………………
2.8. Trong trưng hợp có p lực/những yêu cu về sản phẩm t phía ngưi
mua, anh/chị làm thế nào để đp ứng cc yêu cu đó? Anh chị có đt điều
kiện gì với bên cung cp sản phẩm để đp ứng cc yêu cu đó không?
……………………………………………………………………………………………
116
2.9. Tình hình thu mua
Loại sản
phẩm thu mua
Giá
mua
Giá mua
được
quyết định
như thế
nào?
Sản
lượng
thu mua
Ngun
thu mua
t đâu
Số năm
hợp tc
kinh
doanh
Hình
thức
thanh
toán
Các yêu
cu đt
ra với
nông
dân/htx
Ngun
tài
chính
Ghi chú
Có cơ chế nào đảm bảo niềm tin giữa doanh nghiệp và ngưi thu mua, ngưi cung
ứng (nhm giải thích cc mối liên kết)?
2.10. Thông tin về tiêu thụ và những tiêu chuẩn /p lực t phía ngưi mua đối
với ông bà là gì?
Loại sản
phẩm bn
Giá
bán
Giá bán
được quyết
định như
thế nào?
Sản
lượng
bán
Bán cho
ai, ở
đâu
Số năm
hợp tc
kinh
doanh
Hình thức
thanh
toán
Cc yêu cu của
ngưi mua
Ghi chú
117
2.11. Theo anh chị, sản phẩm tre măng bt độ như thế nào được coi là cht
lượng? ……………………………………………………………………………..
2.12. Và anh chị đ có sng kiến gì để cải thiện cht lượng? …………………
………………………………………………………………………………………………
2.13. Triển khai những sng kiến đó anh chị gp phải khó khăn là gì?
2.14. Làm thế nào để khắc phục khó khăn? Những kiến nghị của anh/chị đối với
cơ quan nhà
nước?........................................................................................
2.15. Anh chị có hỗ trợ ngưi cung ứng hàng (hộ, HTX..) tiếp cn cc khoản vốn
vay ngân hàng (chẳng hạn, đứng ra bảo lnh cho họ vay vốn).
………………………………………………………………………………………………
2.16. Các hình thức hợp đng, hóa đơn, giy t giao dịch giữa doanh nghiệp với
bên cung cp (hộ, HTX)… và giữa doanh nghiệp với nhà my- xut khẩu- v.v..?
Loại hợp đng, đơn đt hàng, hóa đơn thanh ton…?
………………………………………………………………………………………………
2.17. Theo anh chị đâu là những rào cản hiện đang cản trở càng lun hàng hóa
và tiên tệ lưu thông trong chuỗi.
………………………………………………………………………………………………
2.9. Theo anh chị, sản phẩm tre măng bt độ như thế nào được coi là cht lượng?
2.18. Và anh chị đ có sng kiến gì để cải thiện cht lượng?
2.19. Triển khai những sng kiến đó anh chị gp phải khó khăn là gì?
2.20. Làm thế nào để khắc phục khó khăn? Những kiến nghị của anh/chị đối với
cơ quan nhà nước?
2.21. Anh chị có hỗ trợ ngưi cung ứng hàng (hộ, HTX..) tiếp cn cc khoản vốn
vay ngân hàng (chẳng hạn, đứng ra bảo lnh cho họ vay vốn).
………………………………………………………………………………………………
2.22. Cc hình thức hợp đng, hóa đơn, giy t giao dịch giữa doanh nghiệp với
bên cung cp (hộ, HTX)… và giữa doanh nghiệp với nhà my- xut khẩu- v.v..?
Loại hợp đng, đơn đt hàng, hóa đơn thanh ton…?
2.23. Theo anh chị đâu là những rào cản hiện đang cản trở càng lun hàng hóa
và tiên tệ lưu thông trong chuỗi. …………………………………………………….
118
PHẦN 3: NHU CẦU VÀ THỰC TRẠNG TIẾP CẬN VỐN VAY CỦA
DOANH NGHIỆP
3.1. Hộ có tài khoản ở ngân hàng không? (đc biệt là TK ở cc ngân hàng mà
hộ muốn vay vốn)
Có; Không.
3.2. Nếu có, thì ông bà mở tài khoản tại ngân hàng
nào?.....................................
3.3. Gia đình ông bà có thiếu vốn phục vụ sản xut kinh doanh?
Có; Không.
3.4. Nếu thiếu, trong năm va qua, gia đình ông bà có có vay vốn không?
Có; Không.
3.5. Nếu có vay, ông bà vay t ngun nào?
Tín dụng t ngưi thu mua
Tín dụng t ngưi cung cp đu vào
Tín dụng t doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm
T ngân hàng
T Hợp tc x;
T cc t chức hội như hội nông dân, hội phụ nữ;
T bạn bè, ngưi thân;
T ngưi cho vay ở địa phương;
Ngun khc……………….
3.6. Lượng vốn đ vay là bao nhiêu? Thi hạn? Li sut:
………………………………………………………………………………………………
3.7. Lượng vốn này có đp ứng nhu cu vay vốn?Vì sao?
………………………………………………………………………………………………
3.7. Nếu có vay vốn, xin ông bà cho biết mục đích s dụng vốn vay:
Đu tư vào vn chuyển; buy a vehicle
Sơ chế sản phẩm; pay for equipment to weigh or grade a product
Bảo quản, phân loại… build a warehouse;
3.6. Nếu không vay, xin ông bà cho biết nguyên nhân
119
Không có nhu cu
Sợ không trả được nợ
Sợ nộp h sơ nhưng không vay được
Đ tng đi vay nhưng bị t chối
Lý do khc……………….
3.8. Những khó khăn gp phải khi vay vốn là gì?
………………………………………………………………………………………………
3.9. Có thi điểm nào thiếu vốn dẫn đến tạm dng thu mua nông sản? …………
3.10. Ông bà có được đu tư vốn t phía doanh nghiệp thu mua chế biến/xut khẩu?
………………………………………………………………………………………………
3.11. Nếu có, xin hy cho biết thêm thông tin về khoản vay: (lượng vốn, hình
thức vay, li sut, kỳ hạn……)
………………………………………………………………………………………………
3.12. Nếu không, xin hy cho biết lý do:
………………………………………………………………………………………………
3.13. Những thi điểm cn vốn nhiều nht?
………………………………………………………………………………………………
3.14. Ông bà vui lòng cho biết cc loại rủi ro và biện php ứng phó?
Loại rủi ro
Nguồn gốc rủi ro
Mức độ rủi ro
Chiến lược ứng phó
3.15. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, doanh nghiệp có hoạt động cải tiến nào để
cải
thiện cht lượng sản phẩm, nâng cao độ an toàn, tăng gi trị cho sản phẩm?
………………………………………………………………………………………………
3.16. Ông bà có kiến ghị gì với nhà nước để cải thiện hoạt động kinh doanh của
ông bà? ……………………………………………………………………………