Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh
6,689
739
115
69
bình
trung bình khá.
- Câu hi s 25 . Rèn luyện tác phong tác phong
làm việc linh hoạt, có (m trung bình = 3,19). i ch i pháo
binh là trc tip ch i tin hành mi công tác,
mi tình hung trong hc tp, rèn luyn, hun luyng xuyên k c trong
tình hung chiu. Phi luôn có bng, x trí tình hung khéo léo,
nhanh gn, dm, và th hin tính công b c trong thc
hin nhim v ph li nói n vi phi
có tính thuyt phi vi bn thân. Trong thc hin nhim v thì
ng s ln mnh hay gim sút v bi ch i có nh
ng to ln và trc tip ti vic nâng cao hay gim sút tinh thn chiu ca
b i i. Trong thc tin, ni dung, tính chng vn
ng, trng thái tinh thn chiu ca quân nhân s quynh trc tin
sc mnh và hiu qu chiu ca h, cic th
hin rõ và chính xác nht thông qua các ln tp bài hay din tp dài ngày có
bn chii vi hi có tác phong làm vic lnh hot,
ch huy luôn gm bt, gii quyt tình hình ci
c th hin qua kt qu hoàn thành nhim v.
Nhận xét: NLCH
Bảng 3.8.
Nhân tố
Mức độ đánh giá theo thang
đo tính từ khá trở lên %
Điểm trung bình
82.9
2.97
72.2
2.80
80.7
2.96
Năng lực
chỉ huy
78.6
2.87
70
NLCH c viên
- khá
= 82,9%;
= 72,2%;
= 80,7%.
NLCH
pháo binh,
NLCH: (k
).
-
trung bình khá = 2,97;
trung bình khá = 2,80;
trung bình khá = 2,96.
NLCH
pháo binh trung
bình khá, và
theo NLCH: (k ).
3.3. Kết quả cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn nơi có học viên thực tập đánh
giá năng lực chỉ huy trong đào tạo sĩ quan chỉ huy phân đội pháo binh.
3.3.1. Kết quả cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn nơi học viên thực tập
đánh giá nhân tố kiến thức.
Bảng 3.9.
.
TT
ánh giá theo
trung
bình
(1)
(2)
Khá
(3)
(4)
(5)
1
0
20.0
59.1
20.9
0
3.01
71
TT
ánh giá theo
trung
bình
(1)
(2)
Khá
(3)
(4)
(5)
2
0
15.7
61.7
22.6
0
3.07
3
ngành
0
34.8
49.6
15.7
0
2.81
4
0
31.3
53.0
15.7
0
2.84
5
0
6.1
69.6
24.3
0
3.18
6
.9
13.0
65.2
20.9
0
3.06
7
pháo
binh.
0
20.0
57.4
22.6
0
3.03
8
pháo
binh
0
28.7
53.9
17.4
0
2.89
Nhân tố kiến thức
0
21.2
58.7
20.1
0
2.98
trong NLCH
viên pháo binh
trung bình khá
có .
- câu
5. Vận dụng nguyên tắc tiến hành CTĐ, CTCT có ( =
3,18),
khá và mà
72
N
NLCH
- Thực hiện điều lệnh quản lý
bộ đội của QĐND Việt Nam, có ( = 3.07). Q
l
v
n
, CTCT,
-
73
3.3.2. Kết quả cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn nơi có học viên thực tập
đánh giá nhân tố kỹ năng.
Bảng 3.10.
TT
trung
bình
(1)
(2)
Khá
(3)
(4)
(5)
9
i.
0
17.4
64.3
18.3
0
3.01
10
0
21.7
59.1
19.1
0
2.97
11
0
17.4
67.0
15.7
0
2.98
12
0
20.9
62.6
16.5
0
2.96
13
.9
28.7
60.9
9.6
0
2.79
14
0
14.8
62.6
22.6
0
3.08
Nhân tố kỹ năng
0.2
20.1
62.8
16.9
0
2.90
14) các trung bình
khá có 3,08
à có
- Trong
14: Vận dụng kinh nghiệm thực tiễn trong
quá trình học tập, rèn luyện vào chỉ huy có ( = 3,08).
74
khá, có ,
; c
Nh
trong . Vận dụng kiến thức đã được trang
bị vào trong lĩnh vực chỉ huy, có ( = 2,79).
khá cao,
n
3.3.3. Kết quả đánh giá của cán bộ chỉ huy trung (lữ) đoàn nơi có
học viên thực tập nhân tố thái độ, tư chất.
Bảng 3.11.
TT
trung
bình
(1)
(2)
Khá
(3)
(4)
(5)
15
k
0
7.0
47.8
45.2
0
3.38
16
.
0
7.0
40.9
50.4
1.7
3.47
17
.
0
20.9
43.5
34.8
.9
3.16
75
TT
trung
bình
(1)
(2)
Khá
(3)
(4)
(5)
18
.
0
7.8
60.9
31.3
0
3.23
Nhân tố thái độ, tư chất
0
10,7
48.2
40.4
0.7
3.31
nhân
.
khá có 3,
3,47
Câu hi s 16 t. Trách nhiệm với công việc, có (m
trung bình = 3,47) i vi hc viên luôn nhn th
n, nên ngay t khi nhp h tr thành hch huy
i pháo binh; thì h la chn ngh nghi nh ly
nh tc công via chn.
Trách nhim vi công vi c th hin vic thc hin nhim v trên
chc phân công, luôn xây dc k hoch, ch
ng, tích c n pháp t t kt qu.
V nh rõ NLCH i hc viên.
15: Chấp hành tốt kỷ luật của
quân đội, có ( k
có ý
76
â
, n
trong pháo binh
huy. quan
c viên
nhân c
NLCH
77
Bảng 3.12.
NLCH .
Nhân tố
Mức độ đánh giá theo thang
đo tính từ khá trở lên %
Điểm trung bình
78.8
2.98
79.7
2.90
89.3
3.31
Năng lực
chỉ huy
82.6
3.06
NLCH
-
= 78,8%;
= 79,7%;
= 79,7%.
NLCH
NLCH: (k).
-
trung bình khá = 2,98;
trung bình khá = 2,90;
khá = 3,31.
NLCH
m trung bình = 3,31) d,
quá
78
NLCH c viên
NLCH.
* NLCH
pháo binh.
Bảng 3.13.
pháo binh.
Đối tượng
đánh giá
Nhân tố
Mức độ đánh giá theo
thang đo tính từ khá
trở lên %
Điểm
trung
bình
Học viên
97.1
3.70
96.1
3.50
98.5
3.69
Năng lực chỉ huy
97.2
3.63
Giảng viên
82.9
2.90
72.3
2.80
80.7
2.96
Năng lực chỉ huy
78.6
2.87
Cán bộ chỉ
huy đơn vị
78.8
2.98
79.7
2.90
89.3
3.31
Năng lực chỉ huy
82.6
3.06
Kết quả thực
tập chỉ huy
kiêm chức
Năng lực chỉ huy
94.0
TNLCH
pháo binh.