Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của sự hợp lý trong phân phối của dự toán ngân sách và sự hợp lý trong quy trình dự toán ngân sách đến kết quả công việc của nhân viên thông qua sự tham gia vào dự toán ngân sách – Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam
1,960
147
109
64
Please indicate the extent to which you agree or disagree
with each of the following statements about yourself. Scale:
1 = “strongly disagree” and 7 = “strongly agree”
DF
1
Phần dự toán ngân sách do tôi phụ trách đã được xác
định kỹ lưỡng.
My responsibility area received the budget that it
deserved.
1 2 3 4 5 6 7
DF
2
Dự toán ngân sách được phân bổ cho tôi phản ánh
đúng nhu cầu của tôi
The budget allocated to my responsibility area
adequately reflects my needs.
1 2 3 4 5 6 7
DF
3
Mục tiêu dự toán ngân sách mà doanh nghiệp giao
cho tôi là đúng với những gì tôi mong đợi
My responsibility area’s budget was what I expected
it to be.
1 2 3 4 5 6 7
DF
4
Tôi nghĩ dự toán ngân sách là hợp lý trong phạm vi
công việc của tôi
I consider my responsibility area’s budget to be fair.
1 2 3 4 5 6 7
DF
5
Cấp trên thể hiện sự quan tâm sát sao khi thảo luận
các giới hạn dự toán ngân sách do tôi phụ trách
My supervisor expresses concern and sensitivity
when discussing budget restrictions placed on my
area of responsibility.
1 2 3 4 5 6 7
Sự hợp lý trong quy trình dự toán ngân sách - Budget procedural fairness
Ông/ bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý với các phát biểu
sau về bản thân ông/ bà. Thang đo: 1 = “hoàn toàn phản đối”,
7 = “hoàn toàn đồng ý”.
Strongly
disagree
Hoàn
toàn
phản đối
Strongly
agree
Hoàn toàn
đồng ý
65
Please indicate the extent to which you agree or disagree
with each of the following statements about yourself. Scale:
1 = “strongly disagree” and 7 = “strongly agree”
PF
1
Quy trình lập dự toán ngân sách được áp dụng nhất
quán trong toàn doanh nghiệp
Budgeting procedures are applied consistently across
all responsibility areas.
1 2 3 4 5 6 7
PF
2
Quy trình lập dự toán ngân sách được áp dụng nhất
quán theo thời gian.
Budgeting procedures are applied consistently across
time.
1 2 3 4 5 6 7
PF
3
Quyết định dự toán ngân sách trong phạm vi trách
nhiệm của tôi được lập dựa trên thông tin chính xác
và đầy đủ ý kiến đóng góp.
Budgetary decisions for my area of responsibility are
based on accurate information and well-informed
opinions.
1 2 3 4 5 6 7
PF
4
Quy trình lập dự toán ngân sách cho phép tôi chủ
động trong phạm vi công việc mà tôi phụ trách
The current budgeting procedures contain provisions
that allow me to appeal the budget set for my area of
responsibility.
1 2 3 4 5 6 7
PF
5
Quy trình lập dự toán ngân sách hiện tại ở doanh
nghiệp là phù hợp với các tiêu chuẩn đạo đức và
nguyên tắc sống của tôi.
The current budgeting procedures conform to my
own standards of ethics and morality.
1 2 3 4 5 6 7
PF
6
Cấp trên thể hiện sự công bằng khi hoạch định dự
toán ngân sách.
1 2 3 4 5 6 7
66
Budgetary decision makers try hard not to favor one
responsibility area over another.
PF
7
Quy trình lập dự toán ngân sách mang tính toàn diện,
thể hiện đầy đủ những vấn đề ở tất cả các bộ phận
trong doanh nghiệp.
The current budgeting procedures adequately
represent the concerns of all responsibility areas.
1 2 3 4 5 6 7
PF
8
Cấp trên giải thích đầy đủ cách xác định mục tiêu dự
toán ngân sách giao cho tôi.
Budgetary decision makers adequately explain how
budget allocations for my responsibility area are
determined.
1 2 3 4 5 6 7
Sự tham gia vào dự toán ngân sách - Budget participation
Ông/ bà hãy đánh giá mức độ tham gia của ông/ bà trong việc
xây dựng dự toán ngân sách ở doanh nghiệp. Thang đo 1 =
“rất ít”, 7 = “rất nhiều”
Please assess the degree of involvement and influence that
you have in the budgeting process. Scale: 1 = “very little”
and 7 = “very much”
Very little
Rất ít
Very much
Rất nhiều
Par
1
Mức độ tham gia của tôi vào việc xây dựng dự toán
ngân sách
The portion of the budget I am involved in setting.
1 2 3 4 5 6 7
Par
2
Khi mục tiêu dự toán ngân sách bị điều chỉnh, tôi
nhận được giải thích rõ ràng từ cấp trên.
The amount of reasoning provided to me by a
superior when the budget is revised.
1 2 3 4 5 6 7
Par
3
Tần suất các cuộc thảo luận về dự toán ngân sách với
cấp trên do tôi đề nghị/đề xướng
1 2 3 4 5 6 7
67
The frequency of budget-related discussions with
superiors initiated by me.
Par
4
Mức độ ảnh hưởng của tôi đối với xây dựng dự toán
ngân sách
The amount of influence I feel I have on the final
budget.
1 2 3 4 5 6 7
Par
5
Tầm quan trọng của tôi đối với dự toán ngân sách
The importance of my contribution to the budget.
1 2 3 4 5 6 7
Par
6
Tần suất các cuộc trao đổi liên quan đến dự toán
ngân sách do cấp trên đề nghị/đề xướng
The frequency of budget-related discussions initiated
by my superior when budgets are being set.
1 2 3 4 5 6 7
Kết quả công việc - Job performance
Ông/ bà hãy tự đánh giá kết quả công việc của mình theo
những khía cạnh sau. Thang đo: 1 = “rất thấp”, 7 = “rất cao”
How would you rate YOUR performance on the following
items? (1 = Very low; 7 = Very high)
Rất thấp
Very low
Rất cao
Very high
JP1
Lập kế hoạch trong phạm vi trách nhiệm của tôi.
Planning for my area of responsibility.
1 2 3 4 5 6 7
JP2
Phối hợp các hoạt động trong phạm vi trách nhiệm
của tôi.
Coordinating my area’s activities.
1 2 3 4 5 6 7
JP3
Đánh giá các hoạt động của cấp dưới
Evaluating my subordinates’ activities.
1 2 3 4 5 6 7
JP4
Kiểm soát các vấn đề trong phạm vi trách nhiệm của
tôi.
Investigating issues in my area of responsibility.
1 2 3 4 5 6 7
JP5
Giám sát nhân viên.
Supervising staff.
1 2 3 4 5 6 7
68
JP6
Tuyển dụng và giữ chân nhân viên phù hợp.
Obtaining and maintaining suitable staff.
1 2 3 4 5 6 7
JP7
Đàm phán.
Negotiating.
1 2 3 4 5 6 7
JP8
Đại diện cho lợi ích trong phạm vi trách nhiệm của
tôi.
Representing the interests of my area of
responsibility.
1 2 3 4 5 6 7
JP9
Kết quả công việc nói chung.
Overall performance.
1 2 3 4 5 6 7
Phần 3: Thông tin khác. Part 3: Demographic information
1. Anh/ chị phụ trách mảng nào trong công ty? (Có thể chọn một hoặc nhiều ô)
☐ Tiếp thị. Marketing
☐ Kế toán/ tài chính. Accounting/ Finance
☐ Nghiên cứu và phát triển. Research and development
☐ Bán hàng. Sales
☐ Sản xuất. Manufacturing/ Production
☐ Khác: (xin chi tiết). Other (please specify) ____________
2. Anh/ chị đã làm cho công ty của ông/bà được bao nhiêu năm rồi?
____________năm. What is the number of years you have been working for your
company? ______years
3. Anh/ chị đã có kinh nghiệm bao nhiêu lâu liên quan đến quá trình lập dự toán
ngân? ______năm. What is the number of years you have been involving in
budgeting isssues? ______years
4. Bằng cấp cao nhất mà anh/ chị đang có. Your highest academic qualification is
69
☐ Trung học phổ thông. Not completed undergraduate degree
☐ Cao đẳng, đại học. College/ Undergraduate degree
☐ Thạc sĩ. Masters degree
☐ Tiến sĩ. Doctoral degree
5. Tuổi của anh/ chị trong khoảng. You age ranges between
☐ < 25 ☐ 25 – 29 ☐ 30 – 34 ☐ 35 – 39
☐ 40 - 44 ☐ 45 – 49 ☐ ≥ 50
6. Loại hình doanh nghiệp của công ty anh/ chị là gì? (Chỉ chọn một ô). What is
your company’s type of ownership? (Tick one box only)
☐ Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài. 100% foreign-owned enterprise
☐ Doanh nghiệp Nhà nước (có vốn Nhà nước từ 51% trở lên). State-owned
enterprise (equal of more than 51% states capital)
☐ Doanh nghiệp tư nhân. Private company
☐ Doanh nghiệp liên doanh với đối tác nước ngoài. Joint venture with
international partner
☐ Doanh nghiệp liên doanh với đối tác trong nước. Joint venture with local
partner
☐ Loại hình khác (xin chi tiết. Other (please specify) ____________
7. Công ty của anh/ chị có vốn đầu tư của nước ngoài hay không? Does your
company have foreign capital?
☐ Có Yes ☐ Không No
70
8. Giá trị tổng tài sản (nguồn vốn) của công ty anh/ chị (đơn vị tính: tỷ đồng
Việt
Nam) là bao nhiêu? How much is your company’s total capital (assets) in VND
billion?
☐ ≤ 10 ☐ 11 – 50 ☐ 51 – 100 ☐ 101 – 200
☐ 201 – 500 ☐ 501 – 1.000 ☐ > 1.000
9. Có bao nhiêu lao động toàn thời gian (và tương đương toàn thời gian) đang làm
cho công ty anh/ chị? How many full-time (and full-time equivalent) employees
are
there in your company?
☐ ≤ 50 ☐ 51 – 200 ☐ 201 – 500 ☐ 501 – 1.000
☐ 1.001 – 5.000 ☐ 5.001 – 10.000 ☐ > 10.000
71
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC ĐÁP VIÊN TRẢ LỜI BẢNG KHẢO
SÁT
Ngày thực
hiện khảo
sát
Địa chỉ IP
Địa chỉ email
Giới
tính
Tên
Công ty
05/21/2017
27.67.24.3
dotoan.hust@gmail.com
Nam
Toàn
Dai Viet Group
05/20/2017
27.75.28.9
vthaitrung@yahoo.com
Nam
Trung
Home Credit Vietnam
05/20/2017
175.100.52
.88
ha-duc.le@iae-aix.com
Nam
Hà
IAE Aix-Marseille
05/19/2017
113.160.20
8.120
dieuchifun@gmail.com
Nữ
Chi
Puma Energy
05/18/2017
103.211.93
.14
yenmynt@gmail.com
Nữ
My
Amaris
05/18/2017
115.78.166
.177
nguyenduchieu477@gm
ail.com
Nam
Hiếu
VietJetAir
05/18/2017
113.161.67
.5
maixuan1709@gmail.co
m
Nữ
Xuân
Electroloy Metal Pte
05/18/2017
116.106.11
.233
binh.doanquoc@gmail.c
om
Nam
Bình
Diasoft
05/17/2017
42.113.166
.27
truclieu2002@yahoo.co
m
Nữ
Liễu
DatVietVAC Group
Holdings
05/17/2017
203.205.24
.4
Ngoannt211@gmail.co
m
Nữ
Ngoan
BIDV
05/17/2017
116.97.210
.4
hoangtrangwiha@gmail.
com
Nữ
Trang
Maritime Bank
05/17/2017
123.16.19.
205
Mitori.Do@gmail.com
Nam
Trí
Procter & Gamble
05/17/2017
117.0.33.2
17
thanhnam2109@gmail.c
om
Nam
Nam
Hop Luc Construction
JSC
72
05/17/2017
117.2.16.1
56
nhatuyen2212@gmail.c
om
Nữ
Uyên
Diamond Bay Resort &
Spa
05/17/2017
103.37.33.
87
vanquang.tran@atlasind
ustries.com
Nam
Quang
Atlas Industries Ltd
05/16/2017
14.161.35.
229
ntthcmc@yahoo.com
Nam
Trung
DKSH
05/16/2017
115.72.255
.119
luongtrantien@yahoo.co
m
Nam
Tiến
Harvey Nash Vietnam
05/16/2017
113.190.10
5.16
phuongnha.8983@gmail
.com
Nữ
Phượng
Phu Bao Group
05/16/2017
113.176.10
7.20
viet.thangdng@gmail.co
m
Nam
Thắng
Khoi Phat
05/16/2017
182.237.20
.162
thuytien@virtuos-
sparx.com
Nữ
Tiên
Sparx
05/16/2017
222.255.22
3.13
thanhson79@live.com
Nam
Sơn
Brother Industries
Saigon Ltd
05/16/2017
113.172.18
3.31
maingoc999@yahoo.co
m
Nữ
Mai
Moonlight
05/15/2017
115.72.11.
73
nguyet.phamnhu@gmail
.com
Nữ
Nguyệt
The Imperial Hotel &
Residences
05/15/2017
103.199.49
.8
anhvantran@yahoo.com
Nam
Vân
Siam City Cement
05/15/2017
118.70.132
.11
lehuyen82x@gmail.com
Nữ
Huyền
OceanBank
05/15/2017
113.190.23
4.180
pc07012@yahoo.com
Nữ
Vân
Matbao BPO
05/15/2017
113.173.17
7.106
bui_doan_trang@yahoo.
co.uk
Nữ
Trang
MarketSimple Co.
73
05/15/2017
113.186.16
6.22
nguyengianganh010619
82@gmail.com
Nữ
Nguyên
Asian PPG Industries
Limited
05/15/2017
115.78.3.2
02
nguyenthihiep173@gma
il.com
Nữ
Hiệp
Deloitte Consulting
05/15/2017
113.161.14
9.175
quocduc84@gmail.com
Nam
Đức
Olam International
05/15/2017
118.69.68.
68
nvhuy@outlook.com
Nam
Huy
Nan Pao Resins
(Vietnam) Co.
05/15/2017
20.139.145
.64
luongthingocquyen@gm
ail.com
Nữ
Quyên
TMA Solutions
05/15/2017
14.186.112
.154
huekieu@outlook.com
Nữ
Huệ
HSBC
05/15/2017
123.24.93.
152
nu.nguyen168@gmail.c
om
Nữ
Nữ
Futureworld Vietnam
05/14/2017
37.201.72.
222
huongvan81@gmail.co
m
Nữ
Hương
Anvis Group GmbH
05/14/2017
220.231.90
.30
khanguy.van@gmail.co
m
Nam
Khanh
Mercedes-Benz Vietnam
05/14/2017
42.119.183
.234
phamthutrang2010@gm
ail.com
Nữ
Trang
AstraZeneca
05/14/2017
171.248.12
1.119
ddvdanh@yahoo.com
Nam
Danh
Bouygues Construction -
Structis
05/14/2017
171.226.15
0.131
lactanhtl@gmail.com
Nam
Long
Masan Nutri-Science
05/14/2017
115.73.169
.82
tung121089@gmail.com
Nam
Tùng
Trobz
05/14/2017
117.5.160.
244
thanhvu71090@gmail.c
om
Nam
Thanh
Citi