Luận văn: Kết cấu trong công trình Trung tâm Mắt 280.Điện Biên Phủ .Q3.TP.HCM

2,372
11
144
e. Nhịp D – E
g
td
= p
td1
= 0 (do nhịp chịu tải trọng sàn 1 phương)
5.2. Xác định tập trung G (do tĩnh tải), B (do hoạt tải)
a. Trục A1
G
1
= (g
4.2)+ (4.2 g
d
) + (4.2 g
t
10
)
= {(1- 2
2
+
3
) g
bs
l
1
/24.2} + (4.2 g
dd
)+ (4.2 g
t
10
)
Với = l
1
/2l
2
=2.5/8.4 = 0.30 (1- 2
2
+
3
) = 0.793
g
dd
= 1.1 2500 0.20 0.3 = 124 (kG/m)
G
1
=(0.793 504 2.5/2 4.2) + (4.2124) + (4.2 594)
= 2098.27 + 520.8 + 2494.8 = 5113.8 (kG) = 5.114 (T)
B
1
= (1- 2
2
+
3
) p
bs
l
1
/24.2
= 0.793 360 2.5/2 4.2= 1498.77 (kG) = 1.498 (T)
b. Trục A
G
2
= (g
h.thang
4.2) + (g
tamgiac
4.2) + (g
dd
4.2) + (g
t
20
4.2) =
= {(1- 2
2
+
3
) 504 2.5/24.2}+ {5/8 504 4/2 4.2} + (1244.2) + (11884.2)
= 2098.27 + 2646+ 520.8+4989.6= 10254.6 (kG) = 10.25(T)
B
2
= (0.793 360 2.5/2 4.2) + (5/8 240 4/2 4.2)
= 1415.5 + 1260 = 2675.5(kG) = 2.68 (T)
c. Trục B
G
3
= (g
h.thang
4.2) + (g
tamgiac
4.2) + (g
dd
4.2) + (g
t
20
4.2) =
= {(1- 2
2
+
3
) 504 2.5/24.2}+ {5/8 504 4/2 4.2} + (1244.2) + (11884.2)
= 1955.92 + 2778.3+ 520.8+2494.8= 7749.82 (kG) = 7.75(T)
B
3
= (0.44 360 2.5/2 4.2) + (5/8 240 4/2 4.2)
= 1397.09 + 1323= 2720.09(kG) = 2.72 (T)
d. Trục C
G
4
= G
3
= 7.75 (T)
B
4
= B
3
= 2.72 (T)
e. Trục D
G
5
= (g
4.2) + (4.2 g
S
L
2
/2) + (4.2 g
t
20
)
= 2778.3 + 1905.12 + 4989.8
= 9673.2 (kG) = 9.67 (T)
B
5
= (p
td
4.2) + (4.2 p
S
L
2
/2)
= (5/8 240 4.2/2 4.2) + (4.2 360
1.8/2) = 1323 +1360.8 (kG)
= 2683.8 (kG) = 2.68 (T)
f. Trục E
G
6
= g
bs
L
1
/2 4.2 + g
t
10
e. Nhịp D – E g td = p td1 = 0 (do nhịp chịu tải trọng sàn 1 phương) 5.2. Xác định tập trung G (do tĩnh tải), B (do hoạt tải) a. Trục A1 G 1 = (g tđ  4.2)+ (4.2  g d ) + (4.2  g t 10 ) = {(1- 2 2 +  3 )  g bs  l 1 /24.2} + (4.2 g dd )+ (4.2 g t 10 ) Với  = l 1 /2l 2 =2.5/8.4 = 0.30  (1- 2 2 +  3 ) = 0.793 g dd = 1.1  2500  0.20 0.3 = 124 (kG/m)  G 1 =(0.793  504  2.5/2  4.2) + (4.2124) + (4.2  594) = 2098.27 + 520.8 + 2494.8 = 5113.8 (kG) = 5.114 (T) B 1 = (1- 2 2 +  3 )  p bs  l 1 /24.2 = 0.793 360 2.5/2  4.2= 1498.77 (kG) = 1.498 (T) b. Trục A G 2 = (g tđ h.thang  4.2) + (g tđ tamgiac  4.2) + (g dd  4.2) + (g t 20  4.2) = = {(1- 2 2 +  3 )  504 2.5/24.2}+ {5/8 504  4/2  4.2} + (1244.2) + (11884.2) = 2098.27 + 2646+ 520.8+4989.6= 10254.6 (kG) = 10.25(T) B 2 = (0.793 360 2.5/2 4.2) + (5/8 240 4/2  4.2) = 1415.5 + 1260 = 2675.5(kG) = 2.68 (T) c. Trục B G 3 = (g tđ h.thang  4.2) + (g tđ tamgiac  4.2) + (g dd  4.2) + (g t 20  4.2) = = {(1- 2 2 +  3 )  504 2.5/24.2}+ {5/8 504  4/2  4.2} + (1244.2) + (11884.2) = 1955.92 + 2778.3+ 520.8+2494.8= 7749.82 (kG) = 7.75(T) B 3 = (0.44 360 2.5/2 4.2) + (5/8 240 4/2  4.2) = 1397.09 + 1323= 2720.09(kG) = 2.72 (T) d. Trục C G 4 = G 3 = 7.75 (T) B 4 = B 3 = 2.72 (T) e. Trục D G 5 = (g tđ  4.2) + (4.2 g S  L 2 /2) + (4.2 g t 20 ) = 2778.3 + 1905.12 + 4989.8 = 9673.2 (kG) = 9.67 (T) B 5 = (p td  4.2) + (4.2  p S  L 2 /2) = (5/8  240  4.2/2  4.2) + (4.2  360  1.8/2) = 1323 +1360.8 (kG) = 2683.8 (kG) = 2.68 (T) f. Trục E G 6 = g bs  L 1 /2  4.2 + g t 10
= 1905.12 + 2494.8 = 4399.8(kG) = 4.4 (T)
B
6
= L
1
/2 p
s
4.2
= 0.9 360 4.2= 1360.8 (kG) = 1.36(T)
6. Xác định các giá trị tải tương đương g’, p’, G’, B’ tác dụng lên khung:
6. Tải trọng tầng mái (sân thượng)
1. Tĩnh tải mái
Lớp Chiều dày
Hệ số Trọng lượng
Tải trọng Tải trọng
ợt tải
riêng
tiêu chu
ẩn
tính toán
(m) n (kG/m
3
) (kG/m
2
) (kG/m
2
)
Bê tông chống thấm
0.04 1.1 2500 100 110
Bê tông nhẹ cách nhiệt
0.12
1.2
1200
144
172.8
Đan BTCT
0.11 1.1 2500 250 275
Vữa trát trần
0.01 1.2 1800 18 21,6
Tổng cộng
575.6
2. Hoạt tải mái
p
bs
tc
= 75 kG/m
2
(tra TCVN 2737-1995)
p
bs
tt
= 75 1.3 = 98 (kG/m
2
)
Qui v tải tương đương tác dụng lên dầm chính, đồ truyền tải giống như sơ đồ
truyền tải sàn điển hình.
2.1 Tính tải phân bố q’(tĩnh tải), p’(hoạt tải)
a. Nhịp A1-A
q’
1
= g
td
= 5/8 g
bs
l
1
= 5/8 575.6 2.5 = 899.37 (kG/m) = 0.90 (T/m)
p’
1
= p
tt
= 5/8 98 2.5 = 154 (kG/m) = 0.15(T/m)
b. Nhịp A - B
q’
2
=g
td
= 575.6 4.2 (1- 20.35
2
+ 0.35
3
)
= 0.793 575.6 4.2 = 1917 (kG/m) = 1.92 (T/m)
p’
2
= p
tt
= 98 4.2 (1-2 0.35
2
+ 0.35
3
) = 326.4 (kG /m) = 0.33 (T/m)
c. Nhịp B – C
q’
3
= g
td
= 5/8g
bs
l
1
= 5/8 575.6 4.2 = 1510 (kG/m) =1.51(T/m)
p’
3
= p
tt
= 5/898 4.2 = 246 (kG/m) = 0.26(T/m)
d. Nhịp C – D
q’
4
= g
tdCD
= g
tdAB
=1.92(T/m)
p’
4
= p
tt
= 0.33 (T/m)
e. Nhịp D – E
g
td
= p
td1
= 0 (do nhịp chịu tải trọng sàn 1 phương)
2.2 Tính tải tập trung G’(do tĩnh tải), B’(do hoạt tải)
a. Trục A1
G’
1
= g
4.2 = (1- 2
2
+
3
) g
bs
l
1
/24.2
Với = l
1
/2l
2
= 2.5/8 = 0.31 (1- 2
2
+
3
) = 0.793
= 1905.12 + 2494.8 = 4399.8(kG) = 4.4 (T) B 6 = L 1 /2  p s  4.2 = 0.9 360  4.2= 1360.8 (kG) = 1.36(T) 6. Xác định các giá trị tải tương đương g’, p’, G’, B’ tác dụng lên khung: 6. Tải trọng tầng mái (sân thượng) 1. Tĩnh tải mái Lớp Chiều dày Hệ số Trọng lượng Tải trọng Tải trọng Vư ợt tải riêng tiêu chu ẩn tính toán (m) n (kG/m 3 ) (kG/m 2 ) (kG/m 2 ) Bê tông chống thấm 0.04 1.1 2500 100 110 Bê tông nhẹ cách nhiệt 0.12 1.2 1200 144 172.8 Đan BTCT 0.11 1.1 2500 250 275 Vữa trát trần 0.01 1.2 1800 18 21,6 Tổng cộng 575.6 2. Hoạt tải mái p bs tc = 75 kG/m 2 (tra TCVN 2737-1995)  p bs tt = 75  1.3 = 98 (kG/m 2 ) Qui về tải tương đương tác dụng lên dầm chính, sơ đồ truyền tải giống như sơ đồ truyền tải sàn điển hình. 2.1 Tính tải phân bố q’(tĩnh tải), p’(hoạt tải) a. Nhịp A1-A q’ 1 = g td = 5/8  g bs  l 1 = 5/8  575.6  2.5 = 899.37 (kG/m) = 0.90 (T/m) p’ 1 = p tt = 5/8  98  2.5 = 154 (kG/m) = 0.15(T/m) b. Nhịp A - B q’ 2 =g td = 575.6  4.2 (1- 20.35 2 + 0.35 3 ) = 0.793  575.6  4.2 = 1917 (kG/m) = 1.92 (T/m) p’ 2 = p tt = 98 4.2  (1-2 0.35 2 + 0.35 3 ) = 326.4 (kG /m) = 0.33 (T/m) c. Nhịp B – C q’ 3 = g td = 5/8g bs  l 1 = 5/8  575.6  4.2 = 1510 (kG/m) =1.51(T/m) p’ 3 = p tt = 5/898 4.2 = 246 (kG/m) = 0.26(T/m) d. Nhịp C – D q’ 4 = g tdCD = g tdAB =1.92(T/m) p’ 4 = p tt = 0.33 (T/m) e. Nhịp D – E g td = p td1 = 0 (do nhịp chịu tải trọng sàn 1 phương) 2.2 Tính tải tập trung G’(do tĩnh tải), B’(do hoạt tải) a. Trục A1 G’ 1 = g tđ  4.2 = (1- 2 2 +  3 )  g bs  l 1 /24.2 Với  = l 1 /2l 2 = 2.5/8 = 0.31  (1- 2 2 +  3 ) = 0.793
G’
1
= 0.793 575.6 2.5/2 4.2 = 898.07 (kG) = 0.9 (T)
B’
1
= (1- 2
2
+
3
) p
bs
l
1
/24.2
= 0.793 98 2.5/2 4.2 = 407.99 (kG) = 0.41 (T)
b. Trục A
G’
2
= g
h.thang
4.2 + g
tamgiac
4.2
= (0.793 575.6 2.5/2) 4.2 + (5/8 575.6 4.2 /2) 4.2
= 2396.3 + 3172.9 = 5569.2 (kG) = 5.57 (T)
B’
2
= (0.793 98 2.5/2 4.2) + (5/8 98 4.2 /2 4.2)
= 407.9 + 540.2 = 948.2 (kG) = 0.95 (T)
c. Trục B
G’
3
= (g
h.thang
4.2) + (g
tamgiac
4.2)
= {(1- 2
2
+
3
) 575.6 2.5/24.2}+ {5/8 575.6 4.2/2 4.2}
= 2233.8 + 3021.9= 5255.7 (kG) = 5.26(T)
B
3
= (g
h.thang
4.2) + (g
tamgiac
4.2)
= {(1- 2
2
+
3
) 98 4/24.2}+ {5/8 98 4/2 4.2}
=362.208+540.225=902.44 (kG) =0.92 (T)
d. Trục C
G
4
= G’
3
= 5.26 (T)
B’
4
= B’
3
= 0.92 (T)
e. Trục D
G’
5
= g
4.2+ 1.8/2 g
s
4
= 5/8 575.6 4.2/2 4.2 + 0.9 575.6 4.2
= 3172.9 + 2175.76 = 5348.75 (kG) = 5.4 (T)
B’
5
= p
td
4.2+ 1.8/2 p
s
4.2
= 5/8 98 4.2/2 4.2 + 0.9 984.2
= 540.2 + 370.4 = 910.6(kG) = 0.91 (T)
f. Trục E
G’
6
= 0.9 g
bs
4.2
= 0.9 575.6 4.2 = 2175.76(kG) = 2.2 (T)
B
6
= 0.9 p
bs
4.2
= 0.9 98 4.2 = 370.44 (kG) = 0.37 (T)
7. Tính toán tải trọng gío
Theo Qui phm TCVN 2737 1995 Tải trọng tác động Tiêu chuẩn thiết
kế:
TP.HCM nằm trong vùng áp lực gió II.A, có áp lực gió tiêu chuẩn là 95 kG/m
2
.
Theo
mục 6.4.1 Giá trị của áp lực gió giảm đi 12 kG/m
2
(vùng II.A ) .
Trong suốt chiều cao công trình ta xét tải gió tác động vào khung là thành phần tĩnh .
W
0
= 95 – 12 = 83 (kG/m
2
) .
 G’ 1 = 0.793  575.6 2.5/2  4.2 = 898.07 (kG) = 0.9 (T) B’ 1 = (1- 2 2 +  3 )  p bs  l 1 /24.2 = 0.793  98  2.5/2  4.2 = 407.99 (kG) = 0.41 (T) b. Trục A G’ 2 = g tđ h.thang  4.2 + g tđ tamgiac  4.2 = (0.793 575.6 2.5/2)  4.2 + (5/8 575.6  4.2 /2)  4.2 = 2396.3 + 3172.9 = 5569.2 (kG) = 5.57 (T) B’ 2 = (0.793 98 2.5/2 4.2) + (5/8  98  4.2 /2  4.2) = 407.9 + 540.2 = 948.2 (kG) = 0.95 (T) c. Trục B G’ 3 = (g tđ h.thang  4.2) + (g tđ tamgiac  4.2) = {(1- 2 2 +  3 )  575.6 2.5/24.2}+ {5/8 575.6  4.2/2  4.2} = 2233.8 + 3021.9= 5255.7 (kG) = 5.26(T) B 3 = (g tđ h.thang  4.2) + (g tđ tamgiac  4.2) = {(1- 2 2 +  3 )  98 4/24.2}+ {5/8 98  4/2  4.2} =362.208+540.225=902.44 (kG) =0.92 (T) d. Trục C G’ 4 = G’ 3 = 5.26 (T) B’ 4 = B’ 3 = 0.92 (T) e. Trục D G’ 5 = g tđ  4.2+ 1.8/2  g s  4 = 5/8  575.6 4.2/2  4.2 + 0.9 575.6 4.2 = 3172.9 + 2175.76 = 5348.75 (kG) = 5.4 (T) B’ 5 = p td  4.2+ 1.8/2  p s  4.2 = 5/8  98  4.2/2  4.2 + 0.9 984.2 = 540.2 + 370.4 = 910.6(kG) = 0.91 (T) f. Trục E G’ 6 = 0.9 g bs  4.2 = 0.9 575.6  4.2 = 2175.76(kG) = 2.2 (T) B 6 = 0.9  p bs  4.2 = 0.9 98  4.2 = 370.44 (kG) = 0.37 (T) 7. Tính toán tải trọng gío Theo Qui phạm TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế: TP.HCM nằm trong vùng áp lực gió II.A, có áp lực gió tiêu chuẩn là 95 kG/m 2 . Theo mục 6.4.1 Giá trị của áp lực gió giảm đi 12 kG/m 2 (vùng II.A ) . Trong suốt chiều cao công trình ta xét tải gió tác động vào khung là thành phần tĩnh . W 0 = 95 – 12 = 83 (kG/m 2 ) .
Ap lực gió thay đổi tăng dần theo độ cao. Đđơn giản, trong khoảng chiều cao 3 tầng ta
xem như áp lực gió phân bố đều.
Trị tính toán của áp lực gió được tính: W = W
0
k c n B
Trong đó:
c: Hệ số khí động, tra bảng 6 của TCVN 2737 – 1995 ta được
c = 0.8 (phía đón gió)
c = 0.6 (phía hút gió)
n = 1.2 (hệ số tin cậy)
k: Hệ số tính đến sự thay đổi theo độ cao của áp lực gió, được tra nội suy theo bảng
2-6 trang 48. Sổ tay kết cấu công trình – Vũ Mạnh Hùng
B: Bề rộng đón gió
Tầng B n W
0
H(m) K Hệ số khí động Tải trọng gió
(kG/m)
Đón khuất Đón Khuất
Mái 4.2 1.2 83 36.9 0.945 0.8 0.6 316.25 237.18
9 4.2 1.2 83 33.3 0.916 0.8 0.6 306.54 229.9
8 4.2 1.2 83 29.7 0.887 0.8 0.6 296.83 222.62
7 4.2 1.2 83 26.1 0.855 0.8 0.6 286 214.6
6 4.2 1.2 83 22.5 0.823 0.8 0.6 275 206.56
5 4.2 1.2 83 18.9 0.786 0.8 0.6 263 197.279
4 4.2 1.2 83 15.3 0.744 0.8 0.6 248 186.73
3 4.2 1.2 83 11.7 0.687 0.8 0.6 229 172.44
2 4.2 1.2 83 8.1 0.614 0.8 0.6 205 154.11
1 4.2 1.2 83 4.5 0.522 0.8 0.6 157 131.02
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG
TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG MÁI
TT Giá tr HT Giá tr TT Giá tr HT Giá tr
q
1
0.79 (T/m) p
1
0.563(T/m)
q’
1
0.90 (T/m) p’
1
0.15(T/m)
q
2
2.1 (T/m) p
2
0.72 (T/m) q’
2
1.92 (T/m) p’
2
0.33 (T/m)
q
3
1.26 (T/m) p
3
0.90 (T/m) q’
3
1.51 (T/m) p’
3
0.26 (T/m)
q
4
2.1 (T/m) p
4
0.72 (T/m) q’
4
1.92 (T/m) p’
4
0.33 (T/m)
q
5
0 (T/m) p
5
0 (T/m) q’
5
0 (T/m) p’
5
0 (T/m)
G
1
5.114 (T) B
1
1.498 (T) G’
1
2.39 (T) B’
1
0.41 (T)
G
2
10.25 (T) B
2
2.6 (T) G’
2
5.57 (T) B’
2
0.95(T)
G
3
7.75 (T) B
3
2.72 (T) G’
3
5.26 (T) B’
3
0.902 (T)
G
4
7.75 (T) B
4
2.72 (T) G’
4
5.26 (T) B’
4
0.902 (T)
G
5
9.67 (T) B
5
2.68 (T) G’
5
5.4 (T) B’
5
0.91 (T)
G
6
4.4(T) B
6
1.36 (T) G’
6
2.2 (T) B’
6
0.37 (T)
Ghi chú:
+ Các giá trị lực tập trung B, B’ ghi trong bảng trên là do hoạt tải chất đầy gây ra vậy
khi thợp cho TH4, TH5, TH6, TH7, cần phải lấy giá trị được tính theo sơ đồ chất tải, giá
trị này được tính ở phần trước.
Ap lực gió thay đổi tăng dần theo độ cao. Để đơn giản, trong khoảng chiều cao 3 tầng ta xem như áp lực gió phân bố đều.  Trị tính toán của áp lực gió được tính: W = W 0  k  c  n  B Trong đó: c: Hệ số khí động, tra bảng 6 của TCVN 2737 – 1995 ta được c = 0.8 (phía đón gió) c = 0.6 (phía hút gió) n = 1.2 (hệ số tin cậy) k: Hệ số tính đến sự thay đổi theo độ cao của áp lực gió, được tra nội suy theo bảng 2-6 trang 48. Sổ tay kết cấu công trình – Vũ Mạnh Hùng B: Bề rộng đón gió Tầng B n W 0 H(m) K Hệ số khí động Tải trọng gió (kG/m) Đón khuất Đón Khuất Mái 4.2 1.2 83 36.9 0.945 0.8 0.6 316.25 237.18 9 4.2 1.2 83 33.3 0.916 0.8 0.6 306.54 229.9 8 4.2 1.2 83 29.7 0.887 0.8 0.6 296.83 222.62 7 4.2 1.2 83 26.1 0.855 0.8 0.6 286 214.6 6 4.2 1.2 83 22.5 0.823 0.8 0.6 275 206.56 5 4.2 1.2 83 18.9 0.786 0.8 0.6 263 197.279 4 4.2 1.2 83 15.3 0.744 0.8 0.6 248 186.73 3 4.2 1.2 83 11.7 0.687 0.8 0.6 229 172.44 2 4.2 1.2 83 8.1 0.614 0.8 0.6 205 154.11 1 4.2 1.2 83 4.5 0.522 0.8 0.6 157 131.02 BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG MÁI TT Giá trị HT Giá trị TT Giá trị HT Giá trị q 1 0.79 (T/m) p 1 0.563(T/m) q’ 1 0.90 (T/m) p’ 1 0.15(T/m) q 2 2.1 (T/m) p 2 0.72 (T/m) q’ 2 1.92 (T/m) p’ 2 0.33 (T/m) q 3 1.26 (T/m) p 3 0.90 (T/m) q’ 3 1.51 (T/m) p’ 3 0.26 (T/m) q 4 2.1 (T/m) p 4 0.72 (T/m) q’ 4 1.92 (T/m) p’ 4 0.33 (T/m) q 5 0 (T/m) p 5 0 (T/m) q’ 5 0 (T/m) p’ 5 0 (T/m) G 1 5.114 (T) B 1 1.498 (T) G’ 1 2.39 (T) B’ 1 0.41 (T) G 2 10.25 (T) B 2 2.6 (T) G’ 2 5.57 (T) B’ 2 0.95(T) G 3 7.75 (T) B 3 2.72 (T) G’ 3 5.26 (T) B’ 3 0.902 (T) G 4 7.75 (T) B 4 2.72 (T) G’ 4 5.26 (T) B’ 4 0.902 (T) G 5 9.67 (T) B 5 2.68 (T) G’ 5 5.4 (T) B’ 5 0.91 (T) G 6 4.4(T) B 6 1.36 (T) G’ 6 2.2 (T) B’ 6 0.37 (T) Ghi chú: + Các giá trị lực tập trung B, B’ ghi trong bảng trên là do hoạt tải chất đầy gây ra vậy khi tổ hợp cho TH4, TH5, TH6, TH7, cần phải lấy giá trị được tính theo sơ đồ chất tải, giá trị này được tính ở phần trước.
+ Ngoài ti phân b đều, tải tập trung và tải trọng gtác dụng lên khung còn
momen tập trung tại nơi cột có tiết diện thay đổi, do độ lệch tâm khi tiết diện cột thay đổi rất
bé (e = 0.025m) nên momen tập trung không đáng kể vì vậy để đơn giản cho việc tính toán
khi tính toán nội lực cho khung ta xem momen này không có.
III.4 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP
+ Ngoài tải phân bố đều, tải tập trung và tải trọng gió tác dụng lên khung còn có momen tập trung tại nơi cột có tiết diện thay đổi, do độ lệch tâm khi tiết diện cột thay đổi rất bé (e = 0.025m) nên momen tập trung không đáng kể vì vậy để đơn giản cho việc tính toán khi tính toán nội lực cho khung ta xem momen này không có. III.4 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP
0.165
4.4
9.67
T H 1 : NH TAØI CHT Ñ`Y
2.1
1.26
7.75
2.1
7.75
10.25
0.79
5.114
9.67
9.67
4.4
0.165
0.165
4.4
9.67
4.4
0.165
0.165
0.165
4.4
9.67
4.4
9.67
0.165
10.25
1.26
2.1
2.1
7.75
1.26
2.1
7.75
7.75
1.26
2.1
2.1
7.75
10.25
2.1
7.75
7.75
10.25
2.1
1.26
7.75
2.1
2.1
7.75
1.26
1.26
2.1
7.75
10.25
2.1
2.1
7.75
10.25
5.4
0.165
4.4
9.67
4.4
9.67
9.67
4.4
0.165
0.165
2.2
1.51
2.1
1.26
7.75
7.75
2.1
7.75
1.26
2.1
7.75
7.75
10.25
10.25
2.1
7.75
10.25
1.92
5.26
1.92
5.26
5.57
5.114
0.79
0.79
5.114
0.79
5.114
0.79
5.114
0.79
5.114
0.79
0.9
0.79
5.114
5.114
5.114
0.79
2.39
0.165 4.4 9.67 T H 1 : TÆNH TAØI CHAÁT ÑAÂ`Y 2.1 1.26 7.75 2.1 7.75 10.25 0.79 5.114 9.67 9.67 4.4 0.165 0.165 4.4 9.67 4.4 0.165 0.165 0.165 4.4 9.67 4.4 9.67 0.165 10.25 1.26 2.1 2.1 7.75 1.26 2.1 7.75 7.75 1.26 2.1 2.1 7.75 10.25 2.1 7.75 7.75 10.25 2.1 1.26 7.75 2.1 2.1 7.75 1.26 1.26 2.1 7.75 10.25 2.1 2.1 7.75 10.25 5.4 0.165 4.4 9.67 4.4 9.67 9.67 4.4 0.165 0.165 2.2 1.51 2.1 1.26 7.75 7.75 2.1 7.75 1.26 2.1 7.75 7.75 10.25 10.25 2.1 7.75 10.25 1.92 5.26 1.92 5.26 5.57 5.114 0.79 0.79 5.114 0.79 5.114 0.79 5.114 0.79 5.114 0.79 0.9 0.79 5.114 5.114 5.114 0.79 2.39
T H 2: HOAÏT TAÛI CAÙCH T`NG NHÒP CHAÚN
5.42 .2
0.165
0.165
2.2 5 .4
0.165
2.2 5 .4
0.165
2.2 5 .4
0.910.37
2.2
2.2
1.92
5.26
1.92
5.26
5.26
1.92
5.26
1.92
2.2
2.2
1.92
5.26
1.92
5.26
5.26
1.92
5.26
1.92
2.395.57
0.9
2.39
0.9
5.57
2.39
0.9
5.57
2.39
0.9
5.57
0.26
0.902
0.33
5.26
0.33
5.57 0.4 1
0.15
T H 2: HOAÏT TAÛI CAÙCH TAÂ`NG NHÒP CHAÚN 5.42 .2 0.165 0.165 2.2 5 .4 0.165 2.2 5 .4 0.165 2.2 5 .4 0.910.37 2.2 2.2 1.92 5.26 1.92 5.26 5.26 1.92 5.26 1.92 2.2 2.2 1.92 5.26 1.92 5.26 5.26 1.92 5.26 1.92 2.395.57 0.9 2.39 0.9 5.57 2.39 0.9 5.57 2.39 0.9 5.57 0.26 0.902 0.33 5.26 0.33 5.57 0.4 1 0.15
1.36
2.68
0.72
2.72
0.9
2.72
0.72
2.68
0.563
1.5
1.36
2.68
0.72
2.72
0.9
2.72
0.72
2.68
0.563
1.5
1.36
2.68
0.72
2.72
0.9
2.72
0.72
2.68
0.563
1.5
1.36
2.68
0.72
2.72
0.9
2.72
0.72
2.68
0.563
1.5
1.36
2.68
0.72
2.72
0.9
2.72
0.72
2.68
0.563
1.5
T H 3: HOAÏT TAÛI CAÙCH T`NG NP L
1.36 2.68 0.72 2.72 0.9 2.72 0.72 2.68 0.563 1.5 1.36 2.68 0.72 2.72 0.9 2.72 0.72 2.68 0.563 1.5 1.36 2.68 0.72 2.72 0.9 2.72 0.72 2.68 0.563 1.5 1.36 2.68 0.72 2.72 0.9 2.72 0.72 2.68 0.563 1.5 1.36 2.68 0.72 2.72 0.9 2.72 0.72 2.68 0.563 1.5 T H 3: HOAÏT TAÛI CAÙCH TAÂ`NG NHÒP LEÕ
0.91
0.33
0.902
0.902
0.33
0.95
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
1.5
0.563
2.68
2.72
0.9
2.72
2.68
1.36
0.9
2.72
2.68
0.563
1.5
2.72
2.68
1.36
TH 4: HOAÏT TI CCH NHÒP CHAÚN
0.91 0.33 0.902 0.902 0.33 0.95 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 1.5 0.563 2.68 2.72 0.9 2.72 2.68 1.36 0.9 2.72 2.68 0.563 1.5 2.72 2.68 1.36 TH 4: HOAÏT TAÛI CAÙCH NHÒP CHAÚN
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
2.68
2.68
1.36
0.9
2.72 2.72
0.563
1.5
0.95
0.91
0.37
0.26
0.902 0.902
0.15
0.41
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
2.68
0.72
2.72 2.72
0.72
2.68
TH5: HOAÏT TAÛI CAÙCH NP LEÛ
2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 2.68 2.68 1.36 0.9 2.72 2.72 0.563 1.5 0.95 0.91 0.37 0.26 0.902 0.902 0.15 0.41 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 2.68 0.72 2.72 2.72 0.72 2.68 TH5: HOAÏT TAÛI CAÙCH NHÒP LEÛ