Khóa luận tốt nghiệp: Ảnh hưởng của lãi suất, tỷ giá hối đoái và lợi nhuận thị trường đối với lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng
4,192
645
87
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 72
*Kiểm định tính ARCH của mô hình AR (1):
Bảng 17: Kiểm định tính ARCH của mô hình AR (1)
Heteroskedasticity Test: ARCH
F-statistic
6.322393
Prob. F(7,610)
0.0000
Obs*R-squared
41.80419
Prob. Chi-Square(7)
0.0000
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 10 627
Included observations: 618 after adjustments
Variable
Coefficie
nt
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1.435845
0.323804
4.434301
0.0000
RESID^2(-1)
0.227779
0.040873
5.572823
0.0000
RESID^2(-2)
0.016900
0.041854
0.403778
0.6865
RESID^2(-3)
0.041303
0.041877
0.986297
0.3244
RESID^2(-4)
0.048743
0.041985
1.160956
0.2461
RESID^2(-5)
-0.000764
0.042023
-0.018177
0.9855
RESID^2(-6)
0.064203
0.042015
1.528104
0.1270
RESID^2(-7)
-0.011222
0.041011
-0.273633
0.7845
R-squared
0.067644
Mean dependent var
2.312572
Adjusted R-squared
0.056945
S.D. dependent var
6.923547
S.E. of regression
6.723526
Akaike info criterion
6.661963
Sum squared resid
27575.54
Schwarz criterion
6.719264
Log likelihood
-2050.547
Hannan-Quinn criter.
6.684240
F-statistic
6.322393
Durbin-Watson stat
1.980740
Prob(F-statistic)
0.000000
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 73
7. Lựa chọn mô hình hồi quy phương sai có điều kiện cho các nhân tố lãi suất
qua đêm liên ngân hàng, lãi suất TPCP 5 năm và tỷ giá USD/VND:
Lãi suất qua đêm liên ngân hàng:
Bảng 18: Lựa chọn phương trình hồi qui phương sai cho nhân tố ls qua đêm liên
ngân hàng
Mô hình
AIC
SIC
Arch LM test
GARCH (1, 1)
7.4154
7.4438
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
GARCH (2, 1)
7.3860
7.4215
Bị ARCH
GARCH (1, 2)
7.4075
7.4429
Bị ARCH
ARCH (1)
8.0847
8.1059
Bị ARCH
GARCH (2, 2)
7.3732
7.4158
Bị ARCH
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Lãi suất TPCP 5 năm:
Bảng 19: Lựa chọn phương trinh hồi qui phương sai cho nhân tố lãi suất
TPCP 5 năm
Mô hình
AIC
SIC
Arch LM test
GARCH (1, 1)
2.3339
2.3623
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
GARCH (2, 1)
2.3315
2.3669
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
GARCH (1, 2)
2.3244
2.3598
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
ARCH (1)
2.5559
2.5773
Bị arch
GARCH (2, 2)
2.3269
2.3695
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 74
Tỷ giá hối đoái USD/VND:
Bảng 20: Lựa chọn phương trinh hồi qui phương sai cho nhân tố tỷ giá USD/VND
Mô hình
AIC
SIC
Arch LM test
GARCH (1, 1)
0.2999
0.3284
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
GARCH (2, 1)
0.4265
0.0.4619
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
GARCH (1, 2)
0.5698
0.6052
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
ARCH (1)
-1.2713
-1.2500
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
GARCH (2, 2)
0.5353
0.5778
Không còn ảnh hưởng tính ARCH
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 75
8. Kết quả hồi quy và kiểm tra tính ARCH của mô hình AR (1)-GARCH (1, 1)-M:
Bảng 21: Mô hình hồi quy theo phương pháp Maximum Likelihood
Dependent Variable: RB
Method: ML - ARCH (Marquardt) - Normal distribution
Sample (adjusted): 4 627
Included observations: 624 after adjustments
Convergence achieved after 49 iterations
GARCH = C(8) + C(9)*RESID(-1)^2 + C(10)*GARCH(-1) +
C(11)*HGR5C +
C(12)*HOIRC + C(13)*HEXC + C(14)*D
Variable
Coefficien
t
Std. Error
z-Statistic
Prob.
GARCH
0.000417
0.040167
0.010373
0.9917
C
-0.071917
0.074584
-0.964246
0.3349
RM
1.047954
0.022169
47.27127
0.0000
EXC
0.300207
0.054137
5.545306
0.0000
GR5C(-1)
-0.069846
0.028278
-2.469954
0.0135
OIRC
0.004320
0.002992
1.443577
0.1489
AR(1)
0.257679
0.047845
5.385737
0.0000
Variance Equation
C
0.540186
0.078546
6.877336
0.0000
RESID(-1)^2
0.263979
0.060463
4.365947
0.0000
GARCH(-1)
0.508449
0.057443
8.851296
0.0000
HGR5C
-0.025934
0.012593
-2.059370
0.0395
HOIRC
-4.25E-05
1.05E-05
-4.053397
0.0001
HEXC
0.022879
0.009607
2.381439
0.0172
D
-0.181887
0.064213
-2.832563
0.0046
R-squared
0.674534
Mean dependent var
0.041177
Adjusted R-squared
0.667598
S.D. dependent var
3.010809
S.E. of regression
1.735862
Akaike info criterion
3.357191
Sum squared resid
1838.062
Schwarz criterion
3.456720
Log likelihood
-1033.444
Hannan-Quinn criter.
3.395867
F-statistic
97.24890
Durbin-Watson stat
2.417001
Prob(F-statistic)
0.000000
Inverted AR Roots
.26
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 76
Bảng 22: Kiểm tra tính ARCH của mô hình AR (1)-GARCH (1,1)-M
Heteroskedasticity Test: ARCH
F-statistic
0.554197
Prob. F(7,610)
0.7932
Obs*R-squared
3.905422
Prob. Chi-Square(7)
0.7906
Test Equation:
Dependent Variable: WGT_RESID^2
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 10 627
Included observations: 618 after adjustments
Variable
Coefficien
t
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.979165
0.136939
7.150368
0.0000
WGT_RESID^2(-1)
-0.046052
0.041442
-1.111229
0.2669
WGT_RESID^2(-2)
0.008663
0.041432
0.209083
0.8345
WGT_RESID^2(-3)
0.044098
0.041423
1.064568
0.2875
WGT_RESID^2(-4)
-0.016772
0.041772
-0.401505
0.6882
WGT_RESID^2(-5)
0.017389
0.041775
0.416264
0.6774
WGT_RESID^2(-6)
0.043325
0.041787
1.036806
0.3002
WGT_RESID^2(-7)
-0.005772
0.041802
-0.138084
0.8902
R-squared
0.006319
Mean dependent var
1.023826
Adjusted R-squared
-0.005083
S.D. dependent var
1.997929
S.E. of regression
2.003001
Akaike info criterion
4.240030
Sum squared resid
2447.327
Schwarz criterion
4.297331
Log likelihood
-1302.169
Hannan-Quinn criter.
4.262307
F-statistic
0.554197
Durbin-Watson stat
1.955142
Prob(F-statistic)
0.793160
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 77
9. Kiểm định thừa biến đối với các biến trong phương trình trung bình:
Bảng 23: Kiểm định thừa biến của mô hình AR (1)
Redundant Variables: OIRC
F-statistic
52.92923
Prob. F(1,610)
0.0000
Log likelihood
ratio
0.870581
Prob. Chi-Square(1)
0.3508
Redundant Variables: RM
F-statistic
1101.636
Prob. F(1,610)
0.0000
Log likelihood
ratio
699.2638
Prob. Chi-Square(1)
0.0000
Redundant Variables: GR5C(-1)
F-statistic
-26.57188
Prob. F(1,610)
NA
Log likelihood
ratio
47.14621
Prob. Chi-Square(1)
0.0000
Redundant Variables: EXC
F-statistic
209.8248
Prob. F(1,610)
0.0000
Log likelihood
ratio
131.5437
Prob. Chi-Square(1)
0.0000
Redundant Variables: AR(1)
F-statistic
21.46739
Prob. F(1,610)
0.0000
Log likelihood
ratio
26.11535
Prob. Chi-Square(1)
0.0000
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Tiên – K43A TCNH Page 78
Đại học Kinh tế HuếĐại học Kinh tế Huế