Luận văn Thạc sĩ Kiểm soát và Bảo vệ môi trường: Đánh giá thực trạng quản lý và sử dụng quỹ đất công ích tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

6,799
603
113
43
Dân s ngày càng tăng, đng thi nhu cu đt đai cho sn xut, m rng khu dân
, y dng s h tng các công trình phúc li ny càng tăng đã y ra áp lc
ln trong vic s dng đt ca th .
V lao đng vic làm: m 2015, toàn th 108.119 ngưi trong đ tui
lao đng, chiếm 58,90% tng dân s. S lao đng đang m vic trong các ngành ngh
98.289 ngưi, chiếm 90,90% lc ng lao đng. Lao đng thuc lĩnh vc nông,
lâm nghip thu sn chiếm 61,04%; lĩnh vc công nghip, y dng dch v
chiếm 38,96% [13]. Nhìn chung, ngun lao đng ca th khá di dào, ch yếu lc
ng lao đng tr. Tuy nhiên, trình đ cht ng lao đng chưa cao, t l lao đng
đã qua đào to, bi ng ngh n thp (ch đt 50,00%) [13]. Trong ơng lai, đ
đáp ng đưc yêu cu phát trin kinh tế ca th thì vic đào to, nâng cao cht
ng trình đ lao đng vn đ cn đưc quan m nhm đáp ng cho s nghip
công nghip hóa - hin đi hóa ca đa phương.
V thu nhp: Vi các chính sách c th, kp thi ca chính quyn các ngành, các
cp trong thi gian sau khi đưc Chính ph quyết đnh công nhn th xã, cùng vi n
lc ca tng h gia đình, nhân, đi sng ngưi dân th đã nhiu ci thin.
Công tác xóa đói, gim nghèo đưc trin khai thưng xuyên đã góp phn không nh
trong vic gim s ng các h đói nghèo. Do đó, t l h nghèo gim liên tc qua
các m: 2011 6,65%, m 2015 ch còn 3,50% [13].
Nhiu h gia đình đã mnh dn chuyn đi cu sn xut nuôi trng kết hp
nên đã tích y, m rng phát trin sn xut. Giá tr sn xut bình quân đu ngưi
m 2011 đt gn 28,7 triu đng đến m 2015 đt 47,0 triu đng. Thu nhp bình
quân đu ni m 2015 đt 30,3 triu đng [13].
Nhìn chung, thu nhp ca nhân dân trong th đã ci thin đáng k, nhưng mc
sng ca nhân dân vn còn thp, thu nhp không đng đu gia các đi ng gia
các vùng Do đó trong nhng m ti cn đu tư phát trin mnh n v kinh tế, xã hi,
khai thác tt tim năng đt đai nhm nâng cao hơn đi sng ca ngưi dân.
3.1.2.4. Thực trạng phát triển sở hạ tầng
H tng đóng vai trò rt quan trng trong vic thúc đy s phát trin ca kinh tế -
hi; giúp khai thác tt tim năng, li thế, m rng giao u, trao đi hàng hóa, thu
hút đu ,... Thc trng phát trin s h tng k thut hi ca Th An
Nhơn trong nhng m gn đây như sau:
a. Giao thông
H thng giao thông đưng b ca th khá phát trin vi 2 tuyến Quc l, 4
tuyến tnh l h thng đưng liên vi tng chiu dài khong 445,28 km. Các
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
43 Dân số ngày càng tăng, đồng thời nhu cầu đất đai cho sản xuất, mở rộng khu dân cư, xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình phúc lợi ngày càng tăng đã gây ra áp lực lớn trong việc sử dụng đất của thị xã. Về lao động và việc làm: Năm 2015, toàn thị xã có 108.119 người trong độ tuổi lao động, chiếm 58,90% tổng dân số. Số lao động đang làm việc trong các ngành nghề là 98.289 người, chiếm 90,90% lực lượng lao động. Lao động thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm 61,04%; lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ chiếm 38,96% [13]. Nhìn chung, nguồn lao động của thị xã khá dồi dào, chủ yếu là lực lượng lao động trẻ. Tuy nhiên, trình độ và chất lượng lao động chưa cao, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghề còn thấp (chỉ đạt 50,00%) [13]. Trong tương lai, để đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế của thị xã thì việc đào tạo, nâng cao chất lượng và trình độ lao động là vấn đề cần được quan tâm nhằm đáp ứng cho sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa của địa phương. Về thu nhập: Với các chính sách cụ thể, kịp thời của chính quyền các ngành, các cấp trong thời gian sau khi được Chính phủ quyết định công nhận thị xã, cùng với nỗ lực của từng hộ gia đình, cá nhân, đời sống người dân thị xã đã có nhiều cải thiện. Công tác xóa đói, giảm nghèo được triển khai thường xuyên đã góp phần không nhỏ trong việc giảm số lượng các hộ đói nghèo. Do đó, tỷ lệ hộ nghèo giảm liên tục qua các năm: 2011 là 6,65%, năm 2015 chỉ còn 3,50% [13]. Nhiều hộ gia đình đã mạnh dạn chuyển đổi cơ cấu sản xuất nuôi trồng kết hợp nên đã có tích lũy, mở rộng phát triển sản xuất. Giá trị sản xuất bình quân đầu người năm 2011 đạt gần 28,7 triệu đồng và đến năm 2015 đạt 47,0 triệu đồng. Thu nhập bình quân đầu người năm 2015 đạt 30,3 triệu đồng [13]. Nhìn chung, thu nhập của nhân dân trong thị xã đã cải thiện đáng kể, nhưng mức sống của nhân dân vẫn còn thấp, thu nhập không đồng đều giữa các đối tượng và giữa các vùng Do đó trong những năm tới cần đầu tư phát triển mạnh hơn về kinh tế, xã hội, khai thác tốt tiềm năng đất đai nhằm nâng cao hơn đời sống của người dân. 3.1.2.4. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng Hạ tầng đóng vai trò rất quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của kinh tế - xã hội; giúp khai thác tốt tiềm năng, lợi thế, mở rộng giao lưu, trao đổi hàng hóa, thu hút đầu tư,... Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội của Thị xã An Nhơn trong những năm gần đây như sau: a. Giao thông Hệ thống giao thông đường bộ của thị xã khá phát triển với 2 tuyến Quốc lộ, 4 tuyến tỉnh lộ và hệ thống đường liên xã với tổng chiều dài khoảng 445,28 km. Các PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
44
tuyến đưng y đã to thành mng i giao thông đưng b khá hoàn chnh trong th
rt thun tin trong vic đi li, vn chuyn hàng hóa đến c đa phương khác
trong đa bàn tnh khu vc ngoài tnh. Cht ng đưng giao thông ca th đã
đưc ci thin, t l đưng nha tông đưc nâng lên đáng k. Các tuyến đưng
liên đưng giao thông nông thôn đã bt đu nha hóa hoc tri tông. Nhìn
chung, giao thông đưng b phát trin đã tác đng rt tích cc đến sn xut, đi
sng, giao u hàng hóa văn minh đô th o khu vc nông thôn.
Tuyến đưng st Bc Nam chy qua đa bàn th tng chiu dài khong 11,5
km. Trên toàn tuyến ga Bình Đnh, hin nay ga y ch yếu phc v bc xếp hàng
hóa (vt liuy dng, phân bón hàng hóa giao thương).
b. Thu li và cp, thoát c
H thng thu li đưc tnh, th quan m đu phát trin đáp ng yêu cu
i tiêu phc v sn xut nông nghip, chuyn đi cu y trng, thâm canh nâng
cao h s s dng đt. H thng kênh mương đang dn đưc kiên c hoá, đê sông
thưng xuyên đưc gia c đm bo an toàn trong mùa mưa lũ. Nhìn chung h thng
thu li ca th đã đáp ng tt nhu cu cho sn xut nông nghip ca th xã.
H thng cp c ca th n nhiu hn chế, các ng trình cp c sch
phc v cho sinh hot ch đáp ng đưc mt phn nhu cu ca các khu dân đô th,
chưa đưc đu phát trin nhiu khu vc nông thôn.
H thng h tng k thut thoát c tng c đưc đu nhưng còn thiếu và
chưa đng b, chưa có h thng thoát c thi riêng. Các loi nưc thi sinh hot,
c thi ng nghip, không qua x đưc thi chung trong cùng h thng vi
c mưa ra các sông, h y ô nhim ngun c mt.
c. s y tế
Mng i y tế s tiếp tc cng c kin toàn, đến nay đã 100% xã,
phưng đt chun quc gia v y tế, cht ng chăm sóc sc khe nhân dân tng c
đưc nâng n. Các chương trình y tế quc gia, y tế d phòng thc hin ơng đi tt,
không đ xy ra dch bnh trên din rng. Hot đng truyn thông dân s kết hp dch
v chăm c sc khe sinh sn - kế hoch hóa gia đình s đưc đy mnh.
d. s giáo dc đào to
Giáo dc - đào to ca th An Nhơn ngày càng phát trin, tng bưc đáp ng
yêu cu đào to ngun nhân lc ca đa phương. Cht ng hiu qu giáo dc -
đào to các cp hc, ngành hc đưc ng lên. Hin trng cơ s vt cht ngành giáo
dc đào to ti đa bàn th đưc th hin ti Bng 3.4.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
44 tuyến đường này đã tạo thành mạng lưới giao thông đường bộ khá hoàn chỉnh trong thị xã và rất thuận tiện trong việc đi lại, vận chuyển hàng hóa đến các địa phương khác trong địa bàn tỉnh và khu vực ngoài tỉnh. Chất lượng đường giao thông của thị xã đã được cải thiện, tỷ lệ đường nhựa và bê tông được nâng lên đáng kể. Các tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn đã bắt đầu nhựa hóa hoặc trải bê tông. Nhìn chung, giao thông đường bộ phát triển đã có tác động rất tích cực đến sản xuất, đời sống, giao lưu hàng hóa và văn minh đô thị vào khu vực nông thôn. Tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua địa bàn thị xã có tổng chiều dài khoảng 11,5 km. Trên toàn tuyến có ga Bình Định, hiện nay ga này chủ yếu phục vụ bốc xếp hàng hóa (vật liệu xây dựng, phân bón và hàng hóa giao thương). b. Thuỷ lợi và cấp, thoát nước Hệ thống thuỷ lợi được tỉnh, thị xã quan tâm đầu tư phát triển đáp ứng yêu cầu tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, thâm canh nâng cao hệ số sử dụng đất. Hệ thống kênh mương đang dần được kiên cố hoá, đê sông thường xuyên được gia cố đảm bảo an toàn trong mùa mưa lũ. Nhìn chung hệ thống thuỷ lợi của thị xã đã đáp ứng tốt nhu cầu cho sản xuất nông nghiệp của thị xã. Hệ thống cấp nước của thị xã còn nhiều hạn chế, các công trình cấp nước sạch phục vụ cho sinh hoạt chỉ đáp ứng được một phần nhu cầu của các khu dân cư đô thị, chưa được đầu tư phát triển nhiều ở khu vực nông thôn. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật thoát nước từng bước được đầu tư nhưng còn thiếu và chưa đồng bộ, chưa có hệ thống thoát nước thải riêng. Các loại nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp,… không qua xử lý được thải chung trong cùng hệ thống với nước mưa ra các sông, hồ gây ô nhiễm nguồn nước mặt. c. Cơ sở y tế Mạng lưới y tế cơ sở tiếp tục củng cố và kiện toàn, đến nay đã có 100% xã, phường đạt chuẩn quốc gia về y tế, chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân dân từng bước được nâng lên. Các chương trình y tế quốc gia, y tế dự phòng thực hiện tương đối tốt, không để xảy ra dịch bệnh trên diện rộng. Hoạt động truyền thông dân số kết hợp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở được đẩy mạnh. d. Cơ sở giáo dục – đào tạo Giáo dục - đào tạo của thị xã An Nhơn ngày càng phát triển, từng bước đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực của địa phương. Chất lượng và hiệu quả giáo dục - đào tạo ở các cấp học, ngành học được nâng lên. Hiện trạng cơ sở vật chất ngành giáo dục đào tạo tại địa bàn thị xã được thể hiện tại Bảng 3.4. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
45
Bng 3.4. Hin trng cơ s giáo dc ca th xã An Nhơn
Loi trưng hc
S trưng
S phòng hc
Trưng mm non
29
158
Trưng tiu hc
28
512
Trưng THCS
15
323
Trưng THPT
6
138
Trưng trung cp
1
40
(Ngun: [23])
Vi hin trng s vt cht đi ngũ giáo viên hin ti đã đáp ng đ nhu cu
hc tp ca hc sinh và nâng cao cht ng giáo dc ca đa phương.
3.2. Hin trng s dng đt trên đa bàn th xã An Nhơn
3.2.1. Hin trng s dng đt
Theo s liu kim đt đai m 2015 đưc th hin ti Bng 3.5 cho thy, th
An Nhơn có tng din tích t nhiên 24.449,16 ha, chiếm 4,04% din tích t nhiên
toàn tnh, đưc phân b trong phm vi ca 15 xã, phưng.
Bng 3.5. Hin trng s dng đt năm 2015 ca th An Nhơn
Thứ tự
Loại đất
Diện tích
(ha)
cấu
(ha)
I
Tổng diện tích tự nhiên
24.449,16
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.388,01
71,12
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
11.312,08
46,27
1.1.1
Đất trồng y hàng m
CHN
9.488,82
38,81
1.1.2
Đất trồng y lâu năm
CLN
1.823,25
7,46
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
5.721,82
23,40
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
4.331,23
17,72
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.390,59
5,69
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
0,00
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
45 Bảng 3.4. Hiện trạng cơ sở giáo dục của thị xã An Nhơn Loại trường học Số trường Số phòng học Trường mầm non 29 158 Trường tiểu học 28 512 Trường THCS 15 323 Trường THPT 6 138 Trường trung cấp 1 40 (Nguồn: [23]) Với hiện trạng cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên hiện tại đã đáp ứng đủ nhu cầu học tập của học sinh và nâng cao chất lượng giáo dục của địa phương. 3.2. Hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn thị xã An Nhơn 3.2.1. Hiện trạng sử dụng đất Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2015 được thể hiện tại Bảng 3.5 cho thấy, thị xã An Nhơn có tổng diện tích tự nhiên 24.449,16 ha, chiếm 4,04% diện tích tự nhiên toàn tỉnh, được phân bố trong phạm vi của 15 xã, phường. Bảng 3.5. Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 của thị xã An Nhơn Thứ tự Loại đất Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (ha) I Tổng diện tích tự nhiên 24.449,16 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 17.388,01 71,12 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 11.312,08 46,27 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 9.488,82 38,81 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.823,25 7,46 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 5.721,82 23,40 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 4.331,23 17,72 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 1.390,59 5,69 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
46
Thứ tự
Loại đất
Diện tích
(ha)
cấu
(ha)
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,52
0,04
1.4
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
343,58
1,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.737,54
23,47
2.1
Đất
OCT
912,27
3,73
2.1.1
Đất tại nông thôn
ONT
529,95
2,17
2.1.2
Đất tại đô thị
ODT
382,32
1,56
2.2
Đất chuyên ng
CDG
3.099,28
12,68
2.2.1
Đất y dựng trsquan
TSC
9,02
0,04
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
340,10
1,39
2.2.3
Đất an ninh
CAN
0,86
0,00
2.2.4
Đất y dựng công trình s nghiệp
DSN
136,92
0,56
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
693,46
2,84
2.2.6
Đất có mục đích công cộng
CCC
1.918,87
7,85
2.3
Đất sở tôn giáo
TON
29,54
0,12
2.4
Đất sở tín ngưng
TIN
6,99
0,03
2.5
Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, NHT
NTD
729,60
2,98
2.6
Đất sông, ngòi, nh, rch, suối
SON
882,32
3,61
2.7
Đất mặt nước chuyên dùng
MNC
64,52
0,26
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,99
0,05
3
Đất ca s dụng
CSD
1.323,61
5,41
3.1
Đất bằng chưa s dụng
BCS
687,59
2,81
3.2
Đất đồi núi chưa s dụng
DCS
379,02
1,55
3.3
Núi đá không rng cây
NCS
256,99
1,05
(Nguồn: [28])
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
46 Thứ tự Loại đất Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (ha) 1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 10,52 0,04 1.4 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 343,58 1,41 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.737,54 23,47 2.1 Đất ở OCT 912,27 3,73 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 529,95 2,17 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 382,32 1,56 2.2 Đất chuyên dùng CDG 3.099,28 12,68 2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,02 0,04 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 340,10 1,39 2.2.3 Đất an ninh CAN 0,86 0,00 2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 136,92 0,56 2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 693,46 2,84 2.2.6 Đất có mục đích công cộng CCC 1.918,87 7,85 2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 29,54 0,12 2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 6,99 0,03 2.5 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT NTD 729,60 2,98 2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 882,32 3,61 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 64,52 0,26 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 12,99 0,05 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.323,61 5,41 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 687,59 2,81 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 379,02 1,55 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 256,99 1,05 (Nguồn: [28]) PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
47
Din tích đt đưc chia m 3 nhóm đt chính như sau:
Đt nông nghip: 17.388,01 ha, chiếm 71,12% tng din tích t nhiên chiếm
75,19% tng din tích đã đưc s dng vào các mc đích.
Đt phi nông nghip: 5.737,54 ha, chiếm 23,47% tng din tích t nhiên và
chiếm 24,81% tng din tích đã đưc s dng cho các mc đích.
Đt chưa s dng: 1.323,61ha, chiếm 5,41% tng din tích t nhiên, gim 699,35
ha so vi m 2010.
Hình 3.2. cấu sdụng đất m 2015 của thị An Nhơn
(Nguồn: [28])
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
47 Diện tích đất được chia làm 3 nhóm đất chính như sau: Đất nông nghiệp: 17.388,01 ha, chiếm 71,12% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 75,19% tổng diện tích đã được sử dụng vào các mục đích. Đất phi nông nghiệp: 5.737,54 ha, chiếm 23,47% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 24,81% tổng diện tích đã được sử dụng cho các mục đích. Đất chưa sử dụng: 1.323,61ha, chiếm 5,41% tổng diện tích tự nhiên, giảm 699,35 ha so với năm 2010. Hình 3.2. Cơ cấu sử dụng đất năm 2015 của thị xã An Nhơn (Nguồn: [28]) PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
48
3.2.1.1. Hiện trạng sử dụng nhóm đất ng nghiệp
Bng 3.6. Din ch, cu đt nông nghip năm 2015 ca th An Nhơn
Thứ tự
Loại đất
Diện tích
(ha)
cấu
(%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.388,01
100,00
1.1
Đất sản xuất ng nghiệp
SXN
11.312,09
65,06
1.1.1
Đất trồng y hàng m
CHN
9.488,82
54,57
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.399,70
42,56
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.239,23
41,63
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
160,47
0,92
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
LUN
-
0,00
1.1.1.2
Đất trồng y hàng m khác
HNK
2.089,12
12,01
1.1.1.2.1
Đất bằng trồng y ng năm khác
BHK
2.088,45
12,01
1.1.1.2.2
Đất nương rẫy trồng cây hàng m khác
NHK
0,67
0,00
1.1.2
Đất trồng y lâu m
CLN
1.823,26
10,49
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
5.721,81
32,91
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
4.331,22
24,91
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.390,59
8,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
0,00
1.3
Đất nuôi trồng thủy sn
NTS
10,52
0,06
1.4
Đất làm muối
LMU
-
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
343,59
1,98
(Ngun: [28])
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
48 3.2.1.1. Hiện trạng sử dụng nhóm đất nông nghiệp Bảng 3.6. Diện tích, cơ cấu đất nông nghiệp năm 2015 của thị xã An Nhơn Thứ tự Loại đất Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%) 1 Đất nông nghiệp NNP 17.388,01 100,00 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 11.312,09 65,06 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 9.488,82 54,57 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 7.399,70 42,56 1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 7.239,23 41,63 1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 160,47 0,92 1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN - 0,00 1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.089,12 12,01 1.1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 2.088,45 12,01 1.1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 0,67 0,00 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.823,26 10,49 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 5.721,81 32,91 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 4.331,22 24,91 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 1.390,59 8,00 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD - 0,00 1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 10,52 0,06 1.4 Đất làm muối LMU - 0,00 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 343,59 1,98 (Nguồn: [28]) PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
49
Hình 3.3. cấu sdụng đất ng nghiệp năm 2015 của thị An Nhơn
S liu hin trng s dng nhóm đt nông nghip đưc th hin ti Bng 3.6
Hình 3.3 cho thy:
- Đt trng cây hàng năm din tích 9.488,82 ha, chiếm 54,57% din tích nhóm
đt nông nghip. Trong đó:
+ Đt trng lúa có 7.399,70 ha, chiếm 42,56% din tích nhóm đt nông nghip,
ch yếu trng lúa 2-3 v. Trong 7.399,70 ha đt trng lúa thì đt chuyên trng lúa
c 7.239,23 ha đt trng lúa c còn li 160,47 ha. Din tích đt công ích hin
đang trng lúa ch yếu là loi đt trng lúa c còn li.
+ Đt trng y hàng năm khác có 2.089,13 ha, chiếm 12,01% din tích đt ng
nghip, trong đó ch yếu din tích gieo trng các loi ngô, mè, lc, rau màu,... đ
đáp ng nhu cu thc phm cho th trưng trong ngoài th xã. Din tích đt trng
y hàng m hu hết các xã, tuy nhiên tp trung nhiu các xã: Nhơn Th
415,19 ha, Nhơn n 291,49 ha, Nhơn Hu 189,46 ha, Nhơn Khánh 153,48 ha,
phưng Nhơn Hoà 201,86 ha png Nhơn ng 149,01 ha.
- Đt trng y lâu năm ca th 1.823,26 ha, chiếm 10,49% din tích nhóm
đt nông nghip, các đa phương din tích đt trng y lâu m ln như: Nhơn
Hu 194,92 ha, Nhơn a 223,48 ha, Nhơn Tân 379,39 ha, Nhơn M 261,22 ha
Nhơn Thành 128,04 ha.
- Đt lâm nghip: An Nhơn hin 5.721,82 ha đt lâm nghip, chiếm 32,9%
din tích nhóm đt nông nghip. Din tích đt m nghip phân b ch yếu Nhơn
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
49 Hình 3.3. Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 của thị xã An Nhơn Số liệu hiện trạng sử dụng nhóm đất nông nghiệp được thể hiện tại Bảng 3.6 và Hình 3.3 cho thấy: - Đất trồng cây hàng năm có diện tích 9.488,82 ha, chiếm 54,57% diện tích nhóm đất nông nghiệp. Trong đó: + Đất trồng lúa có 7.399,70 ha, chiếm 42,56% diện tích nhóm đất nông nghiệp, chủ yếu là trồng lúa 2-3 vụ. Trong 7.399,70 ha đất trồng lúa thì đất chuyên trồng lúa nước 7.239,23 ha và đất trồng lúa nước còn lại 160,47 ha. Diện tích đất công ích hiện đang trồng lúa chủ yếu là loại đất trồng lúa nước còn lại. + Đất trồng cây hàng năm khác có 2.089,13 ha, chiếm 12,01% diện tích đất nông nghiệp, trong đó chủ yếu là diện tích gieo trồng các loại ngô, mè, lạc, rau màu,... để đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho thị trường trong và ngoài thị xã. Diện tích đất trồng cây hàng năm có ở hầu hết các xã, tuy nhiên tập trung nhiều ở các xã: Nhơn Thọ 415,19 ha, Nhơn Tân 291,49 ha, Nhơn Hậu 189,46 ha, Nhơn Khánh 153,48 ha, phường Nhơn Hoà 201,86 ha và phường Nhơn Hưng 149,01 ha. - Đất trồng cây lâu năm của thị xã có 1.823,26 ha, chiếm 10,49% diện tích nhóm đất nông nghiệp, các địa phương có diện tích đất trồng cây lâu năm lớn như: Nhơn Hậu 194,92 ha, Nhơn Hòa 223,48 ha, Nhơn Tân 379,39 ha, Nhơn Mỹ 261,22 ha và Nhơn Thành 128,04 ha. - Đất lâm nghiệp: An Nhơn hiện có 5.721,82 ha đất lâm nghiệp, chiếm 32,9% diện tích nhóm đất nông nghiệp. Diện tích đất lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở xã Nhơn PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
50
Tân 3.739,32 ha, Nhơn Th 1.501,91 ha, png Nhơn Hoà 269,61 ha phưng
Nhơn Thành 141,92 ha. Phân theo mc đích s dng gm:
+ Đt rng sn xut 4.331,22 ha, chiếm 75,70% din tích đt m nghip, bng
13,35% din tích t nhiên ca th xã, ch yếu phân b các khu vc min núi ca
th xã.
+ Đt rng phòng h 1.390,59 ha, chiếm 24,30% din tích đt lâm nghip, phân
b toàn b din tích trên đa bàn Nhơn n. Din tích đt rng phòng h đang gi
vai trò rt quan trng trong điu hngun c cho các h trên đa bàn, p phn
tích cc gim tc đ i mòn đt đai.
- Đt nuôi trng thy sn: m 2015, din ch đt nuôi trng thu sn 10,52 ha,
chiếm 0,06% din tích nhóm đt nông nghip, tp trung ch yếu Nhơn Lc 5,23
ha, Nhơn Khánh 3,72 ha, Nhơn Tân 1,55 ha, Nhơn An 0,02 ha. Hin nay, din tích đt
y các h gia đình nuôi c ngt vi quy mô nh l nhưng hiu qu không cao.
- Đt nông nghip khác: Đến năm 2015, An Nhơn có 343,59 ha đt nông nghip
khác, chiếm 1,98% din tích nhóm đt nông nghip, phân b nhiu các Nhơn Tân
258,54 ha Nhơn Th 46,34 ha. Din tích đt nông nghip khác ch yếu đt phát
trin các trang tri.
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
50 Tân 3.739,32 ha, Nhơn Thọ 1.501,91 ha, phường Nhơn Hoà 269,61 ha và phường Nhơn Thành 141,92 ha. Phân theo mục đích sử dụng gồm: + Đất rừng sản xuất 4.331,22 ha, chiếm 75,70% diện tích đất lâm nghiệp, bằng 13,35% diện tích tự nhiên của thị xã, chủ yếu phân bố ở các xã khu vực miền núi của thị xã. + Đất rừng phòng hộ 1.390,59 ha, chiếm 24,30% diện tích đất lâm nghiệp, phân bố toàn bộ diện tích trên địa bàn xã Nhơn Tân. Diện tích đất rừng phòng hộ đang giữ vai trò rất quan trọng trong điều hoà nguồn nước cho các hồ trên địa bàn, góp phần tích cực giảm tốc độ xói mòn đất đai. - Đất nuôi trồng thủy sản: Năm 2015, diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản 10,52 ha, chiếm 0,06% diện tích nhóm đất nông nghiệp, tập trung chủ yếu ở xã Nhơn Lộc 5,23 ha, Nhơn Khánh 3,72 ha, Nhơn Tân 1,55 ha, Nhơn An 0,02 ha. Hiện nay, diện tích đất này các hộ gia đình nuôi cá nước ngọt với quy mô nhỏ lẻ nhưng hiệu quả không cao. - Đất nông nghiệp khác: Đến năm 2015, An Nhơn có 343,59 ha đất nông nghiệp khác, chiếm 1,98% diện tích nhóm đất nông nghiệp, phân bố nhiều ở các xã Nhơn Tân 258,54 ha và Nhơn Thọ 46,34 ha. Diện tích đất nông nghiệp khác chủ yếu là đất phát triển các trang trại. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
51
3.2.1.2. Hiện trạng sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp
Bng 3.7. Din ch, cu đt phi nông nghip năm 2015 ca th An Nhơn
Thứ
tự
Loại đất
Mã
Diện tích
(ha)
cấu
(%)
2
Đất phi ng nghiệp
PNN
5.737,53
100,00
2.1
Đất
OCT
912,29
15,90
2.1.1
Đất tại nông thôn
ONT
529,96
9,24
2.1.2
Đất tại đô thị
ODT
382,33
6,66
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
3.099,27
54,02
2.2.1
Đất y dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,04
0,16
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
340,11
5,93
2.2.3
Đất an ninh
CAN
0,86
0,01
2.2.4
Đất y dựng công trình sự nghiệp
DSN
136,92
2,39
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
693,46
12,09
2.2.6
Đất mục đích ng cộng
CCC
1.918,88
33,44
2.3
Đất sở tôn giáo
TON
29,51
0,51
2.4
Đất sở tín ngưng
TIN
7,00
0,12
2.5
Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà
h tang
NTD
729,62
12,72
2.6
Đất sông, ngòi, nh, rạch, suối
SON
882,32
15,38
2.7
Đất mặt ớc chuyên dùng
MNC
64,52
1,12
2.8
Đất phi ng nghiệp khác
PNK
12,99
0,23
(Ngun: [28])
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
51 3.2.1.2. Hiện trạng sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp Bảng 3.7. Diện tích, cơ cấu đất phi nông nghiệp năm 2015 của thị xã An Nhơn Thứ tự Loại đất Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%) 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.737,53 100,00 2.1 Đất ở OCT 912,29 15,90 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 529,96 9,24 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 382,33 6,66 2.2 Đất chuyên dùng CDG 3.099,27 54,02 2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,04 0,16 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 340,11 5,93 2.2.3 Đất an ninh CAN 0,86 0,01 2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 136,92 2,39 2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 693,46 12,09 2.2.6 Đất có mục đích công cộng CCC 1.918,88 33,44 2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 29,51 0,51 2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 7,00 0,12 2.5 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hộ tang NTD 729,62 12,72 2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 882,32 15,38 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 64,52 1,12 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 12,99 0,23 (Nguồn: [28]) PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
52
Din tích nhóm đt phi nông nghip 5.737,53 ha, trong đó các loi đt chiếm
t l ln là:
Đt 912,29 ha, chiếm 15,90% din tích đt phi ng nghip, din tích y vn
chưa đáp ng đ nhu cu ca ngưi dân trong quá trình đô th hóa ca đa phương.
Đt chuyên ng 3.099,27 ha, chiếm 54,02% din tích đt phi nông nghip.
Trong đó, đt mc đích công cng 1.918,88 ha, chiếm 33,44% tng din tích đt
phi nông nghip. Qua tng hp, hin nay toàn th 8,17 ha đt sinh hot cng
đng (nhà văn a, khu th dc th thao) 9,36 ha đt khu vui chơi gii trí, din tích
y còn rt thp so vi yêu cu ca phát trin đô th An Nhơn trong tương lai.
3.2.1.3. Hiện trạng nhóm đất chưa sử dụng
Đt chưa s dng ca th còn 1.323,61 ha, chiếm 5,41% tng din tích t
nhiên trên toàn đa n th . Trong đó đt bng chưa s dng din tích lên đến
687,59 ha, chiếm 51,95% tng din tích đt chưa s dng, đây loi đt th b
sung vào qu đt công ích ca đa pơng, c th ti Bng 3.8.
Bng 3.8. Din ch, cu nhóm đt chưa s dng năm 2015 ca th An Nhơn
Th t
Loi đt
Din tích (ha)
cu (%)
3
Đt chưa s dng
CSD
1.323,61
100,00
3.1
Đt bng chưa s dng
BCS
687,59
51,95
3.2
Đt đi núi chưa s dng
DCS
379,02
28,64
3.3
Núi đá không rng y
NCS
256,99
19,42
(Ngun: [28])
3.2.2. Biến đng đt đai
Bng 3.9. Biến đng đt đai giai đon 2010-2015 ca th An Nhơn
Đơn v tính: ha
Chỉ tiêu
m 2010
m 2015
Biến động
(tăng +, giảm -)
Tổng diện tích tự nhiên
24.264,36
24.449,16
184,80
Đất nông nghiệp
17.182,15
17.388,01
205,86
Đất phi ng nghiệp
5.174,82
5.737,54
562,72
Đất chưa sử dụng
1.907,39
1.323,61
-583,78
(Ngun: [24], [28])
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
52 Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp là 5.737,53 ha, trong đó các loại đất chiếm tỷ lệ lớn là: Đất ở 912,29 ha, chiếm 15,90% diện tích đất phi nông nghiệp, diện tích này vẫn chưa đáp ứng đủ nhu cầu của người dân trong quá trình đô thị hóa của địa phương. Đất chuyên dùng 3.099,27 ha, chiếm 54,02% diện tích đất phi nông nghiệp. Trong đó, đất có mục đích công cộng 1.918,88 ha, chiếm 33,44% tổng diện tích đất phi nông nghiệp. Qua tổng hợp, hiện nay toàn thị xã có 8,17 ha đất sinh hoạt cộng đồng (nhà văn hóa, khu thể dục thể thao) và 9,36 ha đất khu vui chơi giải trí, diện tích này còn rất thấp so với yêu cầu của phát triển đô thị An Nhơn trong tương lai. 3.2.1.3. Hiện trạng nhóm đất chưa sử dụng Đất chưa sử dụng của thị xã còn 1.323,61 ha, chiếm 5,41% tổng diện tích tự nhiên trên toàn địa bàn thị xã. Trong đó đất bằng chưa sử dụng có diện tích lên đến 687,59 ha, chiếm 51,95% tổng diện tích đất chưa sử dụng, đây là loại đất có thể bổ sung vào quỹ đất công ích của địa phương, cụ thể tại Bảng 3.8. Bảng 3.8. Diện tích, cơ cấu nhóm đất chưa sử dụng năm 2015 của thị xã An Nhơn Thứ tự Loại đất Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%) 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.323,61 100,00 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 687,59 51,95 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 379,02 28,64 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 256,99 19,42 (Nguồn: [28]) 3.2.2. Biến động đất đai Bảng 3.9. Biến động đất đai giai đoạn 2010-2015 của thị xã An Nhơn Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2015 Biến động (tăng +, giảm -) Tổng diện tích tự nhiên 24.264,36 24.449,16 184,80 Đất nông nghiệp 17.182,15 17.388,01 205,86 Đất phi nông nghiệp 5.174,82 5.737,54 562,72 Đất chưa sử dụng 1.907,39 1.323,61 -583,78 (Nguồn: [24], [28]) PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark