Luận văn: Kết cấu trong công trình Trung tâm Mắt 280.Điện Biên Phủ .Q3.TP.HCM

2,401
11
144
H
o
a
c
hb
F
100
%
100 =
100
41
35
54.24
x
= 1.71%
IV.Tính bản thành :
1. Sơ đố tính :
Bản làm việc theo kiểu bản một phương với
4
5.1
6
1
2
l
l
> 2 ; vì vy cắt một dãy có bề rộng
1 m theo phương cạnh ngắn để tính .
Sơ đồ tính : dầm một đầu ngàm , một đầu khớp chịu tải phân bố tam giác
2. Tải trọng :
Chọn chiều dày bản thành bằng 12 cm để thiết kế .
Thành phần cấu tạo
Trọng lượng
(kG/m
3
)
Chiều
dày(m)
n
Tĩnh tải tính
(kG/m
2
)
-
Hồ dầu
- Vữa trát
- Chống thấm
- Bản BTCT
- Vữa trát ngoài
1800
1800
1800
2500
1800
0.01
0.02
0.02
0.12
0.01
1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
21.6
43.2
43.2
330
21.6
Tổng tĩnh tải 459.6
*Tải trọng tác dụng lên bản thành bao gồm :
- Áp lực nước phân bố hình tam giác .
Áp lực nước lớn nhất ở đáy hồ q
n
tt
= n
H
n
= 1.1
5.11000
= 1650 kG/m
2
- Tải trọng gió : xem gió tác dụng phân bố đều trên thành hồ và chỉ xét trường hợp gió hút .
W
hút
= w
o.
k. c. n = 65. 1,38. 0,6. 1,2 = 64 kG/m
2
-Trọng lượng bản thân bản thành và do bản nắp truyền vào
q = 459.6+ 383 = 842.6 kG/m
3. c định nội lực :
+ Tính toán như cấu kiện chịu nén lệch tâm ta có các giá trị nội lực sau :
H o a c hb F    100 %  100 = 100 41 35 54.24 x x = 1.71% IV.Tính bản thành : 1. Sơ đố tính : Bản làm việc theo kiểu bản một phương với 4 5.1 6 1 2  l l > 2 ; vì vậy cắt một dãy có bề rộng 1 m theo phương cạnh ngắn để tính . Sơ đồ tính : dầm một đầu ngàm , một đầu khớp chịu tải phân bố tam giác 2. Tải trọng : Chọn chiều dày bản thành bằng 12 cm để thiết kế . Thành phần cấu tạo Trọng lượng (kG/m 3 ) Chiều dày(m) n Tĩnh tải tính (kG/m 2 ) - Hồ dầu - Vữa trát - Chống thấm - Bản BTCT - Vữa trát ngoài 1800 1800 1800 2500 1800 0.01 0.02 0.02 0.12 0.01 1.2 1.2 1.2 1.1 1.2 21.6 43.2 43.2 330 21.6 Tổng tĩnh tải 459.6 *Tải trọng tác dụng lên bản thành bao gồm : - Áp lực nước phân bố hình tam giác . Áp lực nước lớn nhất ở đáy hồ q n tt = n H n   = 1.1 5.11000   = 1650 kG/m 2 - Tải trọng gió : xem gió tác dụng phân bố đều trên thành hồ và chỉ xét trường hợp gió hút . W hút = w o. k. c. n = 65. 1,38. 0,6. 1,2 = 64 kG/m 2 -Trọng lượng bản thân bản thành và do bản nắp truyền vào q = 459.6+ 383 = 842.6 kG/m 3. Xác định nội lực : + Tính toán như cấu kiện chịu nén lệch tâm ta có các giá trị nội lực sau :
1500
N
max
q = 960 kG/ m
a Ap lực nước :
M
max
=
6
.
33
2
Hq
=
6
.
33
5.11650
2
= 110 KGm
M
A
= -
15
2
Hq
= -
15
5.11650
2
= - 248 KGm
b. Ap lực gió :
M
max
=
128
9
2
Hq
=
128
5.1649
2
= 10 KGm
M
B
= -
8
2
Hq
= -
8
5.164
2
= - 18 KGm
b. Trọng lượng bản thân và do dầm nắp truyền vào :
N
max
=842.6 kG
165 0 k G / m
m a x
M
A
M
0.553H
1500
q =
1
2
q = 6 4 kG / m
M
m a x
B
M
1500
0.625H
1500 N max q = 960 kG/ m a Ap lực nước : M max = 6 . 33 2 Hq  = 6 . 33 5.11650 2  = 110 KGm M A = - 15 2 Hq  = - 15 5.11650 2  = - 248 KGm b. Ap lực gió : M max = 128 9 2 Hq  = 128 5.1649 2  = 10 KGm M B = - 8 2 Hq  = - 8 5.164 2  = - 18 KGm b. Trọng lượng bản thân và do dầm nắp truyền vào : N max =842.6 kG 165 0 k G / m m a x M A M 0.553H 1500 q = 1 2 q = 6 4 kG / m M m a x B M 1500 0.625H
4. Tính toán cốt thép :
Chọn momem lớn nhất ở tại chân ngàm để tính thép cho cả phía trong và phía ngoài ca
bản thành .
Bêtông mác 250
R
n
= 110 kg/cm
2
,
b = 100 cm
R
a
= 2100 kg/m
2
chọn a = 2 cm h
o
= 10 cm
A =
2
..
o
hbRn
M
= 0.5(1 + 1-2A )
F
a
=
oa
hR
M
..
Bảng chọn thép cho bản thành
M
(kG.m)
h
o
(cm)
A
F
tt
(cm
2
)
Chọn Thép
Fa
chọn
(cm
2
)
%
266
10 0.0242
1.35 Þ10 a200 2.50 0.25
Chương V
TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
TÍNH KHUNG TRỤC 5
4. Tính toán cốt thép : Chọn momem lớn nhất ở tại chân ngàm để tính thép cho cả phía trong và phía ngoài của bản thành . Bêtông mác 250 R n = 110 kg/cm 2 , b = 100 cm R a = 2100 kg/m 2 chọn a = 2 cm  h o = 10 cm A = 2 .. o hbRn M  = 0.5(1 + 1-2A ) F a = oa hR M ..  Bảng chọn thép cho bản thành M (kG.m) h o (cm) A F tt (cm 2 ) Chọn Thép Fa chọn (cm 2 ) % 266 10 0.0242 1.35 Þ10 a200 2.50 0.25 Chương V TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TÍNH KHUNG TRỤC 5
3600
36004500 3600
A1BC
D
E
1800
A
2500
600040006000
+11.700
+8100
+4500
3600
360036003600
3600
+29.700
+26.100
+22.500
+18.900
+15.300
+33.300
4
3
2
1
9
8
7
6
5
+0000
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
50
61
62 63 64 65
66
67 68 69 70
71
72 73 74 75
76
77 78 79 80
81
82 83 84 85
86
87 88 89 90
91
92 93 94 95
96
97 98 99 100
101
102 103 104 105
106 107
108
109
110
3600
+36.900
SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG TRỤC 5
I. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG
3600 36004500 3600 A1BC D E 1800 A 2500 600040006000 +11.700 +8100 +4500 3600 360036003600 3600 +29.700 +26.100 +22.500 +18.900 +15.300 +33.300 4 3 2 1 9 8 7 6 5 +0000 10 11 12 13 14 15 16 17 18 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 50 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 3600 +36.900 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG TRỤC 5 I. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG
1.Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm khung
Nhịp A1-A = nhịp D-E
L = 2.5m h
d
= 1/10 L = 2.5/10 = 0.25m
b
d
= (1/2 1/4)h
d
= 0.13m
Chọn: h
d
= 0.3m
b
d
= 0.2 m
Nhịp A-B = nhịp C -D
L = 6m h
d
= 1/10 L = 6/10 = 0.6m
b
d
= (1/2 1/4)h
d
= 0.25m
Chọn: h
d
= 0.6 m
b
d
= 0.3m
Nhịp B-C
L = 4m h
d
= 1/10 L = 4/10 = 0.4m
b
d
= (1/2 1/4)h
d
= 0.2m
Chọn: h
d
= 0.4 m
b
d
= 0.2 m
2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cột
F
c
= k N/ R
n
N = n
s
q S
Trong đó:
k :Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng gió (1.1 – 1.3)
N: Tổng tải trọng đứng (kG)
n
s
: Số tầng
q: Tổng tải trọng sàn (kG/m
2
), sơ bộ q =1000 kG/m
2
S: Diện tích truyền tải (m
2
)
R
n
:Cường độ chịu nén của bêtông (110 kG/m
2
)
2.1 Cột biên (A1 = E)
TẦNG S
truyền
tải
(m
2
)
q
S
(kG)
n
s
N
(kG)
k F
(cm
2
)
Chọn
bh(cm
2
)
F
chọn
(cm
2
)
1 = 2 5.25 5250 10 52500 1.3 620
20
30
600
3 = 4 5.25 5250 8 42000 1.3 496
20
30
500
5 = 6 5.25 5250 6 31500 1.3 372
20
30
400
7=8 5.25 5250 4 21000 1.3 248 20x30 400
9=10 5.25 5250 2 10500 1.3 124 20x30 400
2.2 Cột trục (A = D)
TẦNG S
truyền
tải
(m
2
)
q
S
(kG)
n
s
N
(kG)
k F
(cm
2
)
Chọn
bh(cm
2
)
F
chọn
(cm
2
)
1 = 2 17.85 17850 10 178500 1.1 1785
40
50
2000
3 = 4 17.85 17850 8 142800 1.1 1428
40
40
1600
5= 6 17.85 17850 6 107100 1.1 1071
40
30
1200
7=8 17.85 17850 4 71400 1.1 714 30x30 900
9=10 17.85 17850 2 35700 1.1 357 20x30 600
1.Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm khung Nhịp A1-A = nhịp D-E L = 2.5m  h d = 1/10 L = 2.5/10 = 0.25m  b d = (1/2  1/4)h d = 0.13m Chọn: h d = 0.3m b d = 0.2 m Nhịp A-B = nhịp C -D L = 6m  h d = 1/10 L = 6/10 = 0.6m  b d = (1/2  1/4)h d = 0.25m Chọn: h d = 0.6 m b d = 0.3m Nhịp B-C L = 4m  h d = 1/10 L = 4/10 = 0.4m  b d = (1/2  1/4)h d = 0.2m Chọn: h d = 0.4 m b d = 0.2 m 2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cột F c = k  N/ R n N = n s  q  S Trong đó: k :Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng gió (1.1 – 1.3) N: Tổng tải trọng đứng (kG) n s : Số tầng q: Tổng tải trọng sàn (kG/m 2 ), sơ bộ q =1000 kG/m 2 S: Diện tích truyền tải (m 2 ) R n :Cường độ chịu nén của bêtông (110 kG/m 2 ) 2.1 Cột biên (A1 = E) TẦNG S truyền tải (m 2 ) q  S (kG) n s N (kG) k F (cm 2 ) Chọn bh(cm 2 ) F chọn (cm 2 ) 1 = 2 5.25 5250 10 52500 1.3 620 20  30 600 3 = 4 5.25 5250 8 42000 1.3 496 20  30 500 5 = 6 5.25 5250 6 31500 1.3 372 20  30 400 7=8 5.25 5250 4 21000 1.3 248 20x30 400 9=10 5.25 5250 2 10500 1.3 124 20x30 400 2.2 Cột trục (A = D) TẦNG S truyền tải (m 2 ) q  S (kG) n s N (kG) k F (cm 2 ) Chọn bh(cm 2 ) F chọn (cm 2 ) 1 = 2 17.85 17850 10 178500 1.1 1785 40  50 2000 3 = 4 17.85 17850 8 142800 1.1 1428 40  40 1600 5= 6 17.85 17850 6 107100 1.1 1071 40  30 1200 7=8 17.85 17850 4 71400 1.1 714 30x30 900 9=10 17.85 17850 2 35700 1.1 357 20x30 600
2.3 Cột trục (B = C)
TẦNG S
truyền
tải
(m
2
q
S
(kG)
n
s
N
(kG)
k F
(cm
2
)
Chọn
bh(cm
2
)
F
chọn
(cm
2
)
1 = 2 21 21000 10 210000 1.1 2100
40
50
2000
3 = 4 21 21000 8 168000 1.1 1680
40
40
1600
5=6 21 21000 6 126000 1.1 1260 40x30 1200
7=8 21 21000 4 84000 1.1 840 30x30 800
9=10 21 21000 2 42000 1.1 420 20x30 600
2.3 Cột trục (B = C) TẦNG S truyền tải (m 2 q  S (kG) n s N (kG) k F (cm 2 ) Chọn bh(cm 2 ) F chọn (cm 2 ) 1 = 2 21 21000 10 210000 1.1 2100 40  50 2000 3 = 4 21 21000 8 168000 1.1 1680 40  40 1600 5=6 21 21000 6 126000 1.1 1260 40x30 1200 7=8 21 21000 4 84000 1.1 840 30x30 800 9=10 21 21000 2 42000 1.1 420 20x30 600
KÍCH THÖÔÙC TIEÁT DIEÄN KHUNG
1500 600 0 4000 600 0 2500
E D
C
B A
A1
4500 3600 3600 36 00 3600 360 0 3 600 3600 36 00 3600
0.2x0.3
0.2x0. 3
0.4x0. 5
0.4x0. 5
0.4x0. 5
0.4x0. 5
0.2x0. 3 0.2x0.3
0.4x0. 5
0.4x0. 5
0.4x0. 5
0.4x0. 5
0.2x0. 3 0. 2x0.30.2x0. 3 0. 2x0.3 0.2 x0.3 0.2x0.3 0. 2x0.3 0.2x 0.3 0 .2x0.3 0. 2x0.3
0.2x0. 3 0. 2x0.3 0.2 x0.3 0.2x0.3 0. 2x0.3 0.2x 0.3 0 .2x0.3 0. 2x0.3
0.4x0. 4 0. 4x0.4
0.4x0. 4 0. 4x0.4
0.4x0. 4 0. 4x0.4
0.4x0. 4 0. 4x0.4
0.3x0.4
0.3x0.4
0.3x0.4
0.3x0.4 0. 3x0.4
0.3x0. 4
0.3x0. 4
0.3x0. 4 0. 3x0.3
0.3x0. 3
0.3x0. 3
0.3x0. 3 0. 3x0.3
0.3x0. 3
0.3x0. 3
0.3x0. 3 0. 2x0.3
0.2x0. 3
0.2x0. 3
0.2x0. 3 0. 2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3 0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.3
0.2x0.30.3x0. 60.2x0. 40.3x0. 6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
KÍCH THÖÔÙC TIEÁT DIEÄN KHUNG 1500 600 0 4000 600 0 2500 E D C B A A1 4500 3600 3600 36 00 3600 360 0 3 600 3600 36 00 3600 0.2x0.3 0.2x0. 3 0.4x0. 5 0.4x0. 5 0.4x0. 5 0.4x0. 5 0.2x0. 3 0.2x0.3 0.4x0. 5 0.4x0. 5 0.4x0. 5 0.4x0. 5 0.2x0. 3 0. 2x0.30.2x0. 3 0. 2x0.3 0.2 x0.3 0.2x0.3 0. 2x0.3 0.2x 0.3 0 .2x0.3 0. 2x0.3 0.2x0. 3 0. 2x0.3 0.2 x0.3 0.2x0.3 0. 2x0.3 0.2x 0.3 0 .2x0.3 0. 2x0.3 0.4x0. 4 0. 4x0.4 0.4x0. 4 0. 4x0.4 0.4x0. 4 0. 4x0.4 0.4x0. 4 0. 4x0.4 0.3x0.4 0.3x0.4 0.3x0.4 0.3x0.4 0. 3x0.4 0.3x0. 4 0.3x0. 4 0.3x0. 4 0. 3x0.3 0.3x0. 3 0.3x0. 3 0.3x0. 3 0. 3x0.3 0.3x0. 3 0.3x0. 3 0.3x0. 3 0. 2x0.3 0.2x0. 3 0.2x0. 3 0.2x0. 3 0. 2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.3 0.2x0.30.3x0. 60.2x0. 40.3x0. 6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6 0.3x0. 6 0.2x0. 4 0.3x0.6
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG
1. Tải do sàn truyền vào có dng tam giác hoặc hình thang
Đối với dạng tam giác, ta qui về tải phân bố đều tương đương theo công thức sau:
)./(
2
8
5
mkG
B
pp
std
);/(
2
8
5
mkG
B
gg
std
Đối với dạng hình thang, ta qui về tải phân bố đều theo công thức sau:
)./)(21(
2
32
1
mkG
L
pp
std
);/)(21(
2
32
1
mkG
L
gg
std
Trong đó :
g
s
:Tỉnh tải do các lớp cấu tạo sàn
p
s
: Hoạt tải phân bố đều
= L
1
/2l
2
.
2. Tải trọng tường
g
t
20
= n h B = 1.115003.60.2 =1188(kG/m)
g
t
10
= n h B = 1.115003.60.1 = 594(kG/m)
3. Tải trọng toàn phn là: g
tt
= g
d
+ g
t
+ g
td
; p
tt
= p
td.
4. Sơ đồ truyền tải từ sàn lên khung trục 5
E D C B
A A1
20300
2500
6000
1800
40006000
E D C B A A1
20300
25006000
1800
40006000
6
B
5
B
B
B
4
P
3
4
3
B
P
2
2
B
1
P
1
B
3
q
G G
6 5
q
4
4
G
G
3
q
1
q
2
2
G
1
G
NH TAÛI
HOAÏT TAÛI
Hình III.3 Sô ñoà quy taûi leân dm khung töø taàng 1-9
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG 1. Tải do sàn truyền vào có dạng tam giác hoặc hình thang  Đối với dạng tam giác, ta qui về tải phân bố đều tương đương theo công thức sau: )./( 2 8 5 mkG B pp std  );/( 2 8 5 mkG B gg std   Đối với dạng hình thang, ta qui về tải phân bố đều theo công thức sau: )./)(21( 2 32 1 mkG L pp std   );/)(21( 2 32 1 mkG L gg std   Trong đó : g s :Tỉnh tải do các lớp cấu tạo sàn p s : Hoạt tải phân bố đều  = L 1 /2l 2 . 2. Tải trọng tường g t 20 = n    h  B = 1.115003.60.2 =1188(kG/m) g t 10 = n    h  B = 1.115003.60.1 = 594(kG/m) 3. Tải trọng toàn phần là: g tt = g d + g t + g td ; p tt = p td. 4. Sơ đồ truyền tải từ sàn lên khung trục 5 E D C B A A1 20300 2500 6000 1800 40006000 E D C B A A1 20300 25006000 1800 40006000 6 B 5 B B B 4 P 3 4 3 B P 2 2 B 1 P 1 B 3 q G G 6 5 q 4 4 G G 3 q 1 q 2 2 G 1 G TÓNH TAÛI HOAÏT TAÛI Hình III.3 Sô ñoà quy taûi leân daàm khung töø taàng 1-9
E D C B
A A1
HOAÏT TAÛI
2500
2500
B' B'
B'
B'
B' B'
G' G'
G'
G'
G' G'
1
p'
p'
p'
p'
q'
4
q'
q'
q'
20300
6000
1800
40006000
E D C B
A A1
20300
6000
1800
40006000
6 5 4
3
4
3
2
2
1
1
3
6 5
4
3
1
2
2
NH TAÛI
Hình III.3 Sô ñoà quy taûi ln dm khung taàng maùi (sn thöôïng)
5. Xác định các giá tr tải tương đương g, p, G, B tác dụng lên khung:
Gm tnh ti, hot ti, tải tường và ti tp trung ti gi ca dm
S dng phn mềm Sap2000 để gii ni lc, phn tnh ti ta không k trọng lượng bn
thân dm, do Sap t tính dựa vào kích thước tiết din mt ct khung trọng lượng riêng
ca bê tông
5.1. Xác định ti phân b q (tĩnh tải), p (hot ti)
a. Nhịp A1-A
g
td
= 5/8 g
bs
l
1
= 5/8 504 2.5 = 787.5 (kG/m)
q
1
= g
= 0.79 (T/m)
p
tt
= 5/8 360 2.5 =562.5 (kG/m)
p
1
= p
tt
= 0.563(T/m)
b. Nhịp A - B
= L
1
/2l
2
= 4.2/(26) = 0.35
g
td
= 2504 4.2/2 (1 - 20.35
2
+ 0.35
3
) = 1507.58 (kG/m)
g
t
10
= n h B = 1.1 1500 3.6 0.1 = 594(kG/m)
q
2
= g
td
+ g
t
= 1.507 + 0.594 =2.102 (T/m)
p
tt
= 240 4 (1 - 20.35
2
+ 0.35
3
) =717.9(kG/m)
p
2
= p
tt
= 0.72 (T/m)
c. Nhịp B – C
g
td
= 5/8g
bs
l
1
= 5/8 504 4 =1260 (kG/m)
q
3
= g
= 1.26 (T/m)
p
tt
= 5/8390 4 = 975 (kG/m)
p
3
= p
tt
= 0.98 (T/m)
d. Nhịp C – D
= L
1
/2l
2
= 4.2/(26) = 0.35
g
td
= 504 4 (1- 20.35
2
+ 0.35
3
) = 1507.58 (kG/m)
g
t
10
= n h B = 1.115003.60.1 = 594 (kG/m)
q
4
= g
+ g
t
= 1.508 + 0.594 = 2.102 (T/m)
p
4
= p
tt
= 0.72 (T/m)
E D C B A A1 HOAÏT TAÛI 2500 2500 B' B' B' B' B' B' G' G' G' G' G' G' 1 p' p' p' p' q' 4 q' q' q' 20300 6000 1800 40006000 E D C B A A1 20300 6000 1800 40006000 6 5 4 3 4 3 2 2 1 1 3 6 5 4 3 1 2 2 TÓNH TAÛI Hình III.3 Sô ñoà quy taûi leân daàm khung taàng maùi (saân thöôïng) 5. Xác định các giá trị tải tương đương g, p, G, B tác dụng lên khung: Gồm tỉnh tải, hoạt tải, tải tường và tải tập trung tại gối của dầm Sử dụng phần mềm Sap2000 để giải nội lực, phần tỉnh tải ta không kể trọng lượng bản thân dầm, do Sap tự tính dựa vào kích thước tiết diện mặt cắt khung và trọng lượng riêng của bê tông 5.1. Xác định tải phân bố q (tĩnh tải), p (hoạt tải) a. Nhịp A1-A g td = 5/8  g bs  l 1 = 5/8  504  2.5 = 787.5 (kG/m)  q 1 = g tđ = 0.79 (T/m) p tt = 5/8  360  2.5 =562.5 (kG/m)  p 1 = p tt = 0.563(T/m) b. Nhịp A - B  = L 1 /2l 2 = 4.2/(26) = 0.35 g td = 2504 4.2/2 (1 - 20.35 2 + 0.35 3 ) = 1507.58 (kG/m) g t 10 = n    h  B = 1.1 1500  3.6  0.1 = 594(kG/m)  q 2 = g td + g t = 1.507 + 0.594 =2.102 (T/m) p tt = 240  4 (1 - 20.35 2 + 0.35 3 ) =717.9(kG/m)  p 2 = p tt = 0.72 (T/m) c. Nhịp B – C g td = 5/8g bs  l 1 = 5/8  504  4 =1260 (kG/m)  q 3 = g tđ = 1.26 (T/m) p tt = 5/8390 4 = 975 (kG/m)  p 3 = p tt = 0.98 (T/m) d. Nhịp C – D  = L 1 /2l 2 = 4.2/(26) = 0.35 g td = 504 4 (1- 20.35 2 + 0.35 3 ) = 1507.58 (kG/m) g t 10 = n    h  B = 1.115003.60.1 = 594 (kG/m)  q 4 = g tđ + g t = 1.508 + 0.594 = 2.102 (T/m) p 4 = p tt = 0.72 (T/m)